Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.4 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1. Khí sunfurơ có công thức hoá học là: SO2. Khí này tạo nên từ:. A) B). 2 phân tử C và 0 2 đơn chất C và O2. C) D). 2 nguyên tố S và O 2 chất C và O2. Đáp án Câu 2 A) B). C. C) D) Đáp án Câu 3 A) B) C) D) Đáp án Câu 4 A) B) C) D) Đáp án Câu 5 A) B) C) D) Đáp án Câu 6 A) B) C) D) Đáp án Câu 7 A) B). Phân tử khối. Các chất hoá học. Kí hiệu hoá học để biểu diễn Nguyên tử hoá học. Nguyên tố hoá học. B. Hai nguyên tử magiê nặng bằng mấy nguyên tử oxi ? 3 lần 2 lần 4 lần 5 lần A. Dãy chất nào sau đây gồm toàn hợp chất : P, CO2, H CuO, Fe, CaO H20, CO2, CuO N2,, Zn, MgO C. Hợp chất ZnxSO4 có phân tử khối là 161 đvC .Vậy giá trị của x là 3 5 2 1 D. Natriclorua do những nguyên tố nào cấu tạo nên : Na, Cl b. Na, Cl, O c. K,Cl,O d. Ca, S, O A. Phân tử nước (H2O) nhẹ hơn phân tử muối ăn (NaCl) bao nhiêu lần ? 0.4 0,15.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C) D) Đáp án Câu 8 A) B) C) D) Đáp án. 0,31 0,5 C. Phân tử khối của Fe3(PO4)2 là : 310đvC 325đvC 358đvC 350 đvC C. Người ta có thể phân biệt đường và muối ăn bằng cách dựa vào sự khác nhau của ? A) Vị. B) Màu sắc. C) Khả năng hoà tan trong nước. D) Trạng thái. Câu 9. Đáp án Câu 10 A). A. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi P hoá trị (V) và O(II) là: P205.. B). P2O3. C). PO5. D). P5O2. Đáp án Câu 11 A) B) C) D) Đáp án Câu 12 A) B) C) D) Đáp án. A. Một đvC có khối lượng 1,66.10-24 gam. Vậy nguyên tử Ôxi có khối lượng là ? 16. 10-24 gam. 2,656. 10-24 gam. 5,312. 10-24 gam. 1,66. 10-24 gam. A. Hỗn hợp gồm: a. Nhiều chất. b. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau. c. Nhiều nguyên tố hoá học kết hợp lại. d. Một chất do một nguyên tố tạo nên B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Tự Luận : (7 điểm) Câu 1 : Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau : (3điểm) Hợp chất Trong phân tử có Viết CTHH Phân tử khối a. Sắt(II) sunfat 1Fe,1S,4O b. Chì(II)hidroxit 1Pb,2O,2H c. Đồng(II) oxit 1Cu, 1O d.Axit cacbonic 2H,1C,3O Câu 2: Cho các CTHH sau , CTHH nào đúng (sai)? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng (2điểm) CTHH CTHH sai CTHH đúng KSO4 Na2O AgCl2 Ba(OH)2 Câu 3: Hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất ? giải thích ? (2điểm) a.Axit sunfuric được tạo nên từ 3 nguyên tố là H, S, O b.Khí flo được tạo nên từ 1 nguyên tố flo c.Canxicacbonat được tạo nên từ 3 nguyên tố Ca, C, O d.Kim loại sắt được tạo nên từ nguyên tố Fe.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án : A/ Trắc nghiệm : (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án c b a c d a c c B. Tự luận : (7điểm) Câu 1 : (3điểm) Hợp chất Trong phân tử có Viết CTHH a. Sắt(II) sunfat 1Fe,1S,40 FeS04 b. Chì(II)hidroxit 1Pb,20,2H Pb(0H)2 c. Đồng(II) oxit 1Cu, 10 Cu0 d.Axit cacbonic 2H,1C,30 H2C03. 9 a. 10 a. 11 a. 12 b. Phân tử khối 15đvC 241 đvC 80 đvC 62 đvC. Câu 2: Cho các CTHH sau , CTHH nào đúng (sai)? Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng (2điểm) CTHH CTHH sai CTHH đúng KSO4 K2S04 Na2O Na20 AgCl2 AgCl Ba(OH)2 Ba(OH)2 Câu 3: (2 điểm) a/ Axit sunfuric : hợp chất vì được tạo nên từ 3 nguyên tố là H, S, O b/ Khí flo: đơn chất vì được tạo nên từ 1 nguyên tố flo c/ Canxicacbonat: hợp chất vì được tạo nên từ 3 nguyên tố Ca, C, O d/ Kim loại sắt : đơn chất vì được tạo nên từ nguyên tố Fe.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ma trận : Nội dung kiến thức. 1. Chất. Số câu hỏi Số điểm. Nhận biết TN TL - Phân loại chất 2 0,5. 2.Nguyên tử-Phân tử. Mức độ nhận thức Thông hiểu Vận dụng TN TL -Hiểu được nguyên tố cấu tạo nên chất 3 0,75. TN TL - Xác định tên nguyên tố -Phân loại đơn chất, hợp chất 4 2. Vận dụng ở mức cao hơn TN TL. 7 3,25 3,25 %. - Tìm chỉ số nguyên tử - Hiểu được số lần nặng (nhẹ) giữa các phân tử 3 0,75. Số câu hỏi Số điểm. Cộn g. 3 0,75 7.5 %. 3. Tổng hợp các nội dung trên Số câu hỏi Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm. - Biết được một số khái niệm. - Hiểu được cách viết CTHH. 1 2 3 2,5 25%. 1 1 6 1,5 15%. 1 1,0 10%. - Xác định được PTK của các hợp chất -xác định được hóa trị của các nguyên tố 1 1 0,25 1 5 3,0 30%. -Phân biệt được CTHH đúng 1 2 1 2,0 20 %. 4 6.0 60 % 10 10 100 %.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×