Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 1 tiet ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1. TRƯỜNG THCS QUẢNG VINH. MÔN VẬT LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề). PHẦN I. MA TRẬN. Nội dung. Tổng số tiết. Lí thuyết. 3 5 8. 1. Đo độ dài, đo thể tích 2. Khối lượng - lực Tổng PHẦN II. ĐỀ BÀI. Tỉ lệ thực dạy. Trọng số. Số câu. LT. VD. LT. VD. LT. VD. Điểm. %. 3. 2.1. 0.9. 26.25. 11.25. 1.58. 0.24. 3.75. 37.5. 4 7. 2.8 4.9. 3.2 3.1. 35.00 61.3. 27.50 38.8. 2.10 3.7. 1.65 1.9. 6.25 10.0. 62.5 100.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1. TRƯỜNG THCS QUẢNG VINH. MÔN VẬT LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề). Câu 1 (2,0 điểm). Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là gì? Nêu các bước đo độ dài một vật bằng thước? Câu 2 (1,0 điểm). Khi dùng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật thì thể tích vật được xác định như thế nào? Câu 3 (2,0 điểm). Một bình chia độ chứa sẵn 100 cm3 nước, bỏ quả trứng chìm hẳn vào thì nước dâng lên 132 cm3, tiếp tục bỏ viên bi chìm hẳn vào thì nước dâng lên 135 cm 3. Tìm thể tích quả trứng và thể tích viên bi? Câu 4 (2,0 điểm). Một cân Robecvan có 6 quả cân gồm 4 loại: 500g, 200g, 100g, 50g. GHĐ của cân là 1000g. Hỏi mỗi loại quả cân có mấy quả? ĐCNN của cân là bao nhiêu? Câu 5 (2,0 điểm). Lực là gì? Lấy 1 ví dụ về lực? Câu 6 (2,0 điểm). Kể tên các kết quả tác dụng của lực. Mỗi kết quả lấy 1 ví dụ?. HẾT. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không được giải thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1. TRƯỜNG THCS QUẢNG VINH. MÔN VẬT LÍ LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề). ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. Câu. Nội dung Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là mét (m). Câu 1 (2 đ). Câu 2 (1 đ) Câu 3 (2 đ). Các bước đo độ dài: - Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước có GHĐ và ĐCNN phù hợp. 0,5. - Đặt thước và mắt nhìn đúng cách.. 0,5. - Đọc và ghi kết quả đúng.. 0,5. Khi dùng bình tràn và bình chứa thì thể tích vật bằng thể tích nước tràn ra từ bình tràn qua bình chứa.. 1,0. Thể tích quả trứng: 132- 100 = 32 cm3. 1,0. 3. Thể tích viên bi: 135- 132 = 3 cm Số lượng các quả cân: Loại 500g : 1 quả. 1,0. Loại 200g: 1 quả. 1,0. Câu 4. Loại 100g : 2 quả. (2 đ). Câu 5 (2 đ). Câu 6 (1 đ). Biểu điểm 0,5. Loại 50g: 2 quả. ĐCNN của cân: 50 g. 1,0. Lực là tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác.. 1,0. Ví dụ: con người tác dụng lực đẩy lên cái bàn. Các kết quả tác dụng của lực:. 1,0. - Làm cho vật thay đổi chuyển động.. 0,5. Ví dụ đúng.. 0,5. - Làm cho vật bị biến dạng.. 0,5. Ví dụ đúng.. 0,5. Trong từng phần, từng bài, nếu thí sinh làm cách khác đáp án nhưng cho kết quả đúng và hợp lí thì giám khảo vận dụng để cho điểm từng phần đến tối đa điểm của phần đó..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×