Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

giao an toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.25 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 9 : §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Ngày soạn: 20.09.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E A. MỤC TIÊU.  HS khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu  Biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên  Biết vận dụng các phép biến đổi để so sánh , rút gọn biểu thức B. CHUẨN BỊ  GV : - Bảng phụ,thước thẳng HS : - Bảng phụ nhóm. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra HS1: Tìm x biết: HS1: Thực hiện a, 25x =35 a, 25x =35  25x=352  25x=1225  x=49 4x 16 c, 3 x =1. b,. 4x 16  0 4x 162  0 4x 256  0 x 64 c, 3 x =12  x =4  x=42  x=16 HS2: Thực hiện rút gọn. b,. HS2: Chữa bài tập 47(a,b) tr27 SGK. 2 2 2 a) x  y. GV cho HS nhận xét GV : ĐVĐ giới thiệu bài mới. 3( x  y ) 2 2 với x  0; y  0 và x  y 6 KQ: x  y. 2 5a 2 (1  4a  4a 2 ) b, 2a  1 với a >0,5 KQ: 2a 5. Vì a > 0,5  |a| = a và |1-2a| = 2a - 1. HOẠT ĐỘNG 2 : 1. KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN. GV: Khi biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai , người ta có thể sử dụng phép khử mẫu của biểu thức lấy căn Ví dụ 1: SGK 2 3 có biểu thức lấy căn là biểu thức. Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn a). 2 2.3 2.3 6    2 3 3.3 3 3 5a 5a.7b 35ab   7b 7b.7b 7|b|. b) GV Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà nào? A AB mẫu là bao nhiêu?  GV: Em hãy nêu rõ cách khử mẫu của biểu A.B  0 và B  0, ta có B |B| thức lấy căn? (Dựa vào hai ví dụ cụ thể HS làm ?1 hướng dẫn đi tìm công thức tổng quát) 4 4.5 4.5 2 5   2  5.5 5 5 HS1 : a, 5 HS làm ?1 3 3.125 15   2 25 125 HS2 : b, 125 GV cho HS nhận xét. HS3 : c,. 3 3.2a 6a   2 3 4 2a 4a 2a (a>0). HOẠT ĐỘNG 3 : 2. TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU. GV: Khi biểu thức có chứa căn thức ở mẫu , việc biến đổi làm mất căn thức ở mẫu gọi là HS đọc Ví dụ 2 ở SGK trục căn thức ở mẫu GV đưa ví dụ 2: SGK trang 28 GV : Hãy làm mất căn ở mẫu thức ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV hướng dẫn cách làm “ trục căn thức ở mẫu ‘’. HS làm theo cách hướng dẫn . Đối với câu b;c muốn mất căn ở mẫu ta nên làm gì Gv : áp dụng hằng đẳng thức a ❑2 −b 2=(a+b)(a− b). Gv : Nêu tên “ biểu thức liên hợp ‘’. √ 3+1; √3 −1 .......... Tương tự hs làm câu c . HS khác nhận xét ,bổ sung. GV: đưa ra tổng quát như SGK HS hoạt động nhóm làm ?2 Nhóm 1 : Làm câu a. Nhóm 2 : Làm câu b. Nhóm 3 : Làm câu c. GV quan sát các nhóm làm việc. Bài 48 tr 29SGK HS lên bảng giải. 5. . 5. 3 5  3 2 3. 3 6. Trục căn thức ở mẫu a, 2 3 10 10( 3  1) 10( 3  1)   5( 3  1) 3 1 b, 3  1 ( 3  1)( 3  1). 6 6( 5  3 ) 6( 5  3 )   3( 5  3) 5 3 c, 5  3 ( 5  3 )( 5  3) Tổng quát: A A B  B a)Với các biểu thức A,B mà B > 0,có B b)Với các biểu thức A,B,C mà A  0 và A  B2 , có C (√ A ± B) C = . √A±B A − B2 c)Với các biểu thức A,B,C mà A  0 , B  0 và C( √ A ± √ B) C = . A  B , có A−B √ A ± √B HS làm ?2. 5 5 8 5.2 2 5 2 2 2 b     3.8 12 ; b b (với b>0) a, 3 8 3.8 5 5(5  2 3) 25  10 3   13 b, 5  2 3 (5  2 3)(5  2 3) 2a 2a(1  a)  1 a 1 a (a 0 và a 1) 4 2( 7  5) 7  5 c, 6a 6a(2 a  b)  4a  b 2 a b (a>b>0) HOẠT ĐỘNG 4 : LUYỆN TẬP Bài 48 tr 29SGK 1 1 1 6 1    6; 600 6.100 10 36 60. 11 11 11.5.10 1    550; 540 9.5.10 9.25.100 450 3 3 1 3.2 1    6; 50 2.25 5 4 20 5 5 1 5.2 1    10; 98 2.49 7 4 14 3)2 1  3 1 3 1 3 3 1    3 27 3 3 3 9 9 Bài 49 tr29SGK (Giả thiết các biểu thức có nghĩa) (1 . Bài 49( d ) tr29SGK HS lên bảng giải. d.. ab. a ab ab ab 2  ab b b |b|. HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Học thuộc bài – Tiết sau : Luyện tập - Làm bài tập phần còn lại 49,50,51,52/29-30SGK, bài 68,69,70/14 SBT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….. TIẾT 10 : LUYỆN TẬP ( T.1 ) Ngày soạn: 23.09.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E A. MỤC TIÊU  HS được cũng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.  HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. B. CHUẨN BỊ  GV : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập. HS : - MTBT , phiếu học tập C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra 2 2 2 ?1 : Rút gọn biểu thức sau HS1 : 75  48  300 = 5 .3  4 .3  10 .3 75  48  300 =5 3 +4 3 –10 3 = – 3 ?2 : Bài 52(a,b)-SGK:Trục căn thức ở mẫu . HS2 : a, 2 a. √6 − √5 3 b. √ 10+ √7. ?3 : Bài 52(c,d)-SGK:Trục căn thức ở mẫu . 1 √x− √ y 2 ab d. √a − √ b. c.. 2 √6 − √5. =. 5 √ 6+ √¿ 2( √ 6+ √ 5) 2( √ 6+ √5) = =2¿ 1 ( √ 6+ √ 5)( √ 6− √ 5) 3 b, = √10+ √ 7 3 ( √10 − √7) 3( √ 10 − √ 7) = =( √ 10 − √ 7) 3 ( √ 10+ √ 7)( √ 10 − √7) HS3 : 1 1( √ x + √ y) √ x +√ y c, = = x − y x− y ( x+ y )( x − y ) √ √ √ √ √ √ 2 ab 2ab ( √ a+ √ b) 2 ab( √ a+ √ b) = d, = a−b ( √ a − √ b)( √ a+ √ b) √a − √ b. A AB  B |B|. ?4 : Viết các công thức tổng quát của phép HS4: Biểu thức A, B ; A.B  0và B  0, A A B biến đổi: khử mẫu của biểu thức lấy căn và  trục căn thức ở mẫu. B *Với các biểu thức A,B mà B > 0,có B. GV - HS: Nhận xét – bổ sung. *Với các biểu thức A,B,C mà A  0 và A  B2 , có C ( √ A ± B) C = . √A±B A − B2 *Với các biểu thức A,B,C mà A  0 , B  0 và C( √ A ± √ B) C = . A  B , có A−B √ A ± √B. HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP DẠNG 1 : RÚT GỌN Bài 53(trang30SGK) a.. √ 2− √ 3 ¿ 2 18 ¿. √¿. b.. ab. √. 1+. 1 2 a b 2. Bài tập 53-SGK : Rút gọn : √ A 2=| A| và phép biến đổi thừa số ra ngoài dấu căn √ 2− √3 ¿ 2 √ 2− √ 3 ¿ 2 ¿ a. 18 ¿ = ¿ √¿ √18 . √¿.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c. d.. a a + b 3 b4 a+ √ ab √a+ √ b. √. 1 = a b2 ab √ a2 b2 +1 a 2 b 2+1 = √ a2 b 2+1 nếu a.b 0 ab = 2 2 |ab| a b = - √ a2 b2 +1 nếu a.b <0 a a a a ab+a 1 + 4 = + 4 = = 2 √ ab+ a c. 3 3 b b b b b4 b a+ √ ab √a ( √ a+ √ b) = a d. = √ √ a+ √ b √ a+ √ b Bài tập 54- SGK : Rút gọn các biểu thức sau ( các biểu thức chữ đều có nghĩa) 2 3 6 6( 2  1) 6   2 8 2 2( 2  1) HS1: b.. - Với bài này ta sử dụng công thức nào để rút gọn Gọi 4 HS lên bảng trình bày cả lớp ghi vào vở.. Bài54(trang30SGK) Gọi 4 HS lên bảng trình bày cả lớp ghi vào vở.. ab. √. √. √. 1+. 2. √. p 2 p p 2. DẠNG 2 : PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Bài 55 (trang30SGK) - HS hoạt động nhóm. Sau 3 phút HS đại diện nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét, chữa bài. DẠNG 3 : SO SÁNH Bài 56(trang30SGK - Làm NTN để xắp xếp được? Gọi 2 HS lên bảng trình bày DẠNG 4 : TÌM X Bài57(trang30SGK) Tìm x biết: √ 25 x − √ 16 x=9 ( A ) 1; ( B ) 3 ; ( C ) 9 ; ( D ) 81 Khi x bằng: - Để chọn câu đúng ta làm nh thÕ nµo? HS nêu ĐN căn bậc hai và áp dụng để tìm x. Bài 77 (Tr 15 SBT) Tìm x biết: a, √ 2 x +3=1+ √ 2 b, √ x+1=√5 − 3 Gọi 2 HS lên bảng trình bày : *GV tổng kết lại toàn bộ các kiến thức và dạng bài tạp đã làm trong tiết luyện tập này. √. . p ( p  2) p 2.  p. HS2 : Bài 55 - SGK Phân tích đa thức thành nhân tử: Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày : a, ab+b √a+ √ a+1 ( ( √ a+1 ) ( b √a+ 1 ) ) b, √ x2 − √ y 3 + √ x 2 y − √ xy 2 ( ( √ x+ √ y ) ( x − y ) ) Bài 56 – SGK Sắp xếp theo thứ tự tăng dần HS : Đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh HS1: a, 3 √ 5 ; 2 √ 6 ; √ 29 ; 4 √ 2 Giải: a )3 5; 2 6; 29; 4 2 Ta có : 3 5  45 2 6  24 4 2  32 → 24  29  32  45 hay 2 6  29  4 2  3 5 HS2 :b, 6 √ 2; √ 38 ; 3 √7 ; 2 √ 14. b. 6 2 = 72 ; 3 7 = 63 ; 2 14 = 56. Do 38<56<63<72 nên 38 <2 14 <3 7 <6 2 Bài 57 - SGK HS : √ 25 x − √ 16 x=9 điều kiên: x ≥ 0 ⇔ 5 √ x − 4 √ x=9 ⇔ √ x=9 ⇔ x =81 Vậy ta chọn kết quả đúng là(D) Bài 77 - SBT 3 HS1 : a , KĐ: x ≥ − Giải được x=√ 2 2 (TMĐK) ¿ 0 HS2: b, Vì ¿ 3 ⇒ √ 5− 3 ⇒ √ x+1=√ 5− 3 VN. √5 ¿ HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập 53bc;54 (Tr 30 SGK) 75,76,77(b,c,d) Tr 14,15 SBT). - Đọc trước bài “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2” Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 11 : LUYỆN TẬP ( T.2 ) Ngày soạn: 24.09.2015. Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E. A. MỤC TIÊU  HS được cũng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.  HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên. B. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập. HS : - MTBT , phiếu học tập C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : KIẾN THỨC CƠ BẢN 1.Khái niệm : x là căn bậc hai của số không âm a  x2 = a. Kí hiệu: x =. A. 2.Điều kiện xác định của biểu thức.  A khi A 0 A 2  A    A khi A  0. 3.Hằng đẳng thức căn bậc hai 4.Các phép biến đổi căn thức +) +). A.B  A. B 2. A B A. B.  A 0; B 0 . . +) +). . A A  B B. +).  B 0 . m. A  B m  A2  B +) A  B n. n  A B. A xác định  A 0 .. Biểu thức. A 1  B B. +).   B 0; A. A B. . A B. 2.  A 0; B  0  A.B.  A.B 0; B 0 . B .  A 0; B 0; A B . A 2 B  m 2 m.n  n . . m n. . 2. . m n.  m  n A  với m.n B. HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP. GV cho HS phân tích yêu cầu đề bài, nêu từng bài cụ thể BT 48 Hăy khử mẫu của a) 2 HS lên bảng làm bài. ab. a b. d). 9a 3 36b. * Bài 49 SGK - Tr.29. a). ab. a ab ab ab ab 2 b b = b. (a, b cùng dấu, b  0). a ab ab ab ab ab 2 b b = b 1 HS làm bài a a). d). (a, b cùng dấu, b  0) 1 HS làm bài d. 1 a  . ab 2 b (với a, b cùng dấu; b  0). d). 3. 3. 9a a a 2 .ab 1 a   2 2  ab 36b 4b 2 b 2 .b. 9a 3 a3 a 2 .ab 1 a   2 2  ab 36b 4b 2 b 2 .b. 1 a  . ab 2 b. (với a, b cùng dấu; b  0) Bài tập 1:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : a. 5x 2 (x>0) b. 32y 2 (y<0) c. 36x 3 (x>0). d. 48y 4. Bài tập 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: Yêu cầu HS làm bài tập 2 sau ôn tập về căn bậc hai. x với x. Cho số thực x ≠ 0. Hăy so sánh HS: GV: HD học sinh chia ra các trường hợp x=x. x<x. x>x. a. /. 7x2  x. b. /. 8 y 2 2. 2. y  2 y 2. ( y  0). c. /. 25 x 3 5.x x ( x  0). d. /. 48 y 4 4. y 2 . 3. 7  x. 7 ( x  0). Bài tập 2: Cho số thực x ≠ 0.Hăy so sánh HS: Tìm điều kiện của x trong các trường hợp trên Vì x ≠ 0 nên x ≠ 0. GV : Nhận xét đánh giá kết quả của học a) x = x  x = x2  x - x2 = 0 sinh.  x(1 - x) = 0  x = 0 hoặc x = 1 + GV cho học sinh ôn tập về hằng đẳng thức b) x < x  x < x2  x - x2 < 0 A2  A  x(1 - x) < 0  x > 1 bằng việc làm bài tập 3. + GV: đọc và thực hiện bài tập 3 c) x > x  x > x2  x - x2 > 0  x(1 - x) > 0  0<x<1 - HS lên bảng làm có sự hướng dẫn của GV. Vậy nếu x = 0 hoặc x = 1 thì. x với x.. x=x. x<x. Nếu x > 1 thì. Nếu x < 1 thì x > x Bài tập 3: Rút gọn và tìm giá trị của căn thức. + GV nhận xét và đánh giá.. 2 2 b) 9a (b  4  4b) tại a = -2 ; b = - 3 2 2 2 2 Ta có 9a (b  4  4b) = (3a) .(b  2) 2 2 3a b  2 = (3a) . (b  2) = .. Bài 4. Rút gọn:. Thay a = -2 ; b = - 3 vào biểu thức ta được. a b (a, b  0; a b) a b ;. a,. 3.( 2) . .. x  2 x 1 ( x 0; x 1) x1 ;. b,. 3 2. =.  6  ( 3  2). .. = 6.( 3 +2) = 6 3 +12 = 22,392. 4 7 4 3 ;. a b (a, b  0; a b) a b ;. Bài tập 4. Rút gọn: a,. 5  3  5 48  10 7  4 3 ;. x  2 x 1 ( x 0; x 1) x1 ; ( Chú ý sử dụng HĐT. 13  30 2  9  4 2 .. a 2  b 2 (a  b)(a  b) và HĐT. c, x  2 x  1  x  2 x  1( x 1). b,. 4 74 3 ;. A2  A. ).. 5  3  5 48  10 7  4 3 ;. 13  30 2  9  4 2 .. c, x  2 x  1  x  2 x  1( x 1) .(Chú ý sử dụng 2 HĐT (a  1) 2 a ( a  1) và HĐT. A2  A. ).. HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. -. Xem lại các bài tập đã giải. - Bài tập về nhà: 1. Toán thực hiện phép tính. 9  a. ( 2. 1 2 ) . 2 b.( 12  27  2. 3 ). 3. 20 . c. ( 2. 45  5 ). 5. 8  d. ( 3 2. 24 . 50 3 ). 6. x  4 x  4 3 ; x  12 2 ; x  6 x  9 3 ; x x ; 2. Giải các PT sau: - Đọc trước bài “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2 Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….. TIẾT 12 : §8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Ngày soạn: 27.09.2015. Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E. A. MỤC TIÊU  HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.  HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai giải các bài toán liên quan. B. CHUẨN BỊ  GV: Bảng phụ để ghi lại các phép biến đổi căn thức bậc hai dã cho, bài tập vài bài giải mẫu.  HS : Bảng phụ nhóm, bút dạ. Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra HS1: HS1: Điền vào chổ trống cho hoàn thành các công Điền vào chổ trống cho hoàn thành các thức: công thức: ⊕ √ A 2=.|A|.. . ⊕ √ A2=. . .. ⊕ √ A . B=.. . .. ; A .. .. . .. .. . ; B . .. .. . .. . A ⊕ =. .. . .. .. . .. .; A . .. . .. .; B .. . .. .. . . B ⊕ √ A2 . B=.. .. . .. .. . .; B .. .. . .. . A √A .B ⊕ = ; A . B . .. .. . , B . .. .. . .. .. . . B . .. . .. 2 1− √ 2¿ HS2: Tính. a) ¿ √¿ b) √ x2 + 4 − 4 x. √ √. HS3: Rút gọn biểu thức.. √ 14+6 √ 5 − √ 14 −6 √ 5. ⊕ √ A . B=√ A . √ B .; A . ≥ 0; B .≥ 0 . A √A ⊕ = .; A . ≥ 0; B ..> 0. B √B 1/ 2 ⊕ √ A . B=| A|. . B .; B .≥ 0 A √A. B ⊕ = ; A . B ≥ 0 ., B≠ 0 . B .|B|. √. 2/. √ A 2=¿. ...... √. 1− √ 2¿2 HS2 : a) = |1 − √ 2| = √ 2− 1 ¿ √¿ b) √ x2 + 4 − 4 x = √ ( x −2 )2 = |x − 2| HS3: Ta có √ 14+6 √ 5 − √ 14 −6 √ 5 = √ 5+2. √ 5. 3+ 9− √5 − 2. √ 5. 3+9 = ( √5+ 3 )2 - ( √5 − 3 )2 = |√ 5+3|−|√5 −3| = √ 5+3 − √ 5+3 = 6.. √. √. GV nhận xét cho điểm GV ĐVĐ giới thiệu bài mới HOẠT ĐỘNG 2 : RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Ví dụ 1: - Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn các biểu a 4 Rút gọn 5 √ a+6 − a + √ 5 với a > 0 thức chứa căn thức bậc hai. 4 a Giải: (SGK) Ví dụ1 - Các căn thức bậc hai đó có nghĩa a a 5 √ a+6 −a +√ 5 không? 4 4 - Ban đầu ta cần thực hiện phép biến đổi = 5 √ a+3 √ a −2 √ a+ √ 5 = 6 √ a+ √ 5 HS làm ?1 nào? (Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và 3 √ 5 a − √ 20+4 √45 a+ √ a với a ≥ 0 khử mẫu của biểu thức lấy căn) = 3 √ 5 a - √ 20 a+4 √ 45 a+ √ a HS suy nghĩ cách giải . -Đưa về các căn thức đồng dạng ? rút gọn ? = 3 √ 5 a− 2 √ 5 a+12 √ 5 a+ √ a = 13 √ 5 a+ √ a . Hs : Trình bày cách giải .Hs khác nhận xét . Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức: ( 1+ √ 2+ √ 3 )( 1+ √ 2 − √ 3 )=2 √ 2 Gv treo bảng phụ ghi nội dung của ?1 Giải :Biến đổi vt ta có : (1+ √ 2+ √ 3 ¿ (1+ √ 2 − √3) =1+ Hs giải theo nhóm . √ 2− √ 3+ √2 − √ 6+ √ 3+ √6 −3 Các nhóm trình bày lời giải của mình . =2 √ 2=vp (đpcm ) GV nhận xét chung .. √ √. √ √.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ví dụ2 - Khi biến đổi vế trái ta áp dụng những hằng đẳng thức nào? ( HĐT số 3 – HĐT số 1) - HS làm ?2 - Để cm đẳng thức trên ta tiến hành như thế nào? - HS để cm đẳng thức trên ta biến đổi vế trái bằng vế phải. - Nêu nhận xét vế trái ? Vế trái có HĐT số 6 - Cho HS cm đẳng thức Ví dụ 3: - Đưa đề bài lên bảng phụ. - Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong P. (Qui đồng mẫu –thu gọn trong ngoặcrồi thực hiện bình phương và nhân) Gọi 1HS khá tŕnh bày câu a b, - Để P<0 thì ta cần điều kiện gì ? -Nhận xét √ a ? - Tìm điều kiện của 1-a ? - Kết luận ? - Gv giảng lại . GV có thể đưa thêm vào câuC c)Tìm giá trị của a để P nhận giá trị nguyên - Yêu cầu HS làm ?3 - Cho 2 HS lên bảng trình bày. - Nửa lớp làm câu a, Nửa lớp làm câu b. a √ a+b √ b √ a − √ b ¿2 √ ab=¿ √ a+ √ b HS : Giải : Biến đổi vế trái ta có : ( √ a+ √ b )( a− √ ab+b ) a √ a+b √ b − √ ab= − √ ab √ a+ √ b √ a+√ b 2 ¿ a − √ ab+ b − √ ab= ( √ a − √ b ) = (vế phải) Vậy đẳng thức được chứng minh. 2 √ a − 1 . √ a −1 − √ a+1 Ví dụ 3: P= 2 2√a √ a+1 √ a− 1 a Với 0 , a ≠1 HS1 : a, Rút gọn P a− 1 2 a −2 √ a+1− a −2 √ a −1 ¿ a −1 2 √a ¿ ¿ P=¿ 1− a <0 HS2 : b, Tìm a để P<o ⇒ √a a ≠ 1 Nên √ a>0 Do đó Ta có a> 0 1− a<0 ⇔ a>1 (TMĐK) ?3 : Rút gọn các biểu thức sau: x2  3 x 2  ( 3 )2 (x  3 )(x  3 )   x  x  3 x  3 x  3 HS1: 1  a a 13  ( a)3 (1  a )(1  a  a). ?2. (. HS2: 1  a. . )(. 1 a. . ). 3. 1 a. =1+ a +a. HOẠT ĐỘNG 3 : LUYỆN TẬP. Bài 60 tr33SGK Cho. Bài tập 60 – SGK. B=√ 16 x+16 − √ 9 x +9+ √ 4 x +4 + √ x+1 Với : x ≥ −1. a. Rút gọn B. b. Tìm x sao cho B =16 HS lên bảng giải Bài 62(a) tr33SGK :Rút gọn 1 33 1 48  2 75  5 1 2 3 11 1HS : Lên bảng làm GV – HS : Nhận xét và bổ sung. ¿ a=4 √ x +1− 3 √ x +1 ¿+2 √ x +1+ √ x+1=4 √ x +1 ¿. b) B = 16 với x ≥-1.  4 x  1 16  x  1 4  x  1 16  x 15(TMDK ). Bài tập 62(a)–SGK Rút gọn 1 4  4 3  2.5 3  3  5 3 a, 2 10   17   2  10  1   3  3 3 3 . HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập 58(c,d);61;62;66 (Tr 32,33,34 SGK), 80;81 (Tr 15 SBT) Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….. TIẾT 13 : LUYỆN TẬP Ngày soạn: 30.09.2015. Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. MỤC TIÊU  Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức.  Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đăng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một h»ng số, tìm x... và các bài toán liên quan. B. CHUẨN BỊ  GV: - Bảng phụ để ghi câu hỏi, bài tập.  HS : - MTBT , bút dạ. - Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra HS1: Chữa bài tập 58c,d (Tr 32 SGK) HS1: Chữa bài 58c,d (Tr 32 SGK) Rút gọn các biểu thức sau: c) √ 20− √ 45+3 √ 18+ √ 72 d)0,1 √ 200+2. √ 0 , 08+0 . 4 . √ 50 58 c=15 √ 2− √5 58 d=3,4 √ 2 HS2:c) ( √ 28− 2 √3+ √7 ) . √ 7+ √ 84. Kết quả. HS2: Chữa bài tập 62c,d (Tr33- SGK). =. (2 7  2 3  7) 7  2 21 14  2 21  7  2 21 21 d) ( √ 6+ √ 5 )2 − √ 120 = ......11. GV nhận xét cho điểm. HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP Bài 62b (Tr 33 SGK) Cho HS tiếp tục rút gọn bài 62b. 2 2 √ 150+ √ 1,6 √ 60+ 4,5 2 − √6 = b, √ 150+ √ 1,6 √ 60+ 4,5 2 − √6 3 3 24 √ − √6=5 √ 6+4 √ 6 +3 √6 − √ 6 Lưu ý HS tách các thừa số chính =5 √ 6+4 √6 +4,5 3 phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực =11 √ 6 hiện các phép biến đổi biểu thức chứa Bài tập 63 (Tr 33 SGK) R út g ọn : căn. a a b Bài tập 63 (Tr 33 SGK) HS1 : a, (a;b>0) + √ ab+ b b a Gv nêu nội dung của bài toán . a a b √ ab + √ ab+ √ ab = ( 2 +1 ¿ √ ab - Hãy trục căn thức ở mẫu ? = + √ ab+ b b b b b a - Thu gọn các căn thức đồng dạng ?. √. √. Hs : lên bảng giải . Hs khác nhận xét , bổ sung . Tương tự câu b . - Biến đổi các biểu thức trong dấu căn dưới dạng bình phương của một hiệu ? - Sử dụng phép nhân và phép khai phương để rút gọn ? Gv nhận xét chung . Bài 64(Tr33SGK) - HS nhận dạng vế trái có dạng nào? (HĐT). Phân tích để có dạng đó. - Cho HS biến đổi 1− a √ a =? *1–a a =1–( a )3 =(1– a )[1+1. a +( a )2]. √. √. HS2 : b , Giải :. √. √. √. m 4 m− 8 mx+ 4 mx 2 . 1 −2 x+ x 2 81 m 4 m− 8 mx + 4 mx 2 . 2 81 1 −2 x+ x. √. √. √. (m>0).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> =(1– a )(1+ a + a) * 1–a=1–( a )2 =(1– a )(1+ a ) - Lớp làm bài tập -2HS lên bảng trình bày.. Bài65(tr 34 SGK) - GV đưa đề bài ở bảng phụ. Tại sao a> 0 và a ≠ 0 ? - Nêu cách rút gọn rồi chọn 1 em lên bảng trình bày. - Để so sánh M với 1 ta xét hiệu M-1 - HS có thể nêu cách khác: a− 1 1 =1− với √a √a a> 0 ,a ≠ 1 Ta có 1 1 − > 0 ⇒ M =1 − >1 √a √a M= √. - HS làm theo nhóm bài tập sau: a/ Rút gọn: Q=. a+2 −√ ( √ a−1 1 − √1a ) :( √√aa+1 −2 √ a− 1 ). a, Rút gọn Q với. a 0 , a ≠1 , a ≠ 4. b, tìm a để Q = -1 c, Tìm a để Q>0 Nữa lớp làm câu avàc Nữa lớp còn lai làm câu a và b. x −1 ¿2 ¿ x −1 ¿2 ¿ ¿ 81 ¿ x −1 ¿2 ¿ x −1 ¿2 = ¿ 4m¿ ¿ 4m¿ ¿ ¿ m ¿ √¿ =. 2|m| 2 m = 9 9. (m>0). Bài 64 (Tr 33 SGK) Chứng minh: HS1 : a,. (. 2. 1− a √ a 1 −√a +√a =1 1 −a 1− √ a. )(. ). 2.  1 a a   1  a   1  ( a )3   1 a   a    a       1 a   1 a 1 a 1  ( a )2       VT=. (1  2 a  a). 1. (1  a)2. (1  a)2. 1. (1  a)2. 1 VP. Kết luận với a ≥ 0 , a ≠0 ⇒ VP = VT Vậy đẳng thức cm. a+b a2 b 4 HS2 : b , (a+b>0,b 0 ¿ =|a| b2 a2 +2 ab+ b2 Biến đổi vế trái ta có : a+ b ¿2 ¿ ¿ a2 b 4 ¿ a+b √ ¿ b2 Bài 65 (Tr 34 SGK) 1 1 √ a+1 M= + : √ a ( √ a −1 ) √a − 1 ( √ a −1 )2 HS : ( 1+ √ a ) ( √ a− 1 )2 √a − 1 M= . = √a √ a ( √ a −1 ) √ a+1 a− 1 M= √ so sánh M với 1 √a a− 1 a −1 − √a 1 M − 1= √ −1= √ =− Ta có: √a √a √a a có 0 , a ≠1 ⇒ a 0 ⇒− 1 <0 Hay M − 1> 0 ⇒ M > 1 √ √a 1 1 a+1 √ a+2 Q= − : √ − √ a− 1 √ a √ a −2 √ a− 1 a)Rút gọn Q. √. [. (. ]. )(. ). 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> √ a− ( √ a −1 ) : ( a− 1 ) − ( a − 4 ) √ a ( √ a −1 ) ( √ a −2 ) ( √ a −1 ) ( √ a −2 ) ( √ a −1 ) √ a −2 1 ¿ . = 3 3 √a √a ( √a − 1 ) a −2 b ¿ Q=− 1⇔ √ =− 1 3√a 1 1 ⇔ √ a −2=−3 √ a ⇔ 4 √ a=2⇔ √ a= ⇔ a= Q=. 2. 4. a 2 a 2 0 0 a  20 a 4 3 a 3 a HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ c)Q  0 . - Bài tập về nhà: 63b, 65/33,34 SGK.- 80,81/15 SBT. - Xem lại các dạng bài tập đã chữa để tiết sau làm bài kiểm tra 15’ - Đọc trước bài “Căn bậc ba” và trả lời các câu hỏi sau: Căn bậc ba có khác gì sao với căn bậc hai? Mỗi số có bao nhiêu căn bậc ba? Tiết sau mang bảng số và máy tính bỏ túi Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….. TIẾT 14 : §9. CĂN BẬC BA Ngày soạn: 04.10.2015. Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E. A. MỤC TIÊU  HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác.  Biết được một số tính chất của căn bậc ba.  HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. B. CHUẨN BỊ  GV : - Bảng phụ ghi bài tập, định nghĩa, nhận xét.  - Máy tính bỏ túi, bảng số với bốn chữ số thập phân.  HS : - Ôn tập định nghĩa, tính chất của căn bậc hai.  - Máy tính bỏ túi, bảng số với bốn chữ số thập phân. C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra HS1 : - Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a HS1 :Căn bậc hai của một số a không âm là số x không âm? sao cho x2 = a. với a > 0,a = 0, a < 0 mỗi số có mấy căn bậc hai. - Với số a dương có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là: HS2 : - Chữa bài tập 84a, SBT. T́ m x, biết : 4 x  20  3. 5x . GV nhận xét và cho điểm.. 4 3. 9 x  45 6. a và -. a.. - Với a = 0, số 0 c? một căn bậc hai là 0. 0 = 0 - Số a âm không có căn bậc hai vì bình phương mọi số đều không âm. HS2 : - Chữa bài tập 84a, SBT.  2 x  5  3 5  x  4 x  5 6  3 x  5 6  x  5 2  x   1(TMDK ). HS nhận xét bài làm của bạn.. HOẠT ĐỘNG 2 : 1. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC BA.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gv giới thiệu bài toán . Hs đọc bµi toán . - Hãy tóm tắt bài toán ? - Hãy nêu công thức tính thể tích của hình lập phương ? - Từ đó tìm x ? - Kết luận bài toán . Gv : Gọi 4 là căn bậc ba của 64 . Từ đó GV đi đến định nghĩa . Hs : Đọc định nghĩa SGK . Gv nêu ví dụ : Tìm căn bậc ba của 8 ; - 125 Gv nhận xét số thực a có mấy căn bậc ba ? Ta công nhận : “Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba”. Sau đó gới thiệu kí hiệu căn bậc ba, và nhấn a mạnh :   3. 3. HS : Giải : Gọi x là độ dài cạnh của hình lập phương (dm ) ĐK : x > 0 Theo bài toán ta có : x3 = 64  x = 4 Vậy độ dài cạnh thùng là 4 dm . HS đọc vài lần định nghĩa . . . Định nghĩa : SGK – Tr34 2 là căn bậc ba của 8 vì 2 ❑2=8 -5 là căn bậc ba của – 125 v× (-5)3 = -125 ..  3 a 3 a. Yêu cầu HS làm ?1 SGK GV giải mẫu một câu sau đó yêu cầu HS làm tương tự. Gọi ba HS lên bảng làm Nhận xét : GV nêu ba nhận xét như sgk/35. Hăy nêu sự khác nhau giữa căn bậc ba và căn bậc hai? Yêu cầu HS làm bài 67,sgk/tr36 :. HS làm bài ?1 3 3 3 a, 27  3 3. 3 3 3 b,  64  ( 4)  4. 3. 3. 1 1  1 3 3    125 5  5. c, 0  0 0 d, HS nêu nhận xét khi quan sát ?1. +Căn bậc ba số âm là số âm + Căn bậc ba của số 0 là số 0 3 3 3 0, 064  729 512 Tìm : ; ; HS nêu sự khác nhau giữa căn bậc ba và căn GV hướng dẫn cách tìm căn bậc ba bằng máy bậc hai? tính bỏ túi : Nhập số ,bấm liên tiếp hai lần HS làm bài 67,sgk/tr36 : 3 HS thực hành . . . SHIFT; . Cho HS thực hành . . . HOẠT ĐỘNG 3 : 2. TÍNH CHẤT Đầu tiên cho HS ôn lại các tính chất của căn Tính chất: bậc hai . . . GV : Tương tự tính chất của căn a. a < b ⇔ √3 a< √3 b bậc hai, ta có các tính chất sau của căn bậc ba. . b. √3 ab= √3 a . √3 b . (GV đưa các tính chất này lên bảng phụ) 3 a √3 a c. Với b 0, b = 3 √b Ví dụ 2 : So sánh 2 và √3 7 Ta có :2= √3 8 mà 8>7 nên √3 8>√3 7 vậy 2> √3 7 3 Ví dụ 3 : Rút gọn √3 8 a3 −5 a Ví dụ 2,tr35: So sánh 2 và 7 Giải : √3 8 a3 −5 a = 2a- 5a = -3a. Yêu cầu HS làm ví dụ này. HS làm ?2 3 3 Ví dụ 3, tr36 : Rút gọn 8a  5a Cách 1 : Có thể tính căn bậc ba của từng số Yêu cầu HS làm ví dụ này. trước rồi thực hiện phép chia. 3 3 1728 : 64 Yêu cầu HS làm ?2 : Tính Cách 2 : Chia 1728 cho 64 trước rồi khai căn Hỏi : có thể làm bài này theo những cách như bậc ba của thương. 3 3 3 3 thế nào? HS: Cách 1: 1728 : 64  1728 : 64  27 3 3. 3. √. 3 3 3 3 3 3 Cách 2: 1728 : 64  12 : 4 12 : 4 3 HOẠT ĐỘNG 4 : LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 68,tr36 SGK. 3 3 3 a) 27   8  125 3. 135  5. 3. Bài tập 68,tr36 SGK. HS1 : a,. 3. 27 . 3.  8. 3. 125. = 3 – (-2 ) – 5 = 5 – 5 = 0. 54. 3 4. 135 3 b)  54 .3 4 3 Gọi 2 HS lên bảng trình bày – Cả lớp làm vào HS2 : b , 5 = 3 – 6 = -3 vở HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận Nhận xét bài làm của HS. xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. Bài 69,tr36 SGK. Bài 69,tr36 SGK. HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận 3 xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. So sánh : a) 5 và 123 3 3 b) 5. 6 và 6. 5 HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Yêu cầu HS về nhà đọc thêm tr 36, 37, 38 SGK. - Tiết sau Luyện tập có sử dụng MTBT và Bảng số – Bra-đi xơ - Bài tập về nhà : 67 tr36 SGK. - Bài 96, 97, 98 tr 18 SBT 3. 3. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….. TIẾT 15 : THỰC HÀNH MTBT CASIO – FX 500 MS VÀ 570 MS Ngày soạn: 07.10.2015. Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E. I. MỤC TIÊU -. Để tất cả các em học sinh có điều kiện nắm được những chức năng cơ bản nhất của MTĐT BT CASIO FX-500MS, từ đó biết cách vận dụng các tính năng đó vào giải các bài toán tính toán thông thường rồi dần đến các bài toán đòi hỏi tư duy thuật toán cao hơn. - Tạo không khí thi đua học tập sôi nổi hơn, nhất là giáo dục cho các em ý thức tự vận dụng kiến thức đã được học vào thực tế công việc của mình và ứng dụng những thành quả của khoa học hiện đại vào đời sống II. CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ, MTBT CASIO FX-500MS ... HS : Thước, MTBT CASIO FX-500MS, ê ke ...... III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Kiểm tra ?1 : Nêu định nghĩa , tính chất của HS1 : Nêu định nghĩa , tính chất của căn bậc ba của một số căn bậc ba của một số a ? a Làm bài tập 88 ( SBT-Tr 17 ) : Tính Làm bài tập 88 ( SBT-Tr 17 ) a.. 3.  343. ;. 3 b. 0,027. c. 1,331 ; d.  0,512 ?2 : Làm bài tập 89 ( SBT – Tr17 ) 3. 3. 3. Tìm x biết : a.. x  1,5. 3. a.. 3. 3.  343 3   7   7. 3 3 3 ; b. 0,027   0,3 0,3. 3 3 3 3 3 3 c. 1,331  1,1 1,1 ; d .  0,512    0,8  0,8 HS2 : Làm bài tập 89 ( SBT – Tr17 ). a.. 3. 3. x  1,5  x   1,5  x  3,375. 3 3 b. x  5 0,9 b. x  5 0,9  x  5  0,9  x 0,729  5 5,729 GV – HS nhận xét và cho điểm Hoạt động 2 : 1. GIỚI THIỆU CƠ BẢN VỀ MÁY FX - 500 MS. Các phím thông thường:. Có 3 loại phím. + Phím màu trắng: Bấm trực tiếp. Phím màu vàng: bấm sau phím SHIFT . Phím màu đỏ: bấm sau phím ALPHA Các phím chức năng: (xem trong CATANO giới thiệu máy) Cài đặt cho máy. + Ấn MODE nhiều lần để chọn các chức năng của máy..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2 : Tính toán thông thường. + Ấn MODE : Tính toán với bài toán thống kê. 1 2 + Ấn MODE MODE : Giải hệ phương trình bậc1, 2 ẩn. 1 3 + Ấn MODE MODE : Giải hệ phương trình bậc1, 3 ẩn. 1  2 + Ấn MODE MODE : Giải phương trình bậc 2. 1  3 + Ấn MODE MODE : Giải phương trình bậc 3. 1  + Ấn SHIFT CLR : Xoá giá trị ở các ô nhớ A,B... 2  + Ấn SHIFT CLR : Xoá cài đặt trước đó (ô nhớ vẫn còn) 3  + Ấn SHIFT CLR : Xoá tất cả cài đặt và các ô nhớ Phép gán vào các ô nhớ + 10 SHIFT STO A : Gán 10 vào ô nhớ A. + 12 SHIFT STO B : Gán 10 vào ô nhớ B. + Ấn MODE. 1. SHIFT STO A : Xoá ô nhớ A. + 0 + STO A ( ALPHA A  ): Kiểm tra giá trị của ô nhớ A. Chú ý: Các ô nhớ A, B, C, D, E, F, X, Y, M là các biến nhớ mà khi gán giá trị mới vào thì giá trị mới sẽ thay thế giá trị trước đó. Còn riêng ô nhớ M-ngoài chức năng trên-Nó còn là 1 số nhớ độc lập, nghĩa là có thể thêm vào hoặc bớt ra ở ô nhớ này. 1. Cách SD phím EXP : Tính toán với các số dạng a.10n. VD: 3.103 + 4.105 = ? Ấn phím: 3 x EXP 3  4 x EXP 5  (Kết quả là 403 000) Cách SD phím Ans Kết quả tự động gán vào phím Ans sau mỗi lần ấn phím  hoặc SHIFT M  hay SHIFT. STO. % hoặc. M. hoặc SHIFT. (. là 1 chữ cái) 1 1+ 1 1+ 1 1+ VD: Tính giá trị của biểu thức: 1 1+ 1 1+ 3 3  Nhớ 3 vào phím Ans b 1 1 1  1 a c Ans  Máy thực hiện phép tính 1+ Ans 1 được kq là An s 3 nhớ vào 1 3  Máy thực hiện phép tính 1+ được kq là 1 nhớ vào Ans An s 4 1 4  Máy thực hiện phép tính 1+ được kq là 1 nhớ vào Ans An s 7 1 7  Máy thực hiện phép tính 1+ được kq là 1 nhớ vào Ans An s 11  Máy thực hiện phép tính 1+ 1 được kq là 1 11 nhớ vào Ans Kết quả cuối cùng là An s 18 11 1 18 1 1 Ans được máy thực hiện liên tục.Sau mỗi lần ấn dấu  thì kết quả lại được nhớ Nhận xét: Dòng lệnh Cách ấn phím và ý nghĩa của từng lần ấn như sau:. vào phím Ans (. 1. 1 Ans → Ans ), cứ ấn dấu  một số lần nhất định ta sẽ nhận được kết quả của biểu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> thức. Phím Ans có tác dụng rất hữu hiệu với bài toán tính giá trị của biểu thức dạng phân số chồng như VD trên. Kiến thức bổ sung cần nhớ: Cách chuyển đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn sang phân số. 1 = 0,(1) 9. 1 1 = 0,(01) = 0,(001) 99 999 Nhận xét: 1 1 1 1 8 53  53  2,5(3)   25,(3)   25  0,(3)    25   2 2,(53)  2  0,(53)   2  0,(01).53  2   2 10 10 10  3 15 99  99  DẠNG II: Tính giá trị của biểu thức đại số. 2 VD1: Tính giá trị của biểu thức: 20x -11x – 2006 tại −1 0 ,12345 c) x = d) x = a) x = 1 b) x = -2 2 1 , 23456 1 SHIFT STO X . Cách làm: *Gán 1 vào ô nhớ X: 2 Nhập biểu thức đã cho vào máy: 20 ALPHA X x  11 ALPHA X  2006  *Sau đó gán giá trị thứ hai vào ô nhớ X:  2 SHIFT STO X . # Rồi dùng phím để tìm lại biểu thức, ấn  để nhận kết quả. (Ghi kết quả là -1 904) Làm tương tự với các trường hợp khác ta sẽ thu được kết quả một cách nhanh chóng, chính xác. d) -2006,899966).. HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Nắm vững tìm căn bậc ba của một số bằng MTBT : - BTVN : Bài 90 , 93 , 94 ( SBT –Tr17 ) Bài 73 , 74 , 75 ( SGK ) – Tiết sau : Ôn tập chương Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….. TIẾT 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 1 ) Ngày soạn: 11.10.2015. Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E. A. MỤC TIÊU  HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống.  Biết tổng hợp các kĩ năng đă có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức hành nhân tử, giải phương tŕnh.  Ôn lí thuyết ba câu đầu và các công thức biến đổi căn thức. B. CHUẨN BỊ  GV :- Bảng phụ bài tập, câu hỏi, một vài bài giải mẫu – Máy tính bỏ túi HS : - Máy tính bỏ túi C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT GV ? √a⇔ x≥0 ?1:- Khi x = √ a thì x phải thoả mãn HS1 : Căn bậc hai : x= 2 x =a điều kiện gì ? ¿{ - Cho ví dụ ?  Ví dụ : 4= √ 16 vì 4>0 và 4 ❑2=16 ?2:- Nêu nội dung của hằng đẳng thức ? HS2 : Hằng đẳng thức √ A 2=| A| ( với mọi A Nêu điều kiện để √ A có nghĩa ? √ A xác định khi A 0 Làm ví dụ : Tìm x để √ x −1 được Ví dụ : √ x −1 được xác định khi:x-1 0 ⇔ x ≥1 xác định HS3 : C/M : 2 Nếu a ≥ 0 → |a|= a → (| a |)2 = a2 ?3:-Chứng minh √ a =|a| với mọi a. Nếu a < 0 → |a|= -a → (- a )2 = a2 Do đó: (| a |)2 = a2 với mọi a . Vậy |a| là CBHSH của a2 GV – HS nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> a2  a. tức là HOẠT ĐỘNG 2 : BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GV phát phiếu học tập : HS hoạt động cá nhân, 3HS đứng tại chỗ Chọn câu trả lời đúng nhất : trả lời. HS1 : 1. a, Nếu CBHSH của một số là 8 thì số đó là : 1. Câu đúng : A. 2 2 B. 8 C. không có số nào a, B. 8 b, C. khoâng coù soá naøo b, a  4 thì a bằng : A . 16 B . -16 C. không có số nào 2. Câu đúng : B. x < 0 −2 2. Biểu thức có nghĩa khi:. √. A. x > 0 0. B. x < 0. 3. Biểu thức . 1 2. 3x. 1  2x x2. . C. x  0. D. x . xác định với các giá trị của x là :. 1 2 và x 0. . 1 2 và x 0. A .x B.x C. x 2 4. √ x = 16 khi giá trị của x là A. x = 4 hay x = - 4 B. x = 16 C. x = 16 hay x = - 16 D. x = 4 5. Giá trị của BT √ 4 − √( 2 − √ 3 ) 2 là : A. 4 - √ 3 B. - √ 3 C. √ 3 4 3 √ − √2 ¿ + √ 4 √ ( −3 )2 −2 ¿. D.. D. - 1. A.. 16+81 = 16 + 81. B.. 16 16 = 81 81. C.. 16.81= 16. 81. D.. 16 16. 81 = 81 81. √ a2. 1 vaø x 0 2. 4. Câu đúng : C. x = 16 hay x = - 16. HS3 : 6. Câu đúng : B. 1. là. A. 0 B. 1 C. 2 7. Khẳng định nào sau đây là sai ?. 8. Với điều kiện nào thì A. a = 0 B. a  0. 3. Câu đúng : C. x. 5. Câu đúng : C. √ 3. 2. 6. Kết quả phép tính. HS2 :. =-a C. a  0. 7. Câu sai : A. 8. Câu đúng : C. a  0. D. a ≥ -a. Hoạt động 3 : bài tập tự luận. DẠNG TÍNH GIÁ TRỊ Bài tập 70 – tr. 40 – SGK GV nêu đề bài . Hs suy nghĩ cách làm. -Áp dụng các quy tắc khai phương để tính ? - Hs lên bảng giải . Hs khác nhận xét . Gv chú ý cho HS cách phân tích các số ... thành số chính phương . Tương tự HS giải các câu còn lại . Gv nhận xét chung và chốt lại vấn đề . Bài tập 71 – Tr 40 - SGK Cho 4 HS làm : Hướng dẫn:. Bài tập 70 – tr. 40 – SGK 25 16 196    81 49 9 5 4 14 40     9 7 3 27 1 14 34 b. 3 2 2 16 25 81 7 8 14 196     4 5 9 45 640  34, 3 c.  567 a.. d.. 25 16 196   81 49 9. . 49 64 196   16 25 81. 64 49.7 8.7. 7 56   9 81.7 9 7. 21, 6  810  112  52  21, 6.810.96.  81.9.24.24.4 9.3.24.2 1296.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu a trước tiên sử dụng nhân đa thức với đa thức, sau đó sử dụng các phép biến đổi đã biết. Câu b, d sử dụng hằng đẳng A2  A thức Câu c hãy đưa các căn thức về căn thức đồng dạng ? Rút gọn các căn thức đồng dạng ? Kết luận ? Bài tập 75 – Tr 40 - SGK CM :  2 3  6 216  1   1,5   3 8  2 6  a,  Để giải bài tập này ta sử dụng kiến thức nào? Trước tiên ta biến đổi như thế nào? Gọi HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời. GV ghi bảng. Bài tập 71 – Tr 40 - SGK HS1 : a. ( √ 8 −3 √ 2+ √ 10 ¿ √ 2− √5 =(2. √ 2− 3 √ 2+ √ 10 ¿ √2 − √5=(− √ 2+ √ 10) √ 2 − √ 5=− 2+ √ 20− √ 5=− 2+ √5. −10 ¿2 .3 ¿ 2 HS2 : b. 0,2 √ 3− √5 ¿ ¿ ¿ √¿ 0,2 |−10| √3+2|√ 3 − √ 5| = 2 √ 3+2 √5 −2 √ 3=2 √ 5 1 √2 3 1 − √ 2+8 √ 2 ¿ : HS3 : c. =( = 54 √ 2 2 2 2 8 √ 2− 3¿ 2 ¿ − 3 ¿2 ¿ HS4 : d. 2 − 1¿ 4 = 1+ √ 2 ¿ 2.¿ ¿ √¿. Gọi HS nhận xét bài làm của bạn Bài tập 75 – Tr 40 - SGK HS : Ta đi biến đổi vế trái thành vế phải bằng cách sử dụng các phép biến đổi đã học Ta biến đổi trong ngoặc trước bằng cách đưa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn để rút gọn  2 6 6 6 6 1  6 ( 2  1)  1     2 6     2 2 2  2( 2  1) 3  6   6 VT . 1 1    2  6 6 = –1,5=VP 2  HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I. - Tiếp tục ôn hai câu 4 và 5. Bài tập về nhà : 73, 75 tr40,41.SGK. - Bài 100, 101,105 tr19,20 SBT. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….. TIẾT 17 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( TIẾT 2 ) Ngày soạn: 14.10.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E A. MỤC TIÊU - HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết câu 4 và 5. - Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, t́m điều kiện xác định của biểu thức, giải phương tŕnh, giải bất phương tŕnh. B. CHUẨN BỊ GV : - Bảng phụ ghi bài tập, các câu hỏi.  HS : - Ôn tập chương I và tiếp tục làm bài tập còn lại của chương I. C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT GV : Gọi các HS lên bảng trả lời các câu hỏi : HS : Trả lời các câu hỏi của GV ?1 : - A 2 bằng gì ? - Phát biểu và chứng minh định lý về mối quan hệ giữa phép nhân và phép khai phương ? Ví dụ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ?2 : - Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương? Cho ví dụ. ?3 : - Hăy nêu các phép biến đổi căn thức bậc hai. GV – HS nhận xét và bổ sung. *. A2  A. *. AB . *. A  B. *. A2 B  A. A . B ( A 0; B 0) A B. *A B . ( A 0; B  0 B ( B 0). A 2 B ( A 0; B 0. * A B . A 2 B ( A  0; B 0). HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP Bài tập 72 – Tr 40 - SGK Bài tập 72 – Tr 40 – SGK : Cho HS nêu lại các phương pháp phân tích đa a, xy – y x + x –1 = (xy – y x )+( x – 1) thức thành nhân tử đã học x ( x –1)+ ( x –1)= ( x –1)( y x +1) Hướng dẫn HS làm câu a theo phương pháp = y d,12– x –x = nhóm hạng tử Câu d tách 12 sau đó sử dụng nhóm hạng tử. (3– x )+(9–x)=(3– x )+[32–( x )2] Gọi hai HS lên bảng làm bài =(3– x )+(3– x )(3+ x ) = (3– x )(4+ x ) Gọi HS nhận xét – GV : Nhận xét và sửa sai. Bài tập 74 – Tr 40 - SGK :Tìm x bieát Bài tập 74 – Tr 40 – SGK : ¿ 2 -GV hướng dẫn HS làm ¿ a ( 2 x −1 ) =3 ⇔ |2 x −1|=3 ⇔ Câu a: Khai phương vế trái đưa về pt chứa 2 x −1=3 dấu |...| ¿ 2 x −1=−3 Câu b: ¿ -Tìm điều kiện của x ⇔ -chuyển hạng tử có x sang 1 vế ,hạng tử tự do ¿ về vế kia 2 x=4 ¿ Gọi hai HS lên bảng làm bài 2 x=−2 Gọi HS nhận xét – GV : Nhận xét và sửa sai ¿ Bài tập 73 – Tr 40 – SGK x=2 ¿ Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : 2. a)  9a  9  12a  4a tại a = –9. Thực hiện rút gọn bằng cách nào? Yêu cầu HS lên bảng giải. 3m b) 1+ m  2. m 2  4m  4 tại x = 1,5. Gọi HS lên bảng giải câu b. HS cần được hướng dẫn chia hai trường hợp. Sau khi rút gọn, giúp HS biết so sánh giá trị đă cho của biến với điều kiện thích hợp để tính giá trị của biểu thức.. x=−1 ¿ ¿ ¿ ⇔¿ ¿ ¿ ¿ ¿. ¿ 1 5 1 b 5 ¿ √ 15 x − √ 15 x −2= √15 x (DK : x ≥ 0)¿ ⇔ √ 15 x − √ 15 x − √ 3 3 3 3 Bài tập 73 – Tr 40 - SGK Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức :.  9a  9  12a  4a 2 tại a = –9. a) GV đưa lên bảng phụ bài tập sau : HS làm dưới sự hướng dẫn của GV. x 3 ¿ A 2 x 1 a − 9 a− √ 9+12 a+4 a ¿ √− 9 a − √ ( 3+2 a )2= √− 9 a −|3+ 2 a|¿ Cho : Thay a = - 9 giá trị của BT là a) Tìm điều kiện xác định của A.  9.( 9)  3  2.( 9) 9  15  6 b) Tìm x để A = 1/5 c) Tìm số nguyên x để A nhận giá trị nguyên. 3m 3m 2 |m− 2| b, 1+ = m − 4 m+4 √ Gợi ý cho HS cách tìm ĐK của biểu thức có m−2 m−2 chứa căn thức bậc hai. ( m  2).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ? Gọi 1HS khá lên làm câu a,b - GV hướng dẫn câu c Bài tập 75 – Tr 41 - SGK Chứng minh các đẳng thức sau :. m 2. * Nếu m –2 > 0  m > 2  Thì : BT = . . . = 1+ 3m.. = m –2. m 2 * Nếu m –2 < 0  m < 2  = 2 –m Thì : BT = . . = 1– 3m.V́ m = 1,5 < 2 nên . .. = –3,5 a b b a 1 : a  b Bài tập ( HS làm theo hướng dẫn của GV ) ab a b c. ( Với a,b>0 a) A xác định  x  0 và a  0 Có nhận xét gì các phân thức ở vế trái? b) HS lên bảng trình bày bài giải . . .  a a  a a  x 1  4 4 1  . 1   1      a 1   a  1 x 1 x 1 c) Ta có A = d.  = 1– a. (Với a  0;a  1). Có nhận xét gì về các phân thức viết trong dấu ngoặc? Yêu cầu HS lên bảng giải : - Nữa lớp làm câu c. - Nữa lớp làm câu d. GV nhận xét bài làm của HS. Bài tập 76 – Tr 41 - SGK Hs đọc nội dung của bài toán . Gv hướng dẫn các bước rút gọn . -Hãy quy đồng các biểu thức trong dấu ngoặc ? - Thực hiện phép chia ? -Thực hiện phép trừ ? - Rút gọn ? Hs lên bảng thực hiện các bước . Hs khác nhận xét .Gv chú ý cho hs cách bỏ dấu ngoặc . Khi a = 3b hãy tính Q ? - Hs thay a = 3b vào biểu thức cuối đã rút gọn .. A  Z  x  Z và x  1 là Ư của 4  x  1 = ± 1; ± 2 ; ± 4. Mà x  1  0  x  1 = 1 ; 2 ; 4. Từ đây HS tiếp tục giải để tìm x. Bài tập 75 – Tr 41 - SGK a √b +b √ a 1 : =a − b c. √ ab √ ab √a 2 √ b+ √b 2 √ a : 1 VT = √ ab √ a − √b b √a −√¿ ¿ = ab ( a+ √ √ √ b) .¿ √ ab = a -b = vp (đpcm ) a+ a a− √ a d ¿ 1+ √ 1− =1− a √ a+1 √ a −1 √ a ( √ a+1 ) 1− √ a ( √ a − 1 ) 1+ VT = √ a+1 √ a− 1 ¿ ( 1+ √a )( 1 − √a )=1 −a Bài tập 76 – Tr 41 – SGK Rút gọn biểu thức : a a b −(1+ 2 2 ) : Q= (a;b>0) 2 2 √a − b √ a − b a − √ a 2 − b2 a b √ a2 − b2 +a ): −( Q= 2 2 2 2 a − √ a 2 −b 2 √a − b 2 √2a −b 2 a −(a −b 2) a b a − − = = √a 2 − b2 b √ a2 −b 2 √ a 2 − b2 b √ a 2 − b2 a−b a−b =√ = 2 2 √a − b √ a+b √3 b − b = √ 2 b = √ 2 b/ Khi a = 3b thì Q= √ 3 b+b √ 4 b 2 HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Xem lại các bài đã giải . Làm các bài tập ôn tập chương I- SBT – (bài 101- 104 giành cho HS khá giỏi) Chuẩn bị kiểm tra một tiết . Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………. (. )(. (. ). )[. ]. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….. TIẾT 18 : KIỂM TRA CHƯƠNG I ( 1 TIẾT ) Ngày soạn: 21.10.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. CHUẨN ĐÁNH GIÁ Qua bài học HS cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây : 1. Về kiến thức : Kiểm tra đánh giá hệ thống kiến thức của HS: - Căn thức bậc hai, điều kiện xác định và kiến thức lên quan đến căn thức bậc hai. - Các phép toán biến đổi căn thức bậc hai. áp dụng giải bài tập - Khái niệm căn bậc ba . 2. Về kĩ năng - Đánh giá kỹ năng, kỹ xảo vận dụng tổng hợp các quy tắc, phép biến đổi căn thức bậc hai. - Rèn luyện kỷ năng tính toán, giải phương trình và giáo dục tính trung thực. 3. Về tư duy thái độ :Từ đó có biện pháp khác phục B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Chuẩn bị của GV: Giáo án - Đề kiểm tra 2. Chuẩn bị của HS: Đồ dùng HS - Giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi …. C. HÌNH THỨC KIỂM TRA : 100% TỰ LUẬN D. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CẤP ĐỘ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng CHỦ ĐỀ Cấp độ thấp Cấp độ cao - Xác định điều - Vận dụng - Vận dụng kiện có nghĩa hằng đẳng thức hằng đẳng thức 1. Khái niệm căn của căn bậc A2 = A A2 = A để để bậc hai hai. rút gọn biểu tìm x thức - Số câu: Số câu: 1-C1 Số câu: 1-C2 Số câu: 1-C3 3 Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.75 Số điểm: 1.0 2.5 điểm - Số điểm: 2.5 30% 30% 40% = 25 % - Tỉ lệ: 23.5% - Nhân, chia - Trục căn thức - Biến đổi đơn - Biến đổi đơn 2. Các phép tính căn thức bậc ở mẫu giản biểu thức giản biểu thức và các phép biến hai. Khai chứa căn bậc chứa căn bậc đổi đơn giản về phương một hai. hai để chứng căn bậc hai tích, một minh đẳng thương thức. - Số câu: Số câu: 2-C5 Số câu: 1-C5 Số câu: 1-C4 Số câu: 1-C4 2 Số điểm: 2.0 Số điểm: 1.25 Số điểm: 3.0 Số điểm: 0.75 7.0 điểm - Số điểm: 7.0 28.6% 17.9% 42.9% 10.6% = 70% - Tỉ lệ: 70.6% - Tính giá trị 3. Căn bậc ba biểu thức có căn bậc ba - Số câu: Số câu: 1-C6 1 Số điểm: 0.5 0.5 điểm - Số điểm: 0.5 100% = 5% - Tỉ lệ: 5.9% - TS câu: 12 Số câu: 2 Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 3 12 Số điểm: 2.75 Số điểm: 2.5 Số điểm: 4.0 Số điểm: 0.75 10 - TS điểm: 10 Tỉ lệ: 27.5% Tỉ lệ: 32.5% Tỉ lệ: 35% Tỉ lệ: 27.5% 100% - Tỉ lệ: 100% BÀI KIỂM TRA Câu 1 (0,75đ):. Tìm x để x  4 có nghĩa?. Câu 2 (0,75 đ):. Rút gọn. Câu 3 (1,0 đ): Câu 4 (1,0 đ):. (3 . 5)2  (3  5) 2. Khai phương các biểu thức sau Tính. a). 50. 2. a) b). 12 3. 81.144. b). 25 49.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1 a) 2. Câu 5 (1,25đ):. Trục căn thức ở mẫu. Câu 6 (1,0đ): Câu 7 (3,0đ):. Tìm x, biết : ( x  2) 3 Rút gọn các biểu thức. 2 b) 3  7. 2. 1 3 1  3 48  5 75 3 b). a) 5  4 20  2 45. c). 2 3a . 75a . 1 48a 2 (với a. > 0) 3. 27 . 3. 64  2 3 8. Câu 8 (0,5đ):. Tính. Câu 9 (0,75đ):. Rút gọn biểu thức : P =. Câu 1 (0.75đ) 2 (0.75đ) 3 (1.0đ) 4 (1.0đ). 5 (1.25đ) 6 (1.0). 1 1 − √ x − 2 √ x+ 2. với x  0 và x  4. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Đáp án - Viết được x – 4  0 - Tìm được x  4 5) 2  (3  5) 2. (3 . =. 3. 5  3 5. =3 5 3 5 = 6. b). 81.144  81. 144 = 9.12 = 108 25 25 5  49 49 = 7. a). 50. 2  50.2. b). 12 12  3 3. a). = 100 10. 1 2 2   2 2 a) 2 ( 2)  2(3  7)  2(3  7)  2(3  7) 2     (3  7) 9  7 2 3  7 (3  7)(3  7) b) ( x  2) 2 3  x  2 3  x  2 3 hoặc x – 2 = –3. Tìm được x = 5, x = –1 a) 5  4 20  2 45 = 5  8 5  6 5 =  5. 7 (3.0). 1 3 1  3 48  5 75 2 3  12 3  25 3 3 b) = 15 3. c). 2 3a . 75a . 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. 4 2. =. Biểu điểm 0.5 0.25 0.25. 1 48a 2 3a  5 3a  2 3a 2. 0.5 0.75 0.75 0.25 1 0.75 0.25 0.5 0.5. =  3a 8 (0.5đ) 9 (0.75đ). 3. 27 . P=. 3. 64  2 3 8 3  4  4 3. 1 1 − √ x − 2 √ x+ 2. = =. √ x+2 − √ x +2 ( √ x +2 ) ( √ x −2 ). 4 x −2. 0.5 0.5 0.25. Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CHƯƠNG II : HÀM SỐ BẬC NHẤT TIẾT 19: § 1 . NHẮC LẠI & BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ Ngày soạn: 07.10.2015 Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E A. MỤC TIÊU: HS phải nắm được các nội dung sau:  Các khái niệm về hàm số, biến số, hàm số có thể cho bằng bảng, bằng công thức.  Khi y là hàm số của x thì có thể viết y = f(x); y = g(x) giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, x1...... được ký hiệu f(x1); f ......  Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ( x, f(x)) trên mặt phẳng toạ độ.  Bước đầu có khái niệm về hàm số đồng biến, nghịch biến.  Tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến, biết biểu diễn các cặp số ( x, y) trên mặt phẳng toạ độ, vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax. B. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi trước hệ trục Oxy. Vẽ trước bảng ?2 , ?3 để phục vụ cho việc dạy khái niệm đồng biến, nghịch biến. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 : 1. NHẮC LẠI KHÁI NIỆM HÀM SỐ GV : Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của HS : Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng đại lượng thay đổi x ? thay đổi x, sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn Hàm số có thể được cho bằng những cách nào ? xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y. Em hiểu như thế nào về các ký hiệu y = f(x), y = Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc bằng g(x) ? công thức. GV giới thiệu ở ví dụ 1(a) y là hàm số của x được HS : y = 5 – x ; y = 2x – 9 là các hàm số. cho bằng bảng , ở ví dụ 1(b) hàm số được cho - Khi hàm số được cho bằng công thức y = f(x) ta bằng công thức hiểu rằng biến số x chỉ lấy những giá trị mà tại đó VD 1(b) biểu thức 2x xác định với mọi giá trị của f(x) xác định . x. Hàm số y = 2x+3 biến số x có thể lấy các giá VD: Hàm số y = 2x+3 xác định với mọi giá trị trị tùy ý, vì sao? của biến x. 4 Bảng a không xác định y là hàm số của x vì : ứng Hàm số y= x biến số x có thể lấy các giá trị nào? với một giá trị x = 1 ta có 2 giá trị của y là 4 và 7. Bảng b không xác định y là hàm số của x vì : ?1 : vì sao ? Hỏi tương tự với hàm số y= x  1 1 Các bảng sau có xác định y là hàm số của x Cho hàm số y = f(x) = 2 x + 5 khi đó :f(0) = 5; không ? vì sao ? 11 13 a. x 1 2 3 f(1) = 2 ; f(2) = 6; f(3) = 2 ; f(–2) = 4; f(–10) = y 4 5 0 0 b. y x 1 3 5 1 y 6 4 6 A( ; 6) 3. Gọi 3 HS lần lượt lên bảng làm ?1 ( SGK-Tr43) GV nhận xét và sửa sai. HOẠT ĐỘNG 2 : 2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV dùng bảng phụ đă chuẩn bị để cho HS làm 2 HS lên bảng làm ?2 bài tập ?2 ( SGK Tr43 ) (SGK-Tr43) -Xác định các điểm A; B ;C ;D? HS1 Hs khác nhận xét ; bổ sung . Gv giảng lại . - Hãy vẽ đồ thị hàm số y = 2x ? - Ta cần xác định mấy điểm ngoài O ? Gv chốt lại vấn đề và nêu khái niệm hàm số . - Yêu cầu hs vẽ các đồ thị hàm số y = x ; y = 3x. 2. ; 4). C (1 ;2). 2 1. 1. B(. 4. D(2 ; 1). y. 1. 0. 2. E(3; 3. y = 2x. 2. ) 1 3 F(4; ) 2 4 x. 2 1 0. 1. 2. x.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Gọi 2 HS lên bảng, mỗi học sinh làm một câu . các HS c ̣n lại làm bài vào vở . GV giới thiệu khái niệm đồ thị của hàm số y = f(x) sau khi đă sửa bài tập và lấy kết quả bài HS2 tập ?2 để minh hoạ ? HOẠT ĐỘNG 3 : 3. HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN. -. GV dùng bảng kẻ sẵn đă chuẩn. 2HS lên bảng làm ?3 (SGK). bị để HS làm bài tập ?3 và trả lời các câu hỏi sau : x. 2,5. -2. 1,5. -1. 0. 0,5. 1. 1.5. y = 2x + 1. x y =2x+1 y =-2x+1. -2 -3 5. -1 -1 3. -0,5 0 2. 0 1 1. 0,5 1 2 3 0 -1. 2 5 -3. HS : Xét hàm số y = 2x +1 .xác định với mọi x Biểu thức 2x + 1 xác định với Khi giá trị x tăng thì giá trị của y cũng tăng theo những giá trị nào của x ? ( Hàm đồng biến ) Hăy nhận xét : Khi x tăng dần thì Xét hàm số y = - 2x +1 xác định với mọi x các giá trị tương ứng của y = 2x + 1 tăng hay Khi giá trị x tăng thì giá trị của y giảm giảm ? GV giới thiệu hàm số y = 2x + 1 đồng (hàm số nghịch biến ) biến trên tập R . Tổng quát : (SGK) Tương tự câu hỏi trên với hàm số y = -2x +1. GV giới thiệu hàm số y = - 2x + 1 nghịch biến trong R GV cho HS đọc phần tổng quát trang 44 SGK y = -2x + 1. Hoạt động 4 : luyện tập. Một HS lên bảng làm BT 3 (SGK-Tr45) BT 3 (SGK-Tr45) GV cho cả lớp nhận xét trước khi sửa lại (nếu HS : Đồ thị của hàm số y = 2x là đường thẳng đi có ) qua gốc toạ độ và điểm (1 ;2). Đồ thị của hàm số y = -2x là đường thẳng đi qua gốc toạ độ và điểm (1 ; -2). Bài tập 4 : y. f(x)=-2x f(x)=2x. 6 5 4 3 2 1. x. -6. -5. -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. 5. 6. -1 -2 -3. B. -4 -5 -6. Bài tập 4 (SGK-Tr45) GV dùng bảng phụ để có hình 6 SGK và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau : Hình 6 nêu lên đồ thị của hàm số nào? . Muốn vẽ đồ thị của hàm số này ta. √2. -Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị ; đỉnh O đường chéo OB có độ dài. 2. Trên tia Ox đặt điểm C sao cho OC = OB = 2 - Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O ;cạnh OC =. 2 ;cạnh CD = 1  đường chéo OD = 3 ; phải làm gì ? Nêu cách xác định độ dài 3 Com pa và thước thẳng được sử Trên tia Oy đặt điểm E sao cho OE = OD = 3 ; dụng với mục đích gì trong ví dụ này ? Xác định điểm A(1; 3 ) -Vẽ đường thẳng OA, - GV gọi một học sinh trình bày lại các bước vẽ đó là đồ thị hàm số y = 3 3 đồ thị y = x HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ HS tự làm các bài tập ,5,6 SGK - Đọc trước bài mới Chú ý cách vẽ đồ thị hàm số y = ax Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TIẾT 20 : §2. HÀM SỐ BẬC NHẤT Ngày soạn: 07.10.2015. Ngày dạy: ................... - Lớp: 9E. A. MỤC TIÊU: Qua bài này học sinh cần:  Nắm vững kiến thức về hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b (a 0), hàm số bậc nhất được xác định với mọi giá trị thực của x và nắm được tính chất biến thiên của hàm số bậc nhất.  Hiểu được cách chứng minh hàm số bậc nhất cụ thể đồng biến, nghịch biến. B. CHUẨN BỊ:  GV chuẩn bị hai bảng phụ: một đã ghi đề bài bài toán, một đã ghi các số liệu cần thiết để tính kết quả ở bài tập ?2 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA. ? Hàm số là gì? Cho một VD về hàm số dạng công thức -Điền vào chỗ …. Cho hàm số xác định với mọi x thuộc R *Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x) …………….. trên R *Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y=f(x) …………….. trên R Bài 5 (SGK – Tr45 ) a. Vẽ đồ thị hàm số y = x và y = 2x trên cùng một mặt phẳng tọa độ oxy. b. Tính chu vi và diện tích tam giác OAB.. HS1 : -Khái niệm hàm số :(SGK – Tr42 ) -Điền vào chỗ ……………… y * đồng biến * Nghịch biến HS2: Áp dụng đ/lí pitago:. 4. OA = 2 5 ; OB= 4 2 ; AB = 2 Chu vi tam giácOAB:. y = 2x. C. y =x. B. A. 2 1. p= 2 +2 5+ 4 2. 0. 1. D 4. 2. x. = 12,13 (cm). Bài 2 (SGK – Tr45 ). 1 Diện tích tam giác OAB: s = 2 .2.4 1 HS3 : Cho hàm số y= - x+3 2. x -2,5 -2 y= - 4,25 4 1 x+3 2. GV – HS nhận xét cho điểm. -1 3,5. -0,5 0 3,25 3. = 4(cm2) 0,5 1 2,75 2,5. Nhận xét : Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số trên là hàm số nghịch biến vì khi giá trị x tăng thì giá trị của y giảm .. HOẠT ĐỘNG 2: 1. KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT. - GV cho học sinh đọc bài toán đã chuẩn bị trên bảng phụ. - GV vẽ sơ đồ chuyển động như SGK và hướng dẫn học sinh .?1 - Điền vào chỗ trống (....) cho đúng . - Sau một giờ ô tô đi được :....... - Sau t giờ ô tô đi được :....... - Sau t giờ ô tô cách trung tâm Hà Nội là S = ...... - Học sinh làm ?2 - GV gọi học sinh đọc kết quả, GV ghi kết. - HS đọc bài toán mở đầu bÕn xe. tt hµ néi. huÕ. 8km. HS trả lời ?1 + sau 1 giờ ôtô đi được: 50 km + sau t giờ ôtô đi được : 50t km + sau t giờ ôtô cách trung tâm hà nội là: s = 50t + 8 (km) - HS điền vào bảng giá trị bài tập ?2 T(giờ) 1 2 3 4 S = 50t + 8 58 108 158 208. ... ....

<span class='text_page_counter'>(25)</span> quả lên bảng phụ đã chuẩn bị sẵn . HS giải thích vì sao đại lượng s là hàm số của t ? - Nếu thay s bằng chữ y, t bởi chữ x ta có công thức hàm số quen thuộc y= 50x+8. Nếu thay 50 bởi a và 8 bởi b thì ta có y= ax + b (a 0) là hàm số bậc nhất. - HS nêu định nghĩa hàm số bậc nhất? - Các hàm số sau có phải là hàm số bậc nhất không ? Vì sao ?. - HS giải thích tại sao s là hàm số của t + s phụ thuộc vào t + Ứng với một giá turị của t chỉ tương ứng với một giá trị của s. HS : y =1- 5x ,y =. 1 x 2. là các hàm số bậc nhất. 1 1 Chú ý: Khi b = 0 hàm số có dạng y = ax a) y =1-5x b) y= x + 4 c) y= 2 x d) y=2x2 +. 3 e) y = mx + 2 (m là hằng số) f) y = 0x +7 GV : khi b = 0 thì hàm số có dạng nào ? HOẠT ĐỘNG 3: 2. TÍNH CHẤT. - GV hướng dẫn HS xét ví dụ nêu ở SGK - Hàm số y = -3x+1 có phải là hàm số bậc nhất không? Vì sao? Nó được xác định với những giá trị nào của x? - Chứng minh hàm số y=-3x+1 nghịch biến trên R GV có thể gợi ý : ta lấy x ;x thuộc R sao cho x1< x2 cần chứng minh gì - Hãy tính f(x); f(x) - GV đưa bài giải lên bảng phụ. HS : - giải thích hàm số bậc nhất Hàm số bậc nhất y = -3x + 1 xác định với mọi giá trị của x thuộc R HS nêu chứng minh - Cần c/m:f(x1) > f(x2) Khi cho x1;x2 R sao cho x1 < x2 Ta có f(x2)- f(x1)= -3 (x2-x1)<0 Hay f(x2)< f(x1) Vậy hàm số nghịch biến trên R HS giải bài ?3 + y = f(x) = 3x + 1 xác định với mọi x thuộc R + với x1,x2 bất kì và x1 < x2 ta có f(x1) – f(x2) = 3x1 + 1 – (3x2 + 1) = 3(x1 – x2) <0 vì - Cho hs làm tiếp bài ?3 Cho lớp làm bài theo 4 nhóm, sau đó gọi x1 < x2 nên f(x1) – f(x2) < 0 Vậy hµm số y = 3x +1 là đồng biến trên R điện nhóm lên trình bày HS làm ?4 Đưa ra kết luận tổng quát có tính chất thừa - Hàm số y = 3x –2 đồng biến vì a = 3 > 0 nhận. - Hàm số y = - 3x +4 nghịch biến vì a = -3 < 0 - Hàm số y =-5x+1 nghịch biến vì a = -5 < 0 - Cho HS làm ?4 - Hàm số y = 1/2 x đồng biến vì a = 1/2 > 0 - Hàm số y = mx +2 ( m khác 0) đồng biến khi m > 0 ,nghịch biến khi m < 0 HOẠT ĐỘNG 4 : LUYỆN TẬP. Bài tập 1 : Hãy điền vào chỗ (.........) để được một mệnh đề đúng . Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi x thuộc R, với mọi x1,x2 bất kì thuộc R. - Nếu x1< x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x)........... trên R - Nếu x1<x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y = f(x) ........... trên R. Bài tập 1 1 HS lên bảng điền vào chổ ..... HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Hàm số bậc nhất là gì? Tính chất của hàm số bậc nhất? - Làm bài tập: 6,7,9,10,11 (SBT- Tr tr 57, 58) và BT 14 ( SGK - Tr 48) - GV hướng dẫn các BT 9, 10 ( SGK – Tr 48 ) Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………….. TIẾT 21 : LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. MỤC TIÊU:  Về kiến thức: ôn lại khái niệm về hàm số bậc nhất và tính chất của nó. Hiểu và chứng được hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến trong trường hợp tổng quát. Hs bước đầu được tiếp cận với công thức tìm khoảng cách giữa 2 điểm a và b trên mặt phẳng tọa độ.  Về kĩ năng: nhận biết được hàm số nào là hsố bậc nhất, biết tìm điều kiện để một hàm số trở thành hàm số bậc nhất. Hiểu và vận dụng được một số bài bài toán khó. B. CHUẨN BỊ: GV: bảng phụ ghi sẵn các bài tập. HS: kiến thức đã học, trọng tâm là về hàm số bậc nhất và tính chất của nó; các bài tập về nhà. c. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA ?1 : Định nghĩa hàm số bậc nhất ? Trong các HS1 : §ịnh nghĩa như SGK - Tr 47 hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? - Các hàm số ở các câu a, b, c, d là các hàm số a/ y = -2x + 5 ; b/ y = 7 – 3x ; c/ y = -1,5x bậc nhất. d/ y = √ 3 (x +2) – 5 ; e/ y = x2 + 1 ?2 : Nêu tính chất của hàm số bậc nhất. Trong HS2 : Tính chất như SGK - Tr 47 các hàm số trên hàm số nào là đồng biến ? hàm - Hàm số ở câu d là đồng biến - Các hàm số ở các câu a, b, c là nghịch biến số nào là nghịch biến ? HS3 a. y = 1- 5x ?3 : Bài tập 8 (a,b-SGK) Ta có y= -5x +1 là hàm số bậc nhất . Xét xem các hàm số sau có phải là hàm số bậc a =- 5 ; b = 1 ; a< 0 nên hàm số nghịch biến . nhất không ? xác định a ,b ; đồng biến ; nghịch b. y = - 0,5 x biến Ta có y = - 0,5x + 0 là hàm số bậc nhất . a. y = 1- 5x b. y = - 0,5 x a = - 0,5; b = 0 a < 0 nên hàm số nghịch biến . ?4 : Bài tập 8 (c,d-SGK) HS4 : c. y = √ 2(x −1)+ √ 3 Xét xem các hàm số sau có phải là hàm số bậc Ta có y = √ 2(x −1)+ √ 3 = √ 2 x − √ 2+ √3 nhất không ? xác định a ,b ; đồng biến ; nghịch Là hàm số bậc nhất .a = √ 2 ; b = √ 3− √ 2 ,Vì biến a > 0 nên hàm số đồng biến c. y = √ 2(x −1)+ √ 3 d. y = 2x2+ 3 .Hàm này không có dạng y = a x d. y = 2x2 + 3 +b nên nó không phải là hàm số bậc nhất HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP DẠNG 1 : ĐỊNH NGHĨA VỀ HÀM SỐ BẬC Bài 12 ( SGK – Tr 48) NHẤT Khi x = 1 thì y = 2,5 khi đó a là nghiệm của Bài 12 ( SGK – Tr 48) phương trình: 2,5 = a + 3 => a = -0,5 ? Làm thế nào để tính được hÖ số a khi biết x = 1 và y = 2,5. Bài 13 ( SGK – Tr 48) -Gọi 1 HS lên bảng làm bài Tìm m để hàm số sau là bậc nhất : Bài 13 ( SGK – Tr 48) HS1 : a. y = √ 5− m (x-1) = Tìm m để hàm số sau là bậc nhất : √ 5− m x − √ 5− m a. y = √ 5− m (x-1) Ta có a = √ 5− m 0 hay 5 – m >0 => m <5 m+1 Vậy m <5 thì hàm số là bậc nhất. x +3,5 b. y = m−1 m+1 Ta có a = x +3,5 HS2 : b. y = m−1 Bài 9 ( SBT – Tr 57) Yêu cầu HS phân tích bài toán theo các câu hỏi sau: - Hình chữ nhật ban đầu có kích thước: . .? - Hình chữ nhật mới có kích thước: . . . ? - Chu vi của HCN mới: p = . . .? - Diện tích HCN mới: s = . . .?. m+1 ≠0 m−1. => m +1 0 và m-1 0 m ±1 thì hàm số là bậc nhất. Bài 9 ( SBT – Tr 57) Ta có p = 2(25 + x +40+x) = 4x + 130 S = (25 + x)(40 +x) = x2 + 65x + 1000 a. p = 4x + 130 là một hàm số bậc nhất của x vì.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> nó có dạng p = ax + b với a 0 Bài 11 ( SBT – Tr 58) b. ? Điều kiện gì để một hàm số là một hsố bậc x 0 1 1,5 2,5 3,5 nhất. p 130 134 136 140 144 Bài 11 ( SBT – Tr 58) ? Các hàm số này đã thỏa mãn điều kiện gì và Các hàm số đã cho đề có dạng y = ax + b ta cần phải xác định hệ số a 0 chưa thỏa mãn điều kiện gì? ? Điều kiện thứ hai cần phải thỏa mãn là gì? a. m  3 0 và m – 3 0  m  3 0 và DẠNG 2 : TÍNH CHẤT HÀM SỐ BẬC m-3 0  m 3 và m 3  m  3 NHẤT Bài 9 ( SGK – Tr 48) b. m + 2 0  m  2 Bài 9 ( SGK – Tr 48) HS nhắc lại hàm số bậc nhất đồng biến ,nghịch Cho hàm số bậc nhất :y=(m-2)x+3. Tìm m để : biến khi nào ? a. Hàm đồng biến : GV: yêu cầu HS xác định a ở hàm số trên ? Để hàm số đồng biến ta cần : a = m-2 >0 => m>2 Tìm đk của m để hàm số đồng biến ; nghịch Vậy m>2 thì hàm đồng biến. biến ? b. Hàm số nghịch biến : - Kết luận bài toán ? Để hàm số nghịch biến a = m – 2 <0 => m <2 Gv : nhận xét chung và chốt lại vấn đề Vậy m <2 thì hs nghịch biến. Bài 7 ( SBT – Tr 57) - Yếu tố nào liên quan đến tính chất đồng biến Bài 7 ( SBT – Tr 57) Hệ số a = m +1 a. Hàm số đ. b khi a >0  m+1>0  m>-1 hay nghịch biến của hàm số bậc nhất? b. Hàm số n. b khi a < 0  m+1<0  m<-1 - Xác định hệ số a của hµm số đã cho? Bài 10 ( SBT – Tr 58) Bài 10 ( SBT – Tr 58)  Trường hợp a>0 GV hướng dẫn: + với x1, x2 bất kì và x1 <x2 ta có Dựa vào cách chứng minh hµm số y = 3x +1 f(x1) - f(x2) = ax1 + b - ( ax2 + b )=a( x1 - x2 ) đồng biến và hµm số y = -3x +1 nghịch biến Vì a >0 và x1<x2 nên a(x1-x2)< 0 => f(x1) - f(x2) <0 <=> f(x1)<f(x2) vậy hàm số đồng biến  Trường hợp a <0 + với x1, x2 bất kì và x1 <x2 ta có DẠNG 3 : MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ f(x1) - f(x2) = ax1 + b - ( ax2 + b ) = a ( x1-x2 ) Bài 12 ( SBT – Tr 58) Vì a<0 và x1<x2 nên a(x1-x2)>0 => f(x1) - f(x2) >0 - Hướng dẫn học sinh xác định 2 điểm bất kì có <=> f(x1)>f(x2) vậy hàm số nghịch biến cùng tính chất đã cho, sau đó vẽ đường thẳng đi Bài 12 ( SBT – Tr 58) y 5 qua 2 điểm đó rồ rút ra kết luận. y =5 a. Các điểm có tung độ bằng 5 nằm trên đường d. Các điểm có hoành độ bằng 0 nằm trên y =- x thẳng song song với y =x đường thẳng trùng với trục oy trục hoành, cắt trục tung 1 e. Có tung độ và hoành độ bằng nhau nằm trên tại điểm có tung độ bằng 5. đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và b.Các điểm có hoành độ 0 1 2 x bằng 2 nằm trên đường thứ ba. -1 x =2 thẳng song song với trục f. Có tung độ và hoành độ đối nhau nằm trên tung, cắt trục hoành tại điểm đường phân giác của góc phần tư thứ II và thứ có hoành độ bằng 2. IV c. Các điểm có tung độ bằng 0 nằm trên đường thẳng trùng với trục ox HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học lý thuyết về hàm số bậc nhất - Xem lại các bài tập đã giải Làm các bài tập: 11 & 14 ( SGK - Tr 48 ) BT.8 (SBT - Tr 57 ) Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………….. TIẾT 22 : §3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX + B ( A  0). —²– Lớp: 9A - 9B - 9C —²–. Ngày soạn: 00. 11. 2014 --- Ngày dạy : ........... / ….…. / 2014.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A. MỤC TIÊU:.  Về kiến thức: Yêu cầu hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b song song với đường thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.  Về kĩ năng: HS biết vẽ đồ thị hàm sốy = ax + b bằng cách xác định hai điểm thuộc đồ thị. B. CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ vẽ sẵn hình 6 sgk, bảng giá trị 2 hàm số y = 2x và y = 2x + 3 ở ?2 - HS: kiến thức về hàm số bậc nhất, dạng đồ thị hàm số y = ax, cách tính giá trị của hàm số khi cho trước giá trị của biến số. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA. Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x) ? Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là gì ? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax.. HS : Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ * Đồ thị hàm số y = ax là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. * Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax Cho x = 1 suy ra y = a Điểm A(1; a) thuộc đồ thị hàm số y = ax Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = ax. HOẠT ĐỘNG 2 : 1. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = AX + B ( A  0). Cho HS làm ?1 Gọi một HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm ?1 Một HS lên bảng biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ Gọi HS nhận xét HS nhận xét bài làm GV nhận xét và sửa sai. HS quan sát suy nghĩ và Hãy nhận xét về vị trí của A’, B’, C’ so với vị trí trả lời. của A, B, C trên mặt phẳng tọa độ Các tứ giác AA’B’B, Các tứ giác AA’B’B, BB’C’C là hình gì? Vì BB’C’C là hình bình sao? hành vì có hai cạnh đối song song và bằng nhau. Từ đó nhận xét quan hệ giữa AB và A’B’, BC AB//A’B’, BC//B’C’ và B’C’ Qua đó ta có nếu A, B, C cùng nằm trên một A’, B’, C’ cùng nằm đường thẳng (d) thì A’, B’, C’ cùng nằm trên trên đường thẳng (d’) đường thẳng nào? song song với (d) Cho HS làm tiếp ?2 HS cả lớp làm ?2 x –4 –3 –2 –1 –0,5 0 0,5 1 2 3 4 y = 2x –8 –6 –4 –2 –1 0 1 2 4 6 8 y = 2x + 3 –5 –3 –1 1 2 3 4 5 7 9 11 Với mỗi giá trị x bất kì hãy nhận xét các giá trị HS : Với mỗi giá trị của x thì giá trị của hàm tương ứng của của hàm số y = 2x và y = 2x + 3 số y = 2x + 3 lớn hơn giá trị của hàm số y = 2x như thế nào?Có thể kết luận như thế nào về đồ 3 đơn vị thị của hàm số y = 2x và y = 2x + 3? Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là một đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 Từ đó GV nêu phần tổng quát GV giới thiệu phần chú ý khi vẽ đồ thị hàm số HS đọc phần tổng quát SGK/50 HS nhắc lại phần chú ý SGK/50 y = ax + b HOẠT ĐỘNG 3 : 2. CÁCH VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX + B ( A  0).

<span class='text_page_counter'>(29)</span> gv : Để vẽ được một đường thẳng cần biết ít nhất mấy điểm thuộc đường thẳng đó Vậy để vẽ được đồ thị hàm số y = ax + b cần xác định hai điểm thuộc vào đồ thị của hàm số đó Nếu b = 0 thì đồ thị hàm số y = ax vẽ như thế nào? GV giới thiệu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b với b 0 theo hai bước trong SGK Cho x = 0 suy ra y = b Cho y = 1 suy ra x = -b/a Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P(0; b), Q( -b/a; 0) ta được đồ thị của hàm số y = ax + b Cho HS làm bài tập ?3. Để vẽ được một đường thẳng cần biết ít nhất hai điểm thuộc đường thẳng đó. đã cho Gọi HS nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét và sửa sai. Thông qua đồ thị cả hai hàm số này GV nêu nhận xét đồ thị hàm số y=ax+b. Một HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng HS nghe GV nêu nhận xét.. Nếu b=0 thì đồ thị hàm số y=ax đi qua điểm O(0;0) và A(1;a) HS nghe GV giới thiệu cách vẽ đồ thị hàm số y=ax+b. HS cả lớp làm ?3. Vẽ đồ thị hàm số. y = 2x - 3 Vẽ đồ thị hàm số. y = - 2x + 3 y = 2x - 3 Cho x = 0 → y = ... y = - 2x + 3 Gọi một HS lên bảng vẽ đồ thị của các hàm số Cho y = 0 → x= .... HOẠT ĐỘNG 4 : LUYỆN TẬP Bµi tËp 15 ( SGK – Tr51 ) a, Vẽ đồ thị các hàm số :. . y 5. HS1 :. 2 3x. y = 2x và y = 2x + 5, y = 2  và y = 3 x + 5 trªn cïng 1 mÆt phẳng toạ độ Gọi 1 hs lên vẽ đồ thị 4 hàm số đã cho, các hs còn lại vẽ vào vở.Gọi các đường thẳng đã Lần lượt là d1, d2, d3, d4 Vậy tứ giác OABC là hình gì? Vì sao?. y=. y = 2x. 2 3 y =-. -3. 0 -2. y = 2x + 5. 1. 2 3. x+5. 7 7 2. x. HS2 : Đồ thị của bốn hàm số đó có hai đường thẳng song song 2 2   (y = 2x và y = 2x +5, y = 3 x và y = 3 x + 5). Vậy thì ta có các ®oạn thẳng song song với nhau AB//OC, AO//BC. Vậy tứ giác OABC là hình bình hành vì có các cạnh đối song song. HOẠT ĐỘNG 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. -. Bài tập về nhà:16 – 17 SGK. 14 – 15 – 16 - 17 /58.59 SBT. - Bài 16c: Tìm độ dài BC và đường cao tương ứng với BC - Tiết sau luyện tập về đồ thị hàm số y = ax + b Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………… TIẾT 23 : LUYỆN TẬP. —²– Lớp: 9A - 9B - 9C —²– A.MỤC TIÊU :. Ngày soạn: 00. 11. 2014 --- Ngày dạy : ........... / ….…. / 2014.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>  Củng cố : Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b  0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.  HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị ( thường là hai giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ). B.CHUẨN BỊ  GV: Chuẩn bị bảng phụ , .... . C.TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA ?1 : Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số HS1 : Bước 1 : y = ax + b (a ≠ 0) Cho x = 0 thì y = b, ta được điểm P(0 ;b) thuộc trục tung Oy. b b Cho y = 0 thì x = a , ta được điểm Q( a ; 0). HS2 : Vẽ đồ thị hàm số : y = 2x – 4 Cho x = 0 → y = -4 Ta có ( 0 ; -4 ) y = 0 → x = 2 Ta có ( 2 ; 0 ). thuộc trục hoành Ox Bước 2 : Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P, Q ta được đồ thị của hàm số y = ax + b. y y = 2x - 4 HS2 : 2. 0. GV – HS nhận xét -4 HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN TẬP DẠNG TOÁN VẼ ĐỒ THỊ – TÌM GIAO y ĐIIỂM HAI ĐỒ THỊ – TÍNH CHU VI – 3 y =x +1 C DIỆN TÍCH TAM GIÁC Bài 17 ( SGK – Tr51-52 ) Bài 17 ( SGK – Tr51-52 ) 1 Gọi 1 HS lên vẽ đồ thị 2 hàm số đã cho : B A -1 3 x y = x + 1 và y = -x + 3 trên cùng mf toạ độ Oxy b. Đường thẳng 0 - Đường thẳng y = x + 1 cắt trục hoành tại điểm y = x + 1cắt trục ox y =- x+3 A có hoành độ -1 => tọa độ điểm A ? tại A có hoành độ -1 => A(-1; 0) Tương tự B(3; 0) Từ C kẻ các đường vuông góc tới trục Ox và Oy - Tương tự xác định tọa điểm B? ta được C(1; 2) - Để xác định tọa độ điểm C ta làm thế nào? c. Tính chu vi : AB = 4 ( đvđd ) HS : Kẻ đường cao CH cắt AB tại trung điểm H - Để tính được chu vi tam giác ABC ta phải biết => tam giác ABC cân tại C AB , AC và BC? Áp dụng pitago trong  ACH: - Các em hãy nhận xét về tam giác ABC? AC2 = CH2 + AH2 => AC = 2 2 ( đvđd ) ? Để tính AC ta có 2 cách  BC = AC = 2 2 ( đvđd ) Cách 1: Dựa vào công thức của bài 13 sbt. Cách 2: Áp dụng đ.lí pitago, các em cần vẽ P = AB + AC + BC = 4(1+ 2 ) đvđd thêm đường phụ mới áp dụng được. HS : Tính diện tích: Các em hãy tính diện tích tam giác này bằng 2 -  ABC vuông cân tại C cách? 1 1. => S = 2. AC.BC  2 2.2 2 4 2 ( đvdt ).

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1 1 AB.CH  4.2 4 2 Cách khác: S = 2 ( đvdt ). Bài 16 ( SGK – Tr51 ) a. Gọi 1 HS lên vẽ đồ thị 2 hàm số đã cho : y = x và y = 2x + 2 trên cùng mf toạ độ Oxy b. Tìm toạ độ giao điểm A của hai đồ thị trên ? GV : C1 : Dựa vào đồ thị ? C2 : Sử dụng phương pháp đại số ?. Bài 16 ( SGK – Tr51 ) H HS1 :. y. C. B 2. y=2x+3. HS2 : A ( -2;-2 ). -1. y=x. O. -2. x. 2. A. -2 HS3 : c. Tương tự tìm toạ độ điểm C? C ( 2;2 ) ? Dựa vào đồ thị hãy tính SABC =? HS4 : SABC = AH.BC = .4.2 = 4 ( cm2 ) GV – HS nhận xét và bổ sung Bài 18 ( SGK – Tr52 ) DẠNG TOÁN TÌM HỆ SỐ a.khi x = 4 giá trị của hàm số bằng 11 ta có đẳng Bài 18 ( SGK – Tr52 ) thức 3.4 + b =11 a. khi x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trị bằng Để tìm b ta giải pt: 12 + b = 11→ b = -1 11 ta được đẳng thức nào? Ta được hàm số y = 3x – 1 y ? Làm thế nào để tím được b? - 1 HS lên bảng vẽ đồ thị hsố y = 3x – 1 Gọi 1 HS lên vẽ đồ thị hµm số : y = 3x -1 GV – HS nhaän xeùt. O. 1/3. 1. y = 3x-1. HS : b. Đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua -1 A(-1 ;3) có nghĩa là ứng với x = -1 thì giá trị của hàm số bằng 3. Khi đó a là nghiệm của pt: a.(-1) + 5 = 3 => a = 2 y Ta được hsố y = 2x + 3 b. Đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm a(-1; 3) - 1 HS lên vẽ đồ 3 có nghĩa là gì? thị hsố y = 2x + 3 - Làm thế nào để tìm được a? y=2x+3. Gọi 1 HS lên vẽ đồ thị hàm số : y = 3x -1 GV – HS nhận xét -3/2. O. x. HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn tập kiến thức về hàm số bậc nhất , Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài tập 19 ( SGK – Tr 52 ) Rút kinh nghiệm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………. x.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×