Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai 35 Vung Dong bang song Cuu Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Chuyên đề: Phát triển kinh tế nông nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Giáo viên thực hiện : Trần Thị Đào.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chủ đề: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Chuyên đề: Phát triển kinh tế nông nghiệp vùng đồng bằng Sông Cửu Long.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Xác định vị trí và kể tên các tỉnh thành phố củavùng đồng bằng sông Cửu Long trên Hãy nêu ý nghĩa của vị trí vùng ĐBSCL đố với sự phát triển KT – XH của vùng? lược đồ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động nhóm • Nhóm 1: Trình bày ảnh hưởng của tài nguyên đất và khí hậu + Thuận lợi + Khó khăn • Nhóm 2 : Trình bày ảnh hưởng của tài nguyên nước và rừng + Thuận lợi + Khó khăn + Các nguồn lợi của sông Mê Kông + Vai trò của rừng ngập mặn • Nhóm 3 : Trình bày ảnh hưởng của tài nguyên biển đảo + Thuận lợi + Khó khăn • Nhóm 4 : Trình bày ảnh hưởng của nhân tố dân cư và xã hội + Thuận lợi + Khó khăn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động nhóm - Dựa vào nội dung SGK + lược đồ 36.2 và kiến thức đã học hoàn thành bài tập sau: • Nhóm 1: Tìm hiểu tình hình ngành trồng lúa: + So sánh tỉ lệ DT và SL lúa của vùng ĐBSCL với cả nước? Nhận xét và giải thích nguyên nhân + Xác định các tỉnh trọng điểm lúa của vùng Nhóm 2: Tìm hiểu tình hình trồng cây ăn quả và ngành chăn nuôi: + Nhận xét tình hình phát triển +Giải thích nguyên nhân • Nhóm 3 + nhóm 4: Tìm hiểu ngành thủy sản + So sánh tỉ lệ sản lượng thủy sản của vùng với cả nước + Tình hình khai thác nuôi trồng + giải thích nguyên nhân + Kể tên các tỉnh trọng điểm về khai thác và nuôi trồng thủy sản của vùng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hàng năm cửa sông Mê – Công cung cấp nguồn thủy sản lớn. Do có vùng biển rộng , ấm quanh năm. -Sản phẩm trồng. trọt, chủ yếu là trồng lúa và nguồn cá tôm cũng là nguồn thức ăn phong phú để nuôi trồngTS. - Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên , thức ăn cho các vùng nuôi tôm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> • Dựa vào kiến thức đã học trình bày các ngành nông nghiệp trọng điểm của vùng ĐBSCL bằng lược đồ tư duy..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động vận dụng 1..Hãy trình bày các giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? - Có các giải pháp ứng phó với sự biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng ĐBSCL: + Sống chung với lũ + Khai thác các nguồn lợi do lũ mang lại + Cải tạo đất phèn đất mặn + Bảo vệ và trồng rừng ngập măn ven biển -Nâng cao trình độ dân trí - Giải quyết tốt đầu ra cho các sản phẩm nông nghiệp của vùng ( Liên kết 4 nhà) 2. Trình bày vai trò ngành sản xuất nông nghiệp của vùng. đồng bằng sông Cửu Long đối với cả nước và thế giới? -Đảm bảo an ninh lương thực cho cả nước - Cung cấp nguồn hàng xuất khẩu lớn đặc biệt là gạo qua đó góp phần đảm bảo an ninh lương thực cho thế giới -Cung cấp nguồn nguyên liệu dồi dào cho công nghiệp chế biến lương thực và thực phẩm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BIỆN PHÁP. Làm nhà tránh lũ. Sống chung với lũ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hoạt động bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BẢNG 1: THỐNG KÊ SO SÁNH TỈ LỆ DIỆN TÍCH , SẢN LƯỢNG LÚA VÀ SẢNLƯỢNG THỦY SẢN CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VỚI CẢ NƯỚC NĂM 2013 Đơn vị:% Diện tích trồng lúa. Sản lượng lúa. Sản lượng thủy sản. Cả nước. 100.0. 100.0. 100.0. ĐBSCL. 54.91. 56.7. 56.62. Tiêu chí. Bảng 2 : Dự kiến gieo trồng lúa cả năm vùng Đồng bằng sông Cửu Long Hạng mục. 2015. 2020. Diện tích(ngàn ha). 3 560,9. 3.471,1. Năng suất(Tấn/ha). 5,89. 6,36. 20.984,5. 22.085,6. Sản lượng(ngàn tấn). Nguồn: QHTTKT-XH vùng ĐBSCL đến năm 2020.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hướng dẫn về nhà * Bài cũ: - Học kĩ bài cũ ( Trọng tâm phát triển kinh tế nông nghiệp vùng ĐBSCL) - Làm bài tập ở tập bản đồ 9 - Làm bài tập 3 ( SGK trang ). *Bài mới : Bài thực hành -. Ôn lại các thế mạnh để phát triển khai thác nuôi trồng thủy sản của 2 vùng ĐBSH và ĐBSCL - Ôn lại phương pháp vẽ và phân tích biểu đồ hình tròn - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ cho giờ thực hành: + Com pa + Thước đo độ + Bút chì, bút màu.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×