Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.14 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ</b>
<b>I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)</b>
<i><b>Mỗi câu chọn một phương án trả lời đúng</b></i>
<i><b>Câu 1</b>.<b>Nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến việc phát triển ngành thủy sản ở nước ta là:</b></i>
A.Khí hậu C.Nguồn lợi thủy sản
B.Cơ sở vật chất kĩ thuật D.Thị trường tiêu thụ
<i><b>Câu 2</b>. <b>Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta hiện nay là:</b></i>
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ C. Đồng bằng sông Hồng
B.Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ
<i><b>Câu 3.Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta là:</b></i>
A. Hàng tiêu dùng. C.Lương thực, thực phẩm
B.Máy móc, thiết bị D.Nguyên liệu, nhiên liệu
<i><b>Câu 4.</b><b>Vùng đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lúa lớn nhất ở nước ta do :</b></i>
A. Năng suất lúa cao C.Hệ thống thủy lợi phát triển
B.Diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta D.Tất cả các ý trên
<i><b>Câu 5.Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta là:</b></i>
A. Khoáng sản C. Nguồn lao động
B. Đường lối chính sách của Nhà nước D. Thị trường tiêu thụ
<i><b>Câu 6. Vùng có diện tích ni trồng thủy sản lớn nhất nước ta:</b></i>
A.Đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
<b>II. T lun (7,0 im)</b>
<i><b>Câu 1(3,0 điểm): </b></i>Cỏc nhõn t kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phõn b nụng
nghip nc ta?
<i><b>Câu 2 (4,0 điểm) :</b></i>Dựavào bảng số liệu dưới đây em hãy:
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991 – 2005.
b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các ngành
kinh tế nước ta thời kì 1991 - 2005. (Đơn vị: %)
<b>Năm</b> <b>1991 1993</b> <b>1995</b> <b>1997</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2002</b> <b>2005</b>
<b>Tổng số</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b>
<b>Nông – Lâm – Ngư nghiệp</b> <sub>40.5 29,9</sub> <sub>27.2</sub> <sub>25,8</sub> <sub>25.4</sub> <sub>23,3</sub> <sub>23,0</sub> <sub>21.0</sub>
<b>Công nghiệp – Xây dựng</b> <sub>23.8 28,9</sub> <sub>28.8</sub> <sub>32,1</sub> <sub>34.5</sub> <sub>38,1</sub> <sub>38,5</sub> <sub>41.0</sub>
<b>Bài làm</b>