Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Danh tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Bình Phú Lớp: 6 A11 GV: HUỲNH THỊ THANH VÂN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Nêu các lỗi dùng từ mà em biết? Làm cách nào tránh được lỗi dùng từ không đúng nghĩa?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Dựa vào kiến thức đã học ở bậc Tiểu học, hãy xác định ba từ sau thuộc từ loại gì? - Học sinh - Bàn ghế - Công nhân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ * Ví dụ: (Sgk/86). Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con[...] ( Em bé thông minh) - Cụm danh từ: ba con trâu ấy DT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ * Ví dụ (Sgk/86) Vua Vua sai ban cho lµng làng ấy ba thúng thóng gạo g¹o nếp nÕp với ba con con trâu tr©u đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con[...] ( Em bé thông minh) Vua làng thúng gạo nếp. - Danh từ:. Chỉ người. Chỉ khái niệm. Chỉ vật.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Quan sát hình ảnh: ? Tìm danh từ để gọi tên hiện tượng trên ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ * Ví dụ (Sgk/86) Vua Vua sai ban cho lµng làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con[...] ( Em bÐ th«ng minh) lµng thóng g¹o nÕp - Danh tõ : Vua ChØ ngêi. - Danh từ : mưa bão ( lũ lụt ). ChØ vËt. ChØ kh¸i niÖm. ChØ hiÖn t îng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ * Ví dụ (Sgk/86) - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm... - Khả năng kết hợp của danh từ: Có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó, ... ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.. Cụm danh từ: ba con trâu ấy ba Êy DT từ chỉ số lượng. Chỉ từ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ * Ví dụ (Sgk/86) - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm... - Khả năng kết hợp của danh từ: Có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó, ... ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. - Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ danh từ cần có từ là đứng trước.. * §Æt c©u: Vua kÐn rÓ cho con g¸i. CN. T«i lµ häc sinh. VN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ * Ví dụ (Sgk/86) - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm... - Khả năng kết hợp của danh từ: Có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó, ... ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. - Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ danh từ cần có từ là đứng trước..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật * Ví dụ (Sgk/86). ba con trâu một viên quan ba thúng gạo sáu tạ thóc - Con, viên, thúng, tạ : nêu tên đơn vị để tính đếm, đo lường sự vật. Danh từ chỉ đơn vị - trâu, quan, gạo, thóc: nêu tên từng loại, từng cá thể người, vật. Danh từ chỉ sự vật.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TiÕt 32: TiÕng viÖt. danh tõ. I. Đặc điểm của danh từ a. ba con trâu - ba chú trâu II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ một viên quan - một ông quan sự vật Đơn vị tính đếm, đo lường * Ví dụ (Sgk/86) - Danh từ có thể chia làm hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật + Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật. + Danh từ chỉ vật: Nêu tên từng loại cá thể, người,vật, hiện tượng, khái niêm .... không đổi Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên. b. ba thúng gạo - ba rá thóc sáu tạ thóc - sáu cân thóc Đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi Danh từ chỉ đơn vị quy ước.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật * Ví dụ (Sgk/86) - Danh từ có thể chia làm hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật + Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật. + Danh từ chỉ vật: Nêu tên từng loại cá thể, người,vật, hiện tượng, khái niêm ... - Danh từ đơn vị gồm hai nhóm: + Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại thể) + Danh từ chỉ đơn vị quy ước.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật * Ví dụ (Sgk/86) - Danh từ có thể chia làm hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật + Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật. + Danh từ chỉ vật: Nêu tên từng loại cá thể, người,vật, hiện tượng, khái niêm ... - Danh từ đơn vị gồm hai nhóm: + Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại thể) + Danh . Danh từtừ chỉchỉ đơn đơn vị vị quy ước ước chừng . Danh từ chỉ đơn vị chính xác. * thúng: chỉ đơn vị không chính xác Danh từ chỉ đơn vị ước chừng. * tạ: chỉ dơn vị chính xác Danh từ chỉ đơn vị chính xác.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật * Ví dụ (Sgk/86) - Danh từ có thể chia làm hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật + Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật. + Danh từ chỉ vật: Nêu tên từng loại cá thể, người,vật, hiện tượng, khái niêm ... - Danh từ đơn vị gồm hai nhóm: + Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại thể) + Danh từ chỉ đơn vị quy ước . Danh từ chỉ đơn vị ước chừng . Danh từ chỉ đơn vị chính xác. ba thúng gạo rất đầy ba tạ thóc rất nặng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật * Ví dụ (Sgk/86) - Danh từ có thể chia làm hai loại: Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật + Danh từ chỉ đơn vị: Nêu tên đơn vị dùng để tính, đếm, đo lường sự vật. + Danh từ chỉ vật: Nêu tên từng loại cá thể, người,vật, hiện tượng, khái niêm ... - Danh từ đơn vị gồm hai nhóm: + Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (loại thể) + Danh từ chỉ đơn vị quy ước . Danh từ chỉ đơn vị ước chừng . Danh từ chỉ đơn vị chính xác.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật III. LuyÖn tËp Bài 1: (Sgk/87) - Các danh từ chỉ sự vật là: bàn, ghế, nhà, cửa, chó, mèo .... - Đặt câu: * Chú mèo nhà em rất lười. * Cái ghế này bị gẫy..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ THẢO LUẬN 4 NHÓM II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ a. Nhóm 1: Bài 2/a sự vật Nhóm 2: Bài 2/b III. LuyÖn tËp Nhóm 3: b. Bài 3/a Bµi 1: Nhóm 4: Bài 3/b Bài 2, 3: Liệt kê: a. - Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, bà, cô, dì, cháu, ngài, vị.... - Loại từ chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: cái, bức, tấm,chiếc, quyển,bộ, tờ... b. - Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: mét, gam, hải lý, dặm, kilogam... - Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: nắm, mớ, thúng, đấu, vốc, gang, đoạn, sải....

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết 32: Tiếng Việt: DANH TỪ Bµi tËp cñng cè: Hoµn thiÖn b¶ng sau Danh tõ tiÕng viÖt. DT chỉ đơn vị. DT chỉ đơn vị tự nhiên. DT chØ sù vËt. DT chỉ đơn vị quy ớc. DT chỉ đơn vị chính xác. DT chỉ đơn vị ớc chừng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Danh từ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Híng dÉn vÒ nhµ. Hướng dẫn về nhà:. - Häc bµi, hoµn thiÖn bµi tËp - Học thuộc ghi nhớ ViÕt ®o¹n v¨ntrong chủ đềSGK tù chän cã sö -Hoàn-thiện bài tập và SBT dông danh -Tìm các cặp từ tõ. trái nghĩa được sử dụng để tạo hiệu quả diễn đạt trong một - ChuÈn bÞ bµi: Ng«i kÓ vµ lêisố kÓ văn trongbản đã học. v¨n tù sù -Chuẩn bị bài tiếp theo: Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người. -.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Cảm ơn các Thầy Cô giáo và các em học sinh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×