Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Xây dựng website bán hàng máy tính trực tuyến bằng ngôn ngữ lập trình c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 30 trang )

Đồ án tốt nghiệp đại học

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
---------------------

YEELENG YANG NAOPAO

BÁO CÁO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Tên đề tài:

Xây dựng Website bán hàng máy tính trực tuyến
bằng ngơn ngữ lập trình C#

Nghệ An 18/12/2012

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
0


Đồ án tốt nghiệp đại học

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập tại trường Đại Học Vinh, tôi đã được học hỏi và tiếp
thu nhiều kiến thức chuyên ngành nhằm nâng cao vốn hiểu biết và là hành trang quý
báu giúp tôi vững bước vào đời. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy cô đã
giảng dạy chúng tôi trong suốt thời gian qua và khoa Công Nghệ Thông Tin cũng như
tất cả các thầy cô trong trường Đại học Vinh. Đặc biệt tôi xin chân thành cảm ơn ThS.
Nguyễn Thị Minh Tâm đã tận tình hướng dẫn tôi trong suốt thời gian thực hiện đề
tài này.
Tuy nhiên, dù rất cố gắng nhưng do thời gian có hạn nên chắc rằng đồ án khó


tránh khỏi thiếu sót. Tơi rất mong nhận được sự thơng cảm và đóng góp ý kiến của q
Thầy cơ và các bạn để đồ án của tơi được hồn chỉnh hơn.
Tơi xin chân thành cảm ơn!

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
1


Đồ án tốt nghiệp đại học

LỜI MỞ ĐẦU
Hiện nay công nghệ thông tin là một trong những lĩnh vực khoa học công nghệ
phát triển nhanh và mạnh mẽ nhất. Với sự phát triển vượt bậc của công nghệ thông tin
đã tác động sâu sắc đến mọi lĩnh vực trong đời sống xã hội, đã trở thành phương tiện
không thể thiếu trong việc trao đổi thông tin.
Mạng Internet là một trong những thành tựu có giá trị hết sức lớn lao và ngày
càng trở thành một công cụ không thể thiếu, là nền tảng chính cho sự truyền tải, trao
đổi thơng tin trên toàn cầu.
Giờ đây, mọi việc liên quan đến trao đổi thông tin trở nên dễ dàng hơn cho
người sử dụng: chỉ cần có một máy tính kết nối internet là chúng ta có thể tìm kiếm
các thơng tin, vấn đề mà chúng ta đang quan tâm với đầy đủ thông tin.
Bằng Internet, chúng ta cập nhật thông tin với tốc độ nhanh hơn và chi phí thấp
hơn nhiều so với cách thức truyền thống. Chính điều này, đã thúc đẩy sự phát triển
của thương mại điện tử và chính phủ điện tử trên khắp thế giới, làm biến đổi đáng kể
bộ mặt văn hóa, nâng cao chất lượng cuộc sống con người.
Trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, giờ đây, thương mại điện tử đã khẳng
định được vai trò xúc tiến và thúc đẩy sự phát triển của doanh nghiệp. Đối với một
công ty kinh doanh buôn bán hàng hóa thì việc giới thiệu, cập nhật thơng tin mới về
các sản phẩm mới đến khách hàng trong từng thời điểm một cách hiệu quả và kịp thời
là yếu tố mang tính quyết định cho sự tồn tại và phát triển của cơng ty. Vì vậy, xây

dựng một website để giới thiệu rộng rãi các mặt hàng mà công ty đang kinh doanh là
nhu cầu cấp thiết. Tất nhiên khi có một website, vấn đề được đặt ra song song cùng với
nó, là làm sao để có thể quản lý và điều hành website một cách hiệu quả, có như vậy,
thì mới thu được những kết quả như mong muốn. Đây là vấn đề hết sức cấp thiết và
luôn là mối quan tâm của hầu hết các doanh nghiệp.
Với đồ án này, Tơi xin được trình bày một cách thức quản lý website giúp cho
những người quản trị dễ dàng trong việc quản lý, thay đổi, cập nhật thông tin trang
web, cũng như quản lý hiệu quả khách hàng và các đơn đặt hàng trên mạng.

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
2


Đồ án tốt nghiệp đại học

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: ĐẶC TẢ YÊU CẦU .................................................................................4
1.1.

YÊU CẦU CHỨC NĂNG .................................................................................4

1.2.

YÊU CẦU PHI CHỨC NĂNG..........................................................................4

1.3.

LỰA CHỌN NGƠN NGỮ ................................................................................4

1.3.1.


ASP.Net .......................................................................................................4

1.3.2.

Ngơn Ngữ Lập Trình C# .............................................................................5

1.3.3.

Hệ quản trị cở sở dữ liệu SQL Server 2005 ................................................5

CHƯƠNG 2 : PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG ....................................................7
2.1.

XÁC ĐỊNH YÊU CẦU HỆ THỐNG ................................................................7

2.1.1.

Đối với khách hàng .....................................................................................7

2.1.2.

Đối với nhà quản trị. ...................................................................................7

2.2.

PHÂN TÍCH YÊU CẦU ....................................................................................8

2.2.1.


Đối với quản trị viên. ..................................................................................8

2.2.2.

Đối với khách hàng ...................................................................................10

2.3.

PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ...............................................................................13

2.3.1.

Biểu đồ phân rã chức năng ........................................................................13

2.3.2.

Biểu đồ dòng dữ liệu .................................................................................13

2.3.3.

Mơ hình hóa dữ liệu ..................................................................................18

2.3.4.

Danh sách các bảng dữ liệu .......................................................................19

CHƯƠNG 3 : YÊU CẦU HỆ THỐNG VÀ CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH .................21
3.1.

Yêu cầu hệ thống .............................................................................................21


3.2.

Cài đặt chương trình.........................................................................................21

3.2.1.

Một số giao diện về Website .....................................................................21

KẾT LUẬN ...................................................................................................................28
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................29

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
3


Đồ án tốt nghiệp đại học
CHƯƠNG 1: ĐẶC TẢ YÊU CẦU
1.1. YÊU CẦU CHỨC NĂNG
-

Khách hàng :
+ Khách hàng truy cập website có thể xem, tìm kiếm thơng tin về sản
phẩm cơng nghệ, chọn những sản phẩm mà mình ưng ý để đưa vào giỏ hàng.
+ Khách hàng đăng nhập, đăng ký làm thành viên để tạo và gửi đơn hàng mua
sản phẩm trực tuyến và có thể kiểm tra mật khẩu trong trường hợp quên mật
khẩu đăng nhập.
+ Khách hàng có thể viết góp ý cho các sản phẩm, liên hệ với Công ty bằng
cách gửi thư qua mail.


-

Nhà quản trị:
+ Website sẽ kiểm tra và cập nhật thông tin đặt hàng này trực tiếp lên cơ sở dữ
liệu, và cho phép người quản trị được thao tác các công việc sau:
o Xác nhận đơn đặt hàng hợp lệ (xử lý đơn hàng).
o Thống kê hàng hóa và đơn hàng theo tình hình đặt hàng của khách hàng
o Thay đổi, thêm mới hoặc xóa bỏ thơng tin, hình ảnh về các sản phẩm của
công ty muốn giới thiệu cho khách hàng.
o Thêm, sửa, xóa thơng tin danh mục sản phẩm
o Thêm, sửa, xóa thơng tin tin tức

1.2. U CẦU PHI CHỨC NĂNG
-

Website phải có dung lượng khơng q lớn, tốc độ xử lý nhanh.

-

Cơng việc tính tốn phải thực hiện chính xác, khơng chấp nhận sai sót.

-

Sử dụng mã hóa các thơng tin nhạy cảm của khách hàng.

-

Đảm bảo an toàn dữ liệu khi chạy website trực tuyến.

1.3. LỰA CHỌN NGƠN NGỮ

Hiện nay có rất nhiều loại ngơn ngữ cài đặt, nhưng em lựa chọn ngôn ngữ C#
kết hợp với Server 2005 trên công nghệ ASP.Net.
1.3.1. ASP.Net
ASP.NET là một nền tảng ứng dụng web (web application framework) được
phát triển và cung cấp bởi Microsoft, cho phép những người lập trình tạo ra những
trang web động, những ứng dụng web và những dịch vụ web.
YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
4


Đồ án tốt nghiệp đại học
-

Tạo ra những ứng dụng an tồn nhằm tới Windows, SQL Server và khung cơng
việc .NET

-

Sử dụng dữ liệu từ mọi nguồn dữ liệu trơn tru hơn với LINQ

-

Sáng tạo những ứng dụng web dễ dàng hơn với thiết kế giao diện được cải tiến

-

Đảm bảo tính đúng đắn của ứng dụng dễ dàng hơn.

1.3.2. Ngơn Ngữ Lập Trình C#
Chúng ta khơng nên xem xét ngơn ngữ C# một cách riêng biệt, mà nó ln

đồng hành với bộ khung .Net. Nghĩa là tất cả các mã của C# luôn luôn chạy trên môi
trường .Net Framework. Điều đó dẫn đến các quan hệ sau:
-

Cấu trúc và các lập luận C# được phản ánh các phương pháp luận của .Net
ngầm bên dưới.

-

Trong nhiều trường hợp, các đặc trưng của C# thậm chí được quyết định dựa
vào các đặc trưng của .Net, hoặc thư viện lớp cơ sở của .Net

-

C # là một ngơn ngữ lập trình phổ biến, được biết đến với hai lời chào:

-

Nó được thiết kế riêng cho Microsoft’s .Net Framework (Một nền khá mạnh
cho sự phát triển, triển khai, hiện thực và phân phối các ứng dụng)

-

C# là một ngơn ngữ hồn tồn hướng đối tượng được thiết kế dựa trên kinh
nghiệm của các ngôn ngữ hướng đối tượng khác.

1.3.3. Hệ quản trị cở sở dữ liệu SQL Server 2005
Microsoft SQL Server là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (HQTCSDL) quan hệ
(Relational Database Management System – RDBMS) hoạt động theo mơ hình khách
chủ cho phép đồng thời nhiều người dùng cùng truy xuất dữ liệu, quản lý việc truy

nhập hợp lệ và các quyền từng người dùng trên mạng.
SQL Server 2005 là HQTCSDL được dùng phổ biến trên thế giới nói chung và
ở Việt Nam nói riêng. SQL Server 2005 nâng cao hiệu năng, độ tin cậy, khả năng lập
trình đơn giản và dễ sử dụng hơn so với các phiên bản trước đó. SQL Server 2005 tập
trung vào khả năng xử lý giao dịch trực tuyến trên di động, ứng dụng vào Thương mại
điện tử và kho dữ liệu ( Data warehousing).
Ngôn ngữ truy vấn của Microsoft SQL Server là Transact–SQL(T–SQL). TSQL là ngôn ngữ SQL mở rộng dựa trên tiêu chuẩn của ISO (International
Organization for Standardization) và ANSI(American National Standards Institute)
được sử dụng trong SQL Server.
YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
5


Đồ án tốt nghiệp đại học
Ngôn ngữ T-SQL trong SQL Server 2005 mở rộng dựa trên chuẩn ANSI SQL99 trong khi SQL 2000 mở rộng dựa trên chuẩn ANSI -92.
SQL Server 2005 cách cung cấp thêm nhiều tiện ích thơng dụng, kiểu dữ liệu,
hàm, mệnh đề và đối tượng mới,…giúp nhà phát triển phần mềm lưu trữ, tính tốn,
thống kê, tìm kiếm và lập báo cáo cho mọi ứng dụng quản lý.

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
6


Đồ án tốt nghiệp đại học
CHƯƠNG 2 : PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU HỆ THỐNG
2.1.1. Đối với khách hàng
-

Hiển thị thông tin giới thiệu, dịch vụ


-

Gửi thông tin liên hệ

-

Hiển thị tất cả sản phẩm

-

Hiển thị sản phẩm theo danh mục

-

Hiển thị 10 sản phẩm mới nhất

-

Liên hệ Công ty

-

Đăng ký thành viên

-

Đăng nhập

-


Kiếm tra mật khẩu

-

Tạo, sửa, xóa giỏ hàng (thành viên)

-

Tạo và gửi đơn đặt hàng (thành viên)

-

Góp ý sản phẩm (thành viên)

2.1.2. Đối với nhà quản trị.
-

Đăng nhập quản trị

-

Đăng ký quản trị

-

Hiển thị tất cả sản phẩm hoặc theo danh mục và thương hiệu

-


Thêm, sửa , xóa sản phẩm và tin tức

-

Thống kê đơn hàng và hàng hóa

-

Xử lý , xem và xóa đơn hàng

-

Thêm , sửa, xóa danh mục sản phẩm

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
7


Đồ án tốt nghiệp đại học
2.2. PHÂN TÍCH YÊU CẦU
2.2.1. Đối với quản trị viên.
-

Chức năng đăng nhập quản trị
Bảng 2.1: Chức năng đăng nhập quản trị.

Mô tả

Dùng cho quản trị viên đăng nhập khi có tài khoản.


Đầu vào

Thơng tin đăng nhập
+ Tên đăng nhập
+ Mật khẩu

Quá trình xử lý

Kết nối cơ sở dữ liệu so sánh thông tin đăng nhập có
đúng khơng?
Tạo phiên truy cập cho người dùng đăng nhập.

Đầu ra
-

Thông báo kết quả đăng nhập.

Chức năng quản lý sản phẩm ( thêm, xóa, sửa)
+ Thêm mới sản phẩm
Bảng 2.2: Chức năng thêm sản phẩm

Mô tả

Thêm mới một sản phẩm.

Đầu vào

+ Tên sản phẩm
+ Thuộc danh mục sản phẩm
+ Giá

+ Số lượng
+ Đơn vị tính
+ Ngày cập nhật
+ Thơng tin sản phẩm
+ Trạng thái

Quá trình xử lý

Kiểm tra dữ liệu form có đúng khơng?

Đầu ra

Hiển thị thơng tin về sản phẩm.

+ Sửa thông tin sản phẩm
Bảng 2.4: Chức năng sửa thông tin sản phẩm
Mô tả

Dùng để thay đổi thông tin một sản phẩm.

Đầu vào

Chọn sản phẩm cần thay đổi.

Quá trình xử lý

Kiểm tra dữ liệu form có đúng khơng, kết nối đến
CSDL để cập nhật thông tin.

Đầu ra


Hiển thị thông tin mới về sản phẩm.

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
8


Đồ án tốt nghiệp đại học
+ Xóa loại sản phẩm
Bảng 2.5: Chức năng xóa sản phẩm
Mơ tả

Dùng để xóa thơng tin một sản phẩm

Đầu vào

Chọn sản phẩm cần xóa.

Q trình xử lý

Kết nối đến CSDL cho phép xóa dữ liệu

Đầu ra

Hiển thị thông báo.

+ Thêm mới danh mục sản phẩm
Bảng 2.3: Chức năng thêm danh sản phẩm
Mô tả


Thêm mới một danh mục sản phẩm.

Đầu vào

+ Tên danh mục sản phẩm

Quá trình xử lý

Kiểm tra dữ liệu form có đúng khơng?

Đầu ra

Hiển thị thông tin về danh mục sản phẩm.

-

Chức năng quản lý tin tức(Thêm, sửa)
+ Thêm mới
Bảng 2.6: Chức năng thêm tin tức

Mô tả

Thêm mới một tin tức.

Đầu vào

+ Tiêu đề
+ Tóm tắt
+ Nội dung
+ Hình ảnh

+ Ngày đăng

Q trình xử lý

Kiểm tra dữ liệu form có đúng khơng?

Đầu ra

Hiển thị thông tin về tin tức.

+ Sửa thông tin tin tức
Bảng 2.7: Chức năng sửa thông tin tin tức
Mô tả

Dùng để thay đổi thông tin một tin tức.

Đầu vào

Chọn tin tức cần thay đổi.

Quá trình xử lý

Kiểm tra dữ liệu form có đúng khơng, kết nối đến
CSDL để cập nhật thông tin.

Đầu ra

Hiển thị thông tin mới về tin tức.

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT

9


Đồ án tốt nghiệp đại học
-

Chức năng quản lý đơn hàng
Bảng 2.8: Chức năng quản lý đơn hàng

Mô tả

Liệt kê danh sách các đơn đặt hàng của khách hàng
đã đặt.
Thông tin đơn hàng, đơn hàng sau khi xử lý xong.

Đầu vào
Quá trình xử lý
Đầu ra
-

Kết nối đến CSDL cập nhật tình trạng đơn hàng
thành “Đã giao hàng”
Hiển thị thơng tin về đơn hàng và đơn hàng mới.

Chức năng Thống kê đơn hàng
Bảng 2.8: Chức năng thống kê đơn hàng

Mô tả
Đầu vào


Liệt kê danh sách các đơn đặt hàng được bán trong
theo điều kiện của nhà quản trị
Thông tin điều kiện

Quá trình xử lý

Kết nối đến CSDL lấy ra các đơn hàng và tổng tiền
của nó

Đầu ra
-

Hiển thị thơng tin đơn hàng và tổng tiền

Chức năng Thống kê đơn hàng
Bảng 2.8: Chức năng quản lý đơn hàng

Mô tả

Liệt kê danh sách các sản phẩm

Đầu vào

Thông tin danh mục, thương hiệu, tên sản phảm

Quá trình xử lý

Kết nối đến CSDL lấy ra các tổng số lượng nhập
tổng số lượng mua và số lượng cịn lại của từng sản
phẩm

Hiển thị thơng tin sản phẩm

Đầu ra
2.2.2. Đối với khách hàng
-

Chức năng tìm kiếm thơng tin sản phẩm

Bảng 2.9: Chức năng tìm kiếm thơng tin sản phẩm
Mơ tả
Đầu vào
Q trình xử lý
Đầu ra

Chức năng tìm kiếm sản phẩm theo từ khóa được
nhập vào.
Tên sản phẩm, giá.
Kiểm tra sự tương thích của tên, giá sản phẩm được
nhập vào. Kết nối đến cơ sở dữ liệu.
Tìm kiếm thông tin theo tên, giá sản phẩm.
Hiển thị sản phẩm hoặc thơng báo khơng tìm thấy.

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
10


Đồ án tốt nghiệp đại học
-

ức năng đăng ký tài khoản

Bảng 2.10: Chức năng đăng ký tài khoản

Mô tả

Cho phép đăng ký tài khoản

Đầu vào

Khi đăng ký, khách hàng phải điền đầy đủ các thông
tin:
+ Họ và tên
+Ngày sinh
+Email
+ Mật khẩu
+ Số điện thoại
+ Tỉnh
+ Huyện
+ Địa chỉ
Kiểm tra đúng tính hợp lệ của form.
Kết nối cơ sở dữ liệu, kiểm tra khách hàng vừa nhập
từ form đăng ký có hợp lệ trong cơ sở dữ liệu
(CSDL) không?
Lưu thông tin khách hàng vào trong CSDL nếu đăng
ký thành công.
Thông báo về việc đăng ký đã thành cơng hay chưa.

Q trình xử lý

Đầu ra
-


Chức năng đăng nhập

Bảng 2.11: Chức năng đăng nhập
Mơ tả

Đăng nhập khi đã có tài khoản.

Đầu vào

Thơng tin đăng nhập
+ Tên đăng nhập
+ Mật khẩu

Quá trình xử lý

Kết nối cơ sở dữ liệu so sánh thông tin đăng nhập có
đúng khơng?
Tạo phiên truy cập cho người dùng đăng nhập.

Đầu ra
-

Thông báo kết quả đăng nhập.

Chức năng quên mật khẩu
Bảng 2.12: Chức năng quên mật khẩu

Mô tả
Đầu vào


Lấy lại mật khẩu khi quên mật khẩu
Email

Quá trình xử lý

Kết nối cơ sở dữ liệu kiểm tra email và lấy ra mật
khẩu gửi đến email này
Một mail được gửi đến mail mà người dùng đăng kí

Đầu ra

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
11


Đồ án tốt nghiệp đại học
-

Chức năng hiển thị danh mục sản phẩm
Bảng 2.13: Chức năng hiển thị danh mục sản phẩm

Mô tả

Hiển thị sản phẩm theo từng danh mục sản phẩm.

Đầu vào

Đường link danh mục sản phẩm.


Quá trình xử lý

Lấy tất cả các sản phẩm có trong cơ sở dữ liệu theo
danh mục.

Đầu ra

Hiển thị danh sách sản phẩm.

-

Chức năng chi tiết sản phẩm
Bảng 2.14: Chức năng chi tiết sản phẩm

Mô tả

Hiển thị chi tiết sản phẩm.

Đầu vào

Đường link tên sản phẩm, click vào ảnh sản phẩm.

Quá trình xử lý

Truy xuất vào cơ sở dữ liệu để lấy thông tin chi tiết
sản phẩm.

Đầu ra

Hiển thị thông tin chi tiết sản phẩm.


-

Giỏ hàng
Bảng 2.16: Chức năng giỏ hàng

Mô tả
Đầu vào
Quá trình xử lý
Đầu ra
-

Mơ phỏng giỏ hàng thực tế dùng để chứa các mặt
hàng mà khách hàng đã chọn.
Sau khi đã chọn sản phẩm vào giỏ hàng khách hàng
có thể đặt mua hàng.
Kiểm tra sản phẩm có trong giỏ hàng.
Danh sách các sản phẩm khách hàng đã chọn và tổng
giá tiền của giỏ hàng.

Tạo đơn hàng
Bảng 2.17: Chức năng tạo đơn hàng

Mơ tả
Đầu vào
Q trình xử lý

Đầu ra

Sau khi khách hàng chọn hàng vào giỏ hàng và

quyết định đặt mua hàng
Thông tin các sản phẩm khách hàng chọn trong giỏ
hàng
Kiểm tra khách hàng đã làm thành viên
Kiểm tra đúng tính hợp lệ của đơn hàng.
Lưu thông tin đơn hàng vào trong CSDL hai điều
kiện trên đúng.
Thông báo khách hàng đã tạo đơn hàng thành công
hay chưa.

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
12


Đồ án tốt nghiệp đại học
2.3. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.3.1. Biểu đồ phân chức năng

HỆ THỐNG WEBSITE

Quản lý
Người dùng

Quản lý
Bán hàng

Quản lý
Sản phẩm

Quản lý

Tin tức

Quản lý
Thống kê

Đăng ký

Tạo đơn
hàng

Cập nhật
danh mục
sản phẩm

Cập nhật tin
tức

Thống kê
đơn hàng

Đăng nhập

Xử lý đơn
hàng

Cập nhật
sản phẩm

Qn mật
khẩu


Thống kê
sản phẩm

Tìm kiếm

2.3.2. Biểu đồ dịng dữ liệu
b. Mức ngữ cảnh

Gủi yêu cầu
KHÁCH
HÀNG

0

Gủi yêu cầu

WEBSITE
BÁN HÀNG
TRỰC TUYẾN
Đáp ứng yêu cầu

QUẢN TRỊ
WEBSITE

Đáp ứng yêu cầu

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
13



Đồ án tốt nghiệp đại học
c. Mức 0
Yêu cầu đăng ký,đăng nhập
Xác nhận đăng ký, đăng nhập

1

1.0
Quản lý
Người dùng

Xác nhận đăng nhập

2

Người dùng

Gửi đơn hàng

2.0

Xác nhận đơn hàng

3

Quản lý
Bán hàng

Hiển thị thông tin đơn hàng


Hiển thị thông tin SP

4

3.0
Quản lý
Sản phẩm

Hiển thị thông tin tin tức

4.0

Sản Phẩm

Nhập danh mục SP và TT SP
Hiển thị DM SP và TT SP

5

Yêu cầu xem tin tức

Đơn hàng

Yêu cầu xem, xử lý đơn hàng

Danh mục sản phẩm

Yêu cầu xem sản phẩm
Khách

Hàng

Yêu cầu đăng nhập

Quản trị
Web

Tin tức

Yêu cầu đăng tin

Quản lý
Tin tức

Hiển thị kết quả

Yêu cầu thống kê
5.0
Quản lý
Thống kê

Báo cáo thống kê

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
14


Đồ án tốt nghiệp đại học
d. Mức 1
 Chức năng quản lý người dùng.

Yêu cầu đăng ký
Khách
Hàng

Thông tin người dùng

1.1
Đăng ký

Đáp ứng yêu cầu đăng ký

1

Người dùng

1.2
Đăng nhập
Xác nhận khách hàng

Tên TK,mật khẩu và quyền

Tài khoản quản trị
Quản trị
Web

Xác nhận quản trị
Thông tin bảo mật
Hiển thị tài khoản, mật khẩu

1.3

Quên mật
khẩu

 Chức năng quản lý bán hàng.
Khách
Hàng

4

Sản phẩm

2.1
Tạo
đơntinhàng
Thông
đơn hàng

Thông tin sản phẩm

Xử lý đơn hàng
Quản trị
Web

Tạo đơn
hàng

Thông tin đơn hàng

Thông tin đơn hàng


2

Đơn hàng

Thông tin đơn hàng
2.2
Tạo đơn
hàng

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
15


Đồ án tốt nghiệp đại học
 Chức năng quản lý sản phẩm.
Thông tin danh mục sản phẩm

3

Yêu cầu cập nhật danh mục sản phẩm

3.1
Cập nhật
danh mục
Sản phẩm

Danh mục sản phẩm

Hiển thị danh mục sản phẩm
Yêu cầu cập nhật sản phẩm


Yêu cầu xem sản phẩm
Hiển thị sản phẩm

Hiển thị kết quả
Khách
Hàng

Quản trị
Web

3.2

Thông tin danh mục SP

Cập nhật
sản phẩm

Thông tin sản phẩm
Yêu cầu tìm kiếm

Sản phẩm

4
3.3
Tìm kiếm

Hiển thị kết quả tìm kiếm

Thơng tin sản phẩm


 Chức năng quản lý tin tức.
Yêu cầu xem tin tức
Hiển thị tin tức

4.1

Thông tin tin tức

2

Tin tức

Cập nhật
tin tức

Đăng, cập nhật tin tức
Khách
Hàng

Hiển thị kết quả

Quản trị
Web

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
16


Đồ án tốt nghiệp đại học

 Chức năng quản lý thống kę
Yêu cầu thống kê đơn
hàng
người
dùng
Hiển thị kết quả

5.1

Thông tin đơn hàng

Thống kê
đơn hàng

2
Yêu cầu thống kê SP
Quản trị
Web

Hiển thị kết quả

5.2

Đơn hàng

Thông tin sản phẩm

Thống kê
sản phẩm
4


Sản phẩm

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
17


Đồ án tốt nghiệp đại học
2.3.3. Mơ hình hóa dữ liệu
 Biểu đồ thực thể quan hệ (ERD)
SanPham
DanhMucSP

1

n

Chứa

IDDanhMucSP
TenDanhMucSP

ChiTietDonHang

n

Thuộc

1


IDChiTietDH
IDDonHang
IDSanPham
SoLuongSP

1
IDTSanPham
IDDanhMucSP
TenSanPham
HinhSanPham
GiaSanPham
DonViTinh
Trạng thái

1


n

SoLuongNhapSP

1

IDNhap
IDSanPham
SoLuongNhap
Ngay nhập




n

Thuộc

n

DonHang

GopY
TinTuc

IDDonHang
IDNguoiDung
TongTien
NgayTaoDH
NgayXulyDH
TinhTrangDH

IDTinTuc
HinhTinTuc
TieuDe TomTat
NoiDung
NgayDang

n

NguoiDung
1

Thuộc


IDGopY
IDSanPham
IDNguoiDung
NoiDungGopY
NgayGopY

n
1

IDNguoiDung
Email
MatKhau
HoTen
NgaySinh
DienThoai
Tinh
Huyen
DiaChi
KieuNguoiDung

Thuộc

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
18


Đồ án tốt nghiệp đại học
2.3.4. Danh sách các bảng dữ liệu
Ứng với mỗi thực thể trong mơ hình thực thể liên kết, dữ liệu được cài đặt

thành một tệp cơ sở dữ liệu gồm các cột: Tên trường, kiểu dữ liệu, kích thước dữ liệu,
phần ràng buộc dữ liệu.
 DanhMucSanPham
STT
THUỘC TÍNH
1
IDDanhMucSanPham
2
TenDanhMucSanPham

KIỂU DỮ LIỆU
int
nvarchar(50)

 SanPham
STT
THUỘC TÍNH
1
IDSanPham
2
IDDanhMucSanPham
3
TenSanPham
4
HinhSanPham
5
GiaSanPham
6
DoViTinh
7

TrangThai

KIỂU DỮ LIỆU
int
int
nvarchar(100)
nvarchar(50)
money
nvarchar(50)
nvarchar(50)

 TinTuc
STT
THUỘC TÍNH
1
IDTinTuc
2
TieuDe
3
TomTat
4
NoiDung
5
HinTinTuc
6
NgayDang

KIỂU DỮ LIỆU
int
ntex

ntex
ntex
nvachar(50)
datetime

 DonHang
STT
THUỘC TÍNH
1
IDDonHang
2
IDNguoiDung
3
TongTien
4
NgayTaoDH
5
NgayXulyDH
6
TinhTrangDH

KIỂU DỮ LIỆU
int
int
money
datetime
datetime
nvarchar(50)

GHI CHÚ

PK

GHI CHÚ
PK
FK
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL
NULL

GHI CHÚ
PK
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL

GHI CHÚ
PK
FK
NOT NULL
NOT NULL
NULL
NOT NULL

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
19



Đồ án tốt nghiệp đại học
 ChiTietDonHang
STT
THUỘC TÍNH
1
IDChiTietDH
2
IDDonHang
3
TongTien
4
SoLuongBan

KIỂU DỮ LIỆU
int
int
money
int

 NguoiDung
STT
THUỘC TÍNH
1
IDNguoiDung
2
Email
3
MatKhau
4

HoTen
5
NgaySinh
6
DienThoai
7
Tinh
8
Huyen
9
DiaChi
10 KieuNguoiDung

KIỂU DỮ LIỆU
int
nvarchar(100)
nvarchar(100)
nvarchar(100)
nvarchar(100)
int
nvarchar(100)
nvarchar(100)
nvarchar(100)
nvarchar(50)

 SoLuongNhapSP
STT
THUỘC TÍNH
1
IDNhap

2
IDSanPham
3
IDNguoiDung
4
SoLuongNhap

KIỂU DỮ LIỆU
int
int
money
int

 GopY
STT
THUỘC TÍNH
1
IDGopY
2
IDSanPham
3
IDNguoiDung
4
NoiDungGopY
5
NgayGopY

KIỂU DỮ LIỆU
int
int

money
ntex
datetime

GHI CHÚ
PK
FK
NOT NULL
NOT NULL

GHI CHÚ
PK
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL
NOT NULL

GHI CHÚ
PK
FK
FK
NOT NULL

GHI CHÚ
PK

FK
FK
NULL
NOTNULL

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
20


Đồ án tốt nghiệp đại học
CHƯƠNG 3 : YÊU CẦU HỆ THỐNG VÀ CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH
3.1. Yêu cầu hệ thống
Chương trình được cài đặt trên máy Server. Các phần mềm cần thiết cho
chương trình hoạt động:
+ Hệ điều hành Window XP/2000 hoặc Window NT Server (4.0).
+ Internet Information Server (IIS) đóng vai trị làm Web Server.
+ Trình duyệt Web Internet Explorer 8.0 trở lên hoặc Firefox 16 trở lên.
+ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2005.
+ Vietkey, Unikey.
3.2. Cài đặt chương trình
3.2.1. Một số giao diện về Website
a. Phần khách hàng
 Trang chủ

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
21


Đồ án tốt nghiệp đại học
 Trang chi tiết sản phẩm


YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
22


Đồ án tốt nghiệp đại học
 Trang giỏ hàng

 Trang đăng ký

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
23


Đồ án tốt nghiệp đại học
 Trang đăng nhập

b. Phần nhà quản trị
 Trang quản lý sản phẩm

YeeLeng Yang NaoPao - Lớp 49K – Khoa CNTT
24


×