Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.64 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, thương có 4 chữ số và thương có 3 chữ số ( trường hợp chia hết ) - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số. - Biết tìm 1 thừa số chưa biết trong phép nhân. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng chia số có bốn chữ số cho số có 1 chữ số. - Vận dụng phép chia để làm tính và giải các bài toán có liên quan. 3. Thái độ: - HS tích cực, nghiêm túc học tập và yêu thích môn học. II.Tài liệu và phương tiện: - Giáo viên: máy chiếu, phấn màu, bảng nhóm - HS: SGK, vở ghi, nháp,… III.Nội dung và tiến trình tiết dạy: 1. Ổn định tổ chức : 1’ MT : ổn định trật tự, tạo tâm thế thoải mái cho HS bước vào tiết học. - Cả lớp hát 1 bài. 2. Tiến trình tiết dạy : Thời gian. Nội dung. 3-5’. A.KTBC Mục tiêu : CC phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số đã học.. 3031’ 1’. 1012’. Hoạt động của thầy và trò Hoạt động của thầy - Yc HS đặt tính và tính 636 : 3. Hoạt động của trò - lớp làm nháp, 1 hs lên bảng làm và trình bày cách làm - 1 Hs nhận xét. - Gv nhận xét.. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Mục tiêu : HS nắm được tên bài, nội dung Y/c của bài. 2. Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. MT: HS biết thực hiện chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, thương có 4 chữ số( trường hợp chia hết ). => GV kết nối từ phần KTBC sang GTBM: Nếu cô thêm chữ số 9 vào bên phải SBC 636 thì được phép chia nào? - Nêu nhận xét về phép chia này? -> Nêu MĐ- yc của tiết học : Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ cùng thực hiện chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số - GV ghi đầu bài lên bảng Hướng dẫn thực hiện phép chia 6369 : 3 - Y/c học sinh suy nghĩ để thực hiện phép chia trên như thế nào?. - Y/c HS thực hiện phép chia.. - GV nhận xét, chốt cách làm. - GV yêu cầu 1 học sinh nhắc lại cách chia. - HSTL: 6369 chia 3 - Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. -Hs ghi đầu bài vào vở.. - 2-3 HSTL: + Thực hiện như chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số. + Thực hiện như phép chia ở KTBC, hạ 9 xuống chia tiếp,.. - Cả lớp làm vào nháp - 1 HS lên bảng làm và trình bày cách làm. - HS khác nhận xét - Hs lắng nghe và ghi nhớ. - 1HS.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Vậy 6369 chia 3 được bao nhiêu ? - GV ghi bảng - YC HS nhận xét về phép chia ? - Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ta làm thế nào? - GVNX, chốt câu TL đúng - Phép chia 6369 : 3 có mấy lượt chia ? Mỗi lượt chia thực hiện các thao tác nào? - Thương có mấy chữ số ? => GV chốt: Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số thực hiện như phép chia số có 2,3 chữ số cho số có 1 chữ sô. *Hướng dẫn thực hiện phép chia 1276 : 4 -Y/c HS thực hiện chia -Tại sao ở lượt chia thứ nhất phải lấy 12: 4 -Phép chia 1276 : 4 có mấy lượt chia? Và thương có mấy chữ số - Lượt chia thứ 2 còn dư làm thế nào để chia tiếp? - GV chốt câu trả lời đúng. - So sánh 2 phép chia con có NX gì?. 1820’ 7’. 6’. 3. Luyện tập Bài1: Tính Mục tiêu : Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 4 cs cho số có 1 cs.. Bài 2: Giải toán.. GV chốt câu trả lời đúng và nhấn mạnh: Có bao nhiêu lượt chia thì thương có bấy nhiêu chữ số. - Gv yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Yc HS làm bài.. -Y/c HS đổi vở KT chéo - GV nhận xét chốt đáp án đúng, hướng dẫn HS sửa sai (nếu có) Chốt: cách chia số có 4 c/số cho số có 1 c/số -Y/c HS đọc đề bài - Bài toán cho biết gì ?. - HS trả lời - Phép chia số có 4 CS cho số có 1CS, phép chia hết,… - HSTL: thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải( hoặc từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất). - HSNX - HSTL: có 4 lượt chia. Mỗi lượt chia thực hiện thao tác: chia, nhân, trừ. - 4 chữ số. -HS đọc phép tính - Lớp làm nháp 1 HS thực hiện phép chia trên bảng và trình bày cách làm. - HS nhận xét -HS: vì 1 không đủ chia cho 4 nên ta phải lấy 12 chia 4 - HS: 3 lượt chia, thương có 3 chữ số. + hạ 1chữ số tiếp theo của số bị chia xuống bên phải số dư để tiếp tục chia. -HS lắng nghe - Giống: Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, phép chia hết, cách thực hiện chia giống nhau -Khác: Ơ lần chia thứ 1 của phép chia thứ 2 phải lấy 2 chữ số để chia nên phép chia thứ 2 có 3 lượt chia, phép chia thứ nhất có 4 lượt chia - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở -3 Hs lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 phép tính - HS trình bày cách làm -HS nhận xét - HS đổi vở KT báo cáo kết quả. - 1 h/s đọc - HS TL.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Mục tiêu : Giúp HS vận dụng chia số có 4 chữ số cho số có 1 số để giải bài toán có lời văn.. - Bài toán hỏi gì ? - Yc Hs làm bài.. - GV nhận xét, chốt bài giải đúng - Chiếu vở của 1 HS ( làm đúng trình bày đẹp hoặc làm đúng có câu lời giải khác) - Bài toán này thuộc dạng toán nào đã học ? -Mở rộng : Số gói bánh không thay đổi, số thùng tăng lên gấp đôi thì mỗi thùng sẽ có bao nhiêu gói bánh? Con làm thế nào? - Cách nào nhanh hơn? - GV chốt cách tính nhanh. 6-7’. 2’-3’. Bài 3: Tìm x Mục tiêu : Giúp HS vận dụng cách chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số để tìm thừa số chưa biế trong phép nhân C. Củng cố dặn dò Mục tiêu : củng cố kiến thức đã học, giúp học sinh chuẩn bị tốt bài sau.. - Yc HS đọc đề bài, nêu yêu cầu - Yc HS làm bài. - Gv yêu cầu HS treo bảng phụ, trình bày cách làm - Gv nhận xét, chốt đáp án đúng. - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ? =>Gv chốt: Muốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.. + có 1648 gói bánh chia đều vào 4 thùng + Mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh? - Lớp làm vở, 1hs lên bảng làm - HS khác nhận xét - HS lắng nghe, chữa bài. - HS nhận xét. - HS lắng nghe, chữa bài. - HSTL. : tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số. -2- 3 HS trả lời : 206 gói bánh. - HS giải thích cách làm. - 1 h/s -2 hs lên bảng phụ, lớp làm bài vào vở. -Hs trình bày bài làm - HS nhận xét. - HS lắng nghe. - HSTL. - Y/c HS nêu những kiến thức đã học được qua - HSTL: Biết cách chia số có 4 tiết học. chữ số cho số có 1 chữ số. Vận dụng làm tính, giải toán có lời văn,… - GV nhận xét - Hs lắng nghe - NX giờ học - Dặn dò Hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>