Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Kiem tra vat ly chuong 1 lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.75 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CHÍNH THỨC. KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: TOÁN ĐẠI SỐ – LỚP: 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1. Câu 1: (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: y. 3x  2 ; x 1. 1/. Câu 2: ( 2,0 điểm). 2/.. 1/. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:. y  3  x  x  5.. f  x  x3  3x.. khi x 0 3x y   x  1 khi x  0. 2/. Vẽ đồ thị hàm số:. Câu 3: (3,0 điểm) 2 1/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: y x  4 x  3. d : y  x  9. 2/. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng   2 Câu 4: (2,0 điểm) Xác định Parabol (P): y ax  bx  c, biết (P) nhận đường thẳng x 3. làm trục đối xứng, đi qua. M   5; 6 . và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng  2. HẾT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ CHÍNH THỨC. KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: TOÁN ĐẠI SỐ – LỚP: 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút (Chương II) ĐỀ SỐ 2. Câu 1: (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: y. 2x  5 ; x2. 1/. Câu 2: ( 2,0 điểm). 2/.. 1/. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:. y  x  3  x  2.. f  x  x 4  2 x 2 .. khi x 0 2 x y   x  2 khi x  0. 2/. Vẽ đồ thị hàm số:. Câu 3: (3,0 điểm) 2 1/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: y x  2 x  3. d : y 3x  3.. 2/. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng   2 Câu 4: (2,0 điểm) Xác định Parabol y ax  bx  c, biết Parabol có đỉnh nằm trên trục hoành và đi qua hai điểm A  0;1 và B  2;1 . HẾT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ CHÍNH THỨC. CÂ U. KIỂM TRA MỘT TIẾTMôn: TOÁN ĐẠI SỐ – LỚP: 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút (Chương II) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đề 1) Nội dung. Ý. Điể m. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1/.. 1. 1. 1 1. 2. 2. y. 3x  2 ; x 1. 2/. y  3  x  x  5. Tập xác định: D  \  1 .. 1,5đ. 3  x 0  Hàm số xác định  x  5 0  x 3    5 x 3.  x  5. 0,5đ. Vậy tập xác định của hàm số là: D   5;3 .. 0,5đ. 3 1/. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: y  x  3 x. TXĐ: D .. 2. 1 2. 2. 3. 3 x  D,  x  D và f   x    x   3   x   x  3x  f  x . Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ. 0,5đ. 0,25 đ 0,5đ 0,25 đ. khi x 0 3x y   x  1 khi x  0. 2/. Vẽ đồ thị hàm số:. 1,0đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: y x 2  4 x  3.. BBT: x y. 1,0đ 2. . . 3. 1.  . -1 Đỉnh I(2; -1) Trục đối xứng là đường thẳng: x = 2 Giao điểm của đồ thị và trục tung: (0; 3) Giao điểm của đồ thị và trục hoành: (1; 0) và (3; 0). 3. Đồ thị:. 3. 2. 2/. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng.  d  : y x  9. Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:  x  1 x 2  4 x  3  x  9  x 2  5 x  6 0    x 6. Vậy có hai giao điểm có tọa độ là: (-1; 8) và (6; 15). 4. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5đ. 0,25 đ 0,25 đ. 2 Xác định Parabol (P): y ax  bx  c, biết (P) nhận đường thẳng x 3. M  5;6.  và cắt trục tung tại điểm có tung độ làm trục đối xứng, qua  bằng  2. 0,5đ (P) nhận đường thẳng x 3 làm trục đối xứng nên:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b 3  b  6a 2a. (P) qua. M   5;6 .  1. 2. nên:. 6 a   5   b   5   c  25a  5b  c 6.  2. (P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 nên  2 a.02  b.0  c  c  2. 0,25 đ 0,5đ.  3. 8  a  6a  b 0  55    25a  5b 8 b  48  55 Từ (1), (2), (3) ta có: 8 48 y  x2  x  2. 55 55 Vậy (P):. 0,5đ. 0,25 đ. ---Hết--ĐỀ CHÍNH THỨC. CÂU. Ý. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đề 2) Nội dung Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1/.. 1. 1 1 1. 2. KIỂM TRA MỘT TIẾTMôn: TOÁN ĐẠI SỐ – LỚP: 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút (Chương II). y. 2x  5 ; x2. y  x  3  x  2.. 2/. Tập xác định:. Điểm. D  \   2 ..  x  3 0  Hàm số xác định  x  2 0  x 3   x 3.  x  2. D  3;   .. Vậy tập xác định của hàm số là:. 1,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. f x x4  2 x2 .. 1/. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:   TXĐ: D . 2. 2. 1 2. 2. 4. 2. 4 2 x  D,  x  D và f   x    x   2   x  x  2 x  f  x . Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn khi x 0 2 x y   x  2 khi x  0. 2/. Vẽ đồ thị hàm số:. 0,25đ 0,5đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1,0đ. 3. 1/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: y x 2  2 x  3.. BBT: 3. 1. x y. 1,0đ . 1. .  . 2 Đỉnh I(1; - 4) Trục đối xứng là đường thẳng: x = 1 Giao điểm của đồ thị và trục tung: (0; - 3) Giao điểm của đồ thị và trục hoành: (- 1; 0) và (3; 0). 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Đồ thị:. 3. 2. 2/. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng.  d  : y 3x  3. Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình:. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  x 2 x 2  2 x  3 3 x  3  x 2  5 x  6 0    x 3. Vậy có hai giao điểm có tọa độ là: (2; 9) và (3; 12).. 0,25đ. 2. Xác định Parabol y ax  bx  c, biết Parabol có đỉnh nằm trên trục A 0;1. B 2;1 .. hoành và qua   và   Parabol có đỉnh nằm trên trục hoành nên ta có:  0   0  b 2  4ac 0 4a. 0,5đ.  1. Parabol đi qua A và B nên ta có: 4. c 1. 0,25đ. (2). 2 và 1 a.2  b.2  c  4a  2b  c 1  3. b 2  2b 0 b 2  4a 0      1 4a  2b 0 a  b  2. Từ (1), (2), (3), ta có: 2 Vậy y x  2 x  1.. ---Hết---.  b 0 (loai )    a 0  b  2    a 1. 0,5đ 0,5đ. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×