Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

hoc van

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.65 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 1. Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2015 HỌC VẦN Bài: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Ổn định tổ chức lớp. 2.Kĩ năng: - Hình thành nề nếp, thói quen học tập. - Làm quen với sách vở, đồ dùng học tập. 3.Thái độ: -HS yêu thích các hoạt động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: BĐD -HS: Sách, vở, bút, que chỉ. Bảng, phấn, giẻ lau.Bộ đồ dùng TV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG. Nội dung. 15’ I. Làm quen với sách, vở môn học: MT:Phân biệt và lấy đúng sách vở theo hướng dẫn.. Hoạt động dạy. - Giới thiệu tên môn học: Môn TV. - Giới thiệu sách, vở môn TV:  Sách TV 1: Là sách giáo khoa giúp các em học môn TV. Sách được minh họa một số tranh vẽ đẹp, nhiều màu sắc. + Cấu trúc của sách: Gồm 2 phần: phần dạy âm, phần dạy vần. + Hướng dẫn HS làm quen với các ký hiệu trong sách.  Vở tập viết in - Giới thiệu về các đồ dùng khác: + Bảng con, phấn, giẻ lau giặt sạch; bút chì gọt sẵn, tẩy.. Nghỉ giữa giờ II. Làm quen - Giới thiệu bộ đồ dùng TV với bộ đồ dùng thực hành. TV thực hành: + Hướng dẫn cách sử dụng.. Hoạt động học. - Quan sát, lắng nghe.. - Quan sát.. - Lấy bộ đồ dùng đặt lên bàn quan sát. + Thực hành cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 20’ MT:Biết lấy cất + Hướng dẫn cách xếp, cất bộ và sử dụng theo đồ dùng. hướng dẫn TIẾT 2 25’ III. Thực hành - Trong ngăn bàn: nề nếp học tập: + Bộ đồ dùng để bên phải. 1. Cách sắp xếp + Sách TV, vở tập viết, bảng sách vở, đồ con để bên trái. dùng: - Khi bắt đầu tiết học, lấy hết MT:Biết xếp và sách vở, đồ dùng, đặt lên mặt sử dụng đúng bàn: trong giờ học + Bảng con đặt góc bên trái, phấn, giẻ lau để trên. + Vở tập viết in để dưới SGK TV ngay trước mặt. + Bộ đồ dùng mở ra, nắp để dưới, bên cạnh bảng con. + Hộp bút đặt trong ngăn bàn bên phải để khi viết vở dễ lấy. - Tư thế ngồi học: Ngồi thẳng lưng, đặt 2 tay lên bàn phía 2. Tư thế ngồi trước ngực, mắt nhìn lên bảng, học, cách phát giữ trật tự, chú ý nghe giảng. biểu: - Cách phát biểu: Khi muốn MT:Biết ngồi phát biểu, giơ 1 tay thẳng lên. đúng tư thế,giơ Khi được gọi trả lời, đứng lên: tay phát biểu “Con thưa cô!” và trả lời câu trong giờ. hỏi. Khi GV cho ngồi xuống lại quay về tư thế ngồi đẹp. - Cho cả lớp thi sắp xếp sách vở và ngồi đẹp trong 1 phút. - Khen những bạn sắp xếp đúng và biết ngồi đẹp. - Vừa hướng dẫn vừa thực hành: 3. Cách đọc + Cầm sách bằng 2 tay, tay trái sách: đỡ gáy sách, tay phải cầm bên MT:Biết cầm cạnh mép quyển sách. sách đúng. + Đầu hơi cúi, mắt cách sách 20 - 25cm.. + Thực hành cá nhân.. - Quan sát, sắp xếp theo.. - Quan sát.. - Cả lớp thực hiện.. - Quan sát..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Quan sát, uốn nắn. - Thực hành theo cặp, quan sát và báo cáo lại cho GV.. Nghỉ giữa giờ 4. Viết vở: MT:Biết cách cầm bút viết,tư thế ngồi đúng. 10’. 5. Viết bảng con: MT:Biết viết,giơ bảng đúng IV. Củng cố dặn dò:. - Hướng dẫn: + Cách cầm bút: Cầm bút tay phải, bằng 3 ngón tay, cán bút nghiêng về phía bên phải cổ tay. Tay trái giữ vở. + Cách để vở: Xoay vở hơi - Quan sát, thực hiện theo. nghiêng sang trái. + Tư thế ngồi: Lưng thẳng, đầu hơi cúi 20 - 25cm, chân để song song. - Uốn nắn, sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở cho HS. - Hướng dẫn: + Tư thế ngồi như viết vở. + Cầm phấn như cầm bút. + Giẻ lau để bên phải. - YC 5 HS lên thao tác lại các hoạt động thực hành ở trên. - Quan sát, thực hiện. - Dặn dò HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập và chuẩn bị bài sau. - 5 HS thao tác lại các hoạt động đã học. - Lắng nghe, thực hiện.. Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HỌC VẦN Bài: CÁC NÉT CƠ BẢN I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Làm quen và nhận biết chính xác các nét cơ bản. 2.Kĩ năng: - Tô và viết đúng các nét cơ bản. 3.Thái độ: -HS hào hứng ,yêu thích học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Mẫu các nét cơ bản. Bảng phụ có kẻ ô. -HS: SGK TV, vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG. 3’. Nội dung. I. KT bài cũ:. Hoạt động dạy. - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.. Hoạt động học. - Các tổ kiểm tra theo bàn. - Tổ trưởng báo cáo kết quả kiểm tra.. - Nhận xét. 12’ II. Bài mới: 1. Nhận diện các nét cơ bản: MT:Phân biệt đúng các nét cơ bản. Nghỉ giữa giờ 20’ 2. Hướng dẫn viết các nét cơ bản: MT:Biết viết các nét cơ bản. - Treo mẫu các nét cơ bản theo - Quan sát, nhận diện. từng nhóm. - Hướng dẫn HS nhận diện các nét cơ bản: + Nhóm nét thẳng: nét ngang, nét sổ, xiên trái, xiên phải. + Nhóm nét cong: cong hở phải, cong hở trái, cong kín. + Nhóm nét móc: móc xuôi, móc ngược, móc 2 đầu. + Nhóm nét khuyết: khuyết trên, khuyết dưới. + Nét thắt. - Chỉ và YC HS nêu lại các nét. - Dãy HS nêu tên nét. - Hướng dẫn HS viết bảng con từng nét theo các nhóm trên bảng kẻ ô. - YC HS viết bảng con. - Uốn nắn và sửa lỗi cho HS. - Nhận xét 2 - 3 bảng.. - Quan sát, lắng nghe.. - Viết bảng con. - Quan sát, nhận xét, tự sửa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> lỗi. TIẾT 2 III. Luyện tập: 10’ 1. Củng cố nhận diện các nét cơ bản: MT:Ghi nhớ chắc chắn các nét đã học Nghỉ giữa giờ 2. Luyện viết 20’ vở: MT:Biết viết các nét. 5’. IV. Củng cố dặn dò:. - YC HS đọc lại tên các nét.. - 4 HS lên bảng chỉ. - Đọc lần lượt theo dãy.. - Hướng dẫn lại tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. - YC HS tô và viết trong vở tập viết. - Quan sát, hướng dẫn HS. - Nhận xét bài viết của HS. - Cho HS đọc lại các nét cơ bản. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.. - Lắng nghe. - Viết vở.. - Quan sát, nhận xét. - Cá nhân, đồng thanh. - Lắng nghe, thực hiện.. Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2015 HỌC VẦN Bài 1: e.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Làm quen và nhận biết được chữ e ghi âm e. 2.Kĩ năng: - Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật. 3.Thái độ: - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em hay loài vật đều có lớp học của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : -GV: Tranh minh họa. Mẫu chữ e thường, vở mẫu. - HS: Bộ đồ dùng TV. SGK TV, vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ I.KT bài cũ: - Kiểm tra sách vở, đồ dùng. - Đặt sách vở, đồ dùng lên mặt II. Bài mới: bàn. 4’ 1. Giới thiệu - Treo 4 tranh cho HS quan sát, - Quan sát tranh, TLCH: bài: hỏi: Tranh vẽ gì? Tranh vẽ bé/ me/ xe/ ve. - Gắn 4 thẻ từ: bé/ me/ xe/ ve - Đọc cá nhân, đồng thanh, dưới tranh tương ứng, hỏi: Các nhận xét: Đều có âm e đứng tiếng bé/ me/ xe/ ve giống nhau cuối. ở điểm nào? - Viết bảng, giới thiệu Bài 1: e. - Nhắc lại. 2. Dạy chữ ghi âm: 5’ a. Nhận diện - Gắn chữ mẫu e: Âm e được - Quan sát: Chữ e gồm 1 nét chữ: ghi bằng chữ e: Chữ e gồm thắt. MT:Biết nhận những nét nào? đúng e âm - Nhắc lại: Chữ e gồm 1 nét - Thảo luận nhóm 2: Chữ e thắt và viết chữ e: Chữ e giống giống nút buộc, sợi dây vắt hình gì? chéo... - Cho HS quan sát sợi dây vắt - Quan sát. thành chữ e. 8’ - Phát âm mẫu, chỉ bảng cho - Phát âm cá nhân, đồng thanh. b. Phát âm: HS đọc. - Sửa phát âm cho HS. - Gài bảng. - YC HS gài bảng chữ e. - Quan sát nhận diện đường kẻ 15’ Nghỉ giữa giờ - YC HS lấy bảng con, nhận ngang, kẻ dọc. c. Viết bảng diện khung chữ. - Quan sát. con: - Treo chữ mẫu, hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> cách viết chữ e: Đặt bút phía trên đường kẻ ngang số 1, viết chữ e bằng 1 nét thắt, dừng bút ở dưới đường kẻ 2. - Viết mẫu. - Nhận xét 2 – 3 bảng.. - Quan sát. - Viết bảng chữ e thứ 1. - Đổi bảng, nhận xét. - Viết bảng chữ e thứ 2. - Đổi bảng, nhận xét.. - Nhận xét 2 – 3 bảng. TIẾT 2 3. Luyện tập: 15’ a. Luyện viết vở:. 5’. b. Luyện đọc:. Nghỉ giữa giờ 10’ c. Luyện nói: Nội dung: Trẻ em hay loài vật đều có lớp học của mình.. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. - Cho HS xem vở mẫu. - YC HS viết bài. - Quan sát, uốn nắn HS. - Chấm 1 số vở. - Gọi HS đọc lại bài tiết 1 trên bảng. - Gọi HS đọc bài trong SGK. - Sửa lỗi phát âm cho HS.. - Lắng nghe. - Quan sát vở mẫu. - Viết bài vào vở.. - Cá nhân, đồng thanh. - 2 - 3 HS.. - Hướng dẫn HS quan sát tranh - Quan sát và thảo luận nhóm và hỏi: Trong tranh có những 4, TLCH: gì? + Tranh 1 vẽ chim mẹ dạy chim con tập hót. + Tranh 2 có bạn ve đang học kéo đàn vi-ô-lông. + Tranh 3 là các bạn ếch đang học nhóm. + Tranh 4 vẽ thầy giáo gấu dạy các loài vật chữ e. + Tranh 5 là các bạn học sinh tập đọc chữ e. - Nhận xét: + Các bạn nhỏ trong tranh + Các bạn nhỏ đang học bài. đang làm gì? + Tới lớp học có vui không? +… - HS khác nghe và bổ sung. - Gọi HS trình bày lại. - 2 - 3 HS trình bày..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5’. III. Củng cố dặn dò:. - YC HS đọc bài SGK. - Cá nhân, đồng thanh. - Trò chơi: Ai nhanh nhất? - 3 HS chơi, cả lớp theo dõi. + Đưa ra 5 tiếng có chứa âm e. + YC HS gạch chân dưới chữ e. HS nào gạch chân nhanh và đúng sẽ thắng cuộc. - Nhận xét, trao thưởng. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, thực hiện.. Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2014 HỌC VẦN Bài 2: b I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Làm quen và nhận biết âm và chữ ghi âm b. 2.Kĩ năng: - Ghép được tiếng be. 3.Thái độ: - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự việc. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác nhau giữa trẻ em và các con vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -GV: Tranh minh hoạ.Mẫu chữ b thường, vở mẫu. -HS: Bộ đồ dùng TV. SGK TV, vở tập viết, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ I. KTBC: Bài - Kiểm tra: đọc âm e, viết chữ + 4 HS đọc, tìm tiếng có âm e. 1: e e. + Cả lớp viết bảng con: e. - Nhận xét, tuyên dương II. Bài mới: 5’ 1. Giới thiệu - Treo tranh: Tranh vẽ ai? Vẽ - Quan sát tranh, TLCH: bài: cái gì? Tranh vẽ bé, bê, bóng, bà. - Gắn 4 thẻ từ bé/bê/bóng/bà - Các tiếng này đều có âm b. dưới tranh tương ứng, hỏi: Các tiếng này giống nhau ở điểm nào? - Viết bảng, giới thiệu Bài 2: b. - Quan sát. 2. Dạy chữ ghi âm: 5’ a. Nhận diện - Gắn chữ mẫu b: Âm bờ được - Nhắc lại. chữ: ghi bằng chữ bê. 8’ b. Phát âm - Phát âm mẫu: bờ. - Lắng nghe. đánh vần: - Chỉ bảng cho HS đọc. - Cá nhân, đồng thanh. - YC HS gài bảng chữ b. - Gài bảng b. - Hướng dẫn HS ghép tiếng be: - Lấy b ghép với e. Có b, muốn có tiếng be làm ntn? - Hướng dẫn HS phân tích cấu - Chữ be có âm b đứng trước, tạo tiếng: be. âm e đứng sau âm b. - Đọc mẫu: Đánh vần - đọc - Cá nhân, đồng thanh. trơn. - Giải nghĩa từ: be. - Lắng nghe. - Luyện đọc lại toàn bộ bài trên - Cá nhân, đồng thanh..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> bảng. Nghỉ giữa giờ 12’ c. Viết bảng con:. 3. Luyện tập: 15’ a. Luyện viết vở:. 8’. 6’. b. Luyện đọc:. * b: - Cho HS quan sát chữ mẫu: b và nêu cấu tạo chữ. - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết chữ: b. * be: tương tự. - YC HS viết bảng con. - Quan sát, uốn nắn HS. - Nhận xét, chấm điểm 3 bảng. TIẾT 2 - YC HS nêu nội dung bài viết. - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút. - Cho HS xem vở mẫu. - YC HS viết vở. - Sửa bài, nhận xét. - Luyện đọc bài tiết 1 trên bảng. - Gọi 2 - 3 HS đọc bài trong SGK.. Nghỉ giữa giờ c. Luyện nói: - Treo tranh và hỏi: Nội dung: Các + Tranh vẽ gì? hoạt động khác nhau giữa trẻ em và các con vật.. + Ai đang tập viết chữ e, ai chưa biết chữ? + Các tranh có gì giống nhau? + Các tranh có gì khác nhau?. - Nêu cấu tạo: nét khuyết, nét thắt. - Quan sát.. - Viết bảng con. - Quan sát, nhận xét.. - 2 HS nêu. - Lắng nghe. - Quan sát. - Viết vở. - Cá nhân, đồng thanh. - 2 - 3 HS đọc.. - Quan sát, trả lời: + Tranh 1: Chim non đang học bài. + Tranh 2: Chú gấu tập viết chữ e. + Tranh 3: Chú voi cầm sách ngược. + Tranh 4: Em bé đang tập kẻ. + Tranh 5: 2 bạn nhỏ chơi xếp hình. + Chú gấu đang tập viết chữ e, chú voi chưa biết chữ. + Tất cả đều tập trung làm việc. + Các con vật và các bạn nhỏ làm những công việc khác.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> nhau. - 2 - 3 HS nói 2, 3 câu.. 5’. III. Củng cố dặn dò:. - Nhắc lại nội dung. - Nhận xét, khen hs. - HS lên chơi. - Ghi 1 số tiếng lên bảng. HS lên gạch chân tiếng có âm b. Ai tìm đúng nhiều và nhanh sẽ thắng. - Nhận xét, trao thưởng. - Lắng nghe, thực hiện. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.. Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2015 HỌC VẦN Bài 3: DẤU SẮC I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nhận biết được dấu và thanh sắc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2.Kĩ năng: - Ghép được tiếng bé từ âm b với âm e cùng thanh sắc. - Nhận biết được dấu và thanh sắc trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật và các tiếng trong sách báo. 3.Thái độ: - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác nhau của trẻ em ở trường, ở nhà. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -GV: Tranh minh họa. -HS: Bộ đồ dùng TV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ I. KT bài cũ : - Kiểm tra: + Đọc âm b và tìm tiếng có + 2 - 3 HS đọc và tìm tiếng có âm b ; đọc tiếng be và nêu vị âm b. trí của các âm trong tiếng be. + 2 HS đọc và nêu. + YC lớp viết bảng con: be. + Viết bảng con: be. - Nhận xét, tuyên dương II. Bài mới: 4’ 1. Giới thiệu - Treo tranh: Tranh vẽ gì? - Quan sát, trả lời: Tranh vẽ bé, bài: lá, cá, khế, chó. - Viết bảng các tiếng trên và - Giống nhau ở dấu. hỏi: Các tiếng này giống nhau ở chỗ nào? - Chỉ và nói: Tên của dấu này - Đồng thanh: Dấu sắc. là dấu sắc. - Giới thiệu bài: Bài 3: Dấu sắc. 2. Dạy dấu thanh: 5’ a. Nhận biết dấu - Dấu sắc trông giống cái gì? - Quan sát, nhận xét: thanh: + Giống nét xiên phải. + Giống cái thước kẻ đặt ngiêng. - YC HS lấy dấu sắc trong bộ - Tìm và lấy. b. Ghép chữ và chữ. - Tiếng bé. 7’ phát âm: - Gài bảng chữ be, hỏi: Có tiếng be, khi thêm dấu sắc được tiếng gì? - Quan sát..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Ghi bảng: bé. - YC HS gài bảng: bé. - Nêu vị trí của dấu sắc trong tiếng: bé. - YC HS phân tích tiếng: bé.. Nghỉ giữa giờ c. Viết bảng 12’ con:. 3. Luyện tập: 15’ a. Luyện viết vở:. 8’. 8’. b. Luyện đọc:. - Phát âm mẫu: bé. - Gọi HS đọc.. - Gài bảng. - Trên con chữ e. - Tiếng bé có âm b đứng trước, âm e đứng sau âm b, dấu sắc trên con chữ e. - Nghe. - Cá nhân, đồng thanh.. - Quan sát. - Hướng dẫn HS viết dấu sắc: - Viết bảng con. Dấu sắc cao gần 1 li. Viết dấu sắc không viết quá dài hoặc quá ngắn. Viết từ trên xuống. - Viết bảng con. - Hướng dẫn HS viết tiếng bé. - Quan sát, tự sửa lỗi. - Nhận xét 3 bảng. TIẾT 2 - Gọi HS nêu nội dung bài viết. - YC HS viết vở. - YC HS ngồi ngay ngắn, cầm bút đúng cách, viết đúng, đều, đẹp. - Tuyên dương HS. - YC HS đọc lại bài tiết 1 trên bảng. - YC HS đọc bài SGK.. Nghỉ giữa giờ - Chủ đề luyện nói là gì? c. Luyện nói: Nội dung: Các - YC HS quan sát và trả lời: hoạt động khác + Các tranh vẽ gì? nhau của trẻ em ở trường, ở nhà.. + Các tranh này có gì giống nhau? + Các tranh này có gì khác. - 2 HS nêu. - Viết vở.. - Cá nhân, đồng thanh. - 3 HS đọc. - bé. - Quan sát, trả lời: + Tranh 1: Các bạn ngồi học trong lớp. + Tranh 2: Bạn gái nhảy dây. + Tranh 3: Bạn gái cầm bó hoa. + Tranh 4: Bạn gái tưới rau. + Đều có các bạn nhỏ. + Công việc khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3’. III. Củng cố dặn dò:. nhau? +... + Em thích tranh nào nhất? Vì sao? + Ngoài các hoạt động trong tranh còn có các hoạt động nào khác? - Cá nhân, đồng thanh. - Gọi HS đọc lại: bé. - Lắng nghe, thực hiện. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×