Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

phep cong phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Quy đồng mẫu số. Giải. 2 4 MSC=BCNN(3,15)=15  2 4 a) 3 và 15 a) và 3 15  2 ( 2).5  10 4   và 3 3. 5 15 15 11 9 11 9 9 b) và b ) và  MSC=30 15  10 15  10 10 11 11.2 22 9  9 ( 9).3  27   và    1 15 15 . 2 30  10 10 10 . 3 30 c) và3 1 1 3 21  7 c)  và3    7 7 1 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 -4 1 -5 Hãy so sánh A  + và B  + 6 6 14 7. Để giải được bài toán này trước tiên chúng ta phải tính tổng. 1 -5 + 6 6. 1 -4 + và 14 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình vẽ này thể hiện quy tắc nào?. 2 7. 3. +. 7. =. +. Cộng hai phân số cùng mẫu..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hình vẽ này thể hiện quy tắc nào?. 2 7. 3. + 5. =. ?. Cộng hai phân số không cùng mẫu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu hỏi :. Thực hiện phép cộng phân số (đã học ở bậc tiểu học):. 2 3 2 3 5 4 7 4  7 11 b) + = ? a) + = ?   13 13 13 7 7 13 7 7. 2 3 + =? 5 5 8 5 + =? 7 7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> +. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu:. =. Ví dụ 1: Thực hiện phép tính: Ta có:. 2 7. +. Ví dụ :  3. 3 7. =. 2 3 5 = 7 7. +. 2 7. +. 3 7. Cộng các tử Giữ nguyên mẫu chung. 1  3 1  2    5 5 5 5 2 7 2  7 2  (  7)  5      9  9 9 9 9 9.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Cộng hai phân số cùng mẫu:. Quy tắc: (SGK – 25) Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.. a b a+b + = m m m. ?1. Cộng các phân số sau:. 6 -14 1  2 3 5 3+5 8 a) + = = = 1 c) + = + 18 21 3 3 8 8 8 8 1 + (-2) -1 1 -4 1 + (-4) -3 = = b) + = = 3 3 7 7 7 7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Cộng hai phân số cùng mẫu:. a b a+b + = m m m ?2. Tại sao ta có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ. Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu bằng 1.. -5 3 (-5) + 3 -2 + = = = -2 Ví dụ: -5 + 3 = 1 1 1 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Cộng hai phân số cùng mẫu:. a b a+b + = m m m Bài tập 42 a, b (SGK – 26): Cộng các phân số sau: 7 -8 -7 -8 (-7) + (-8) -15 -3 + a) = + = = = -25 25 25 25 25 25 5. 1 -5 1 + (-5) -4 -2 + b) = = = 6 6 6 6 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Cộng hai phân số cùng mẫu:. a b a+b + = m m m 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: Ví dụ: Cộng hai phân số sau:. 2 -3 10 -9 10 + (-9) 1 + = + = = 3 5 15 15 15 15. Quy tắc: (SGK – 26). Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Cộng hai phân số cùng mẫu:. a b a+b + = m m m 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: Quy tắc: (SGK – 26) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu.. ?3 Cộng các phân số sau:. -2 4 11 9 a) + ; b) + ; 3 15 15 -10. 1 c) + 3 -7.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ?3 Cộng các phân số sau:. -2 4 -10 4 (-10) + 4 -6 a) + = + = = 3 15 15 15 15 15 11 9 11 -9 22 -27 b) + = + = + 15 -10 15 10 30 30 22 + (-27) -5 -1 = = = 30 30 6 1 -1 3 -1 21 20 c) + 3 = + = + = -7 7 1 7 7 7.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Cộng hai phân số cùng mẫu:. a b a+b + = m m m 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu: Quy tắc: (SGK – 26) Bài 42 c, d: (SGK – 26). 6 -14 c) + 13 39. 4 4 d) + 5  18.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 42 c, d: (SGK – 26). 6  14 18  14 c)    13 39 39 39. 4 18  ( 14)  = 39 39. 4  4 4  2 36  10 36  ( 10)  d)      45 45 45 5 18 5 9 26 = 45.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1 -4 1 -5 Hãy so sánh A  + và B  + 6 6 14 7. 1  5 1  ( 5)  4  2 A     6 6 6 6 3.  4  6. 1  4 1  8 1  ( 8)  7  1  3 B        14 7 14 14 14 14 2 6. 4 3  A  B 6 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TÓM TẮT BÀI HỌC PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. CỘNG HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ. CỘNG TỬ. GIỮ NGUYÊN MẪU. CỘNG HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU SỐ. ĐƯA VỀ CÙNG MẪU. CỘNG 2 PHÂN SỐ - Số nguyên a có thể viết là a CÙNG MẪU SỐ 1 - Nên đưa về mẫu dương . - Nên rút gọn trước và sau khi thực hiện phép cộng..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tính tổng dưới đây, rồi điền chữ cái tương ứng vào ô trống, để được tên của một ngày, mà hàng năm được tổ chức kỉ niệm rất trang trọng.. QUỐC 1 7 1 TẾ 12 39 7 2 1 PHỤ  Ê 3 3 NỮ. 9 8  11 11 1 1 C 7. T. 1 3  N 7 7. 6 7. 1 11. 1. 1 4. 7 15. 7 39. 4 7. -1. 2 1  Ô 7 7 2 1 H  3 5. 3 7  Ư 10  10. 6  11  U 13 39. 7 9  Q 21  36. 1 3 P 2 4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Häc thuéc quy t¾c phÐp céng ph©n sè (cïng mÉu vµ kh«ng cïng mÉu). - Xem l¹i c¸c vÝ dô. - Lµm c¸c bµi tËp 43, 45, 46, (SGK/26, 27).. BT44SGK.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 44 – SGK tr26: Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô vuông:. -4 3 a) + 7 -7. 3 c) 5. >. =. -1 ;. 2 -1 + ; 3 5. -15 -3 -8 b) + < 22 22 11. 1 -3 d) + 6 4. <. 1 -4 + 14 7.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×