Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TIN HOC 6 T23 TUAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 12 Tiết: 23. Ngày soạn: 06/11/2015 Ngày dạy: 09/11/2015. Bài 11: TỔ CHỨC THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu và chỉ ra được quan hệ mẹ – con của thư mục. - Liệt kê được các thao tác chính đối với tệp và thư mục. 2. Kĩ năng: Đọc được đường dẫn của một thư mục và tệp tin. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức vươn lên, vượt qua khó khăn, tích cực học tập. II. CHUẨN BỊ: - Gv: Sách giáo khoa, giáo án, máy chiếu, phòng máy. - Hs: Đọc trước nội dung bài, sách giáo khoa, vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A3 :................................................................................................................ 6A4 :................................................................................................................ 6A5 :................................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu 1: Thư mục là gì? Câu 2: Tệp tin là gì? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (14’) Tìm hiểu về đường dẫn. 3. Đường dẫn. + GV: Yêu cầu HS tìm hiểu thông + HS: Đọc và tìm hiểu nội dung Đường đẫn là dãy tên các tin trong SGK. trong SGK. thư mục lồng nhau đặt cách + GV: Lấy ví dụ đặt vấn đề để các + HS: Lắng nghe, quan sát và nhau bởi dấu “\”, bắt đầu từ em hình dung thế nào là đường dẫn. nhận xét. một thư mục xuất phát nào + GV: Em hãy hình dung địa chỉ nơi + HS: Quan sát và hình dung ý đó và kết thúc bằng thư mục em ở. Giả sử. tưởng của GV. hoặc tệp để chỉ ra đường tới - Xã là ổ đĩa. + HS: Liên hệ với thực tiễn tại địa thư mục hoặc tệp tương - Thôn em là thư mục. phương mình cư trú. ứng. - Nhà em là tệp tin. + GV: Vậy nếu muốn tìm địa chỉ + HS: Ta phải tìm Xã trước, sau nhà em ta phải tìm như thế nào. đó là tìm đến Thôn và cuối cùng là tìm đến địa chỉ nhà em. + GV: Vậy quá trình đó được thể + HS: Theo dõi lắng nghe  liên hệ hiện như sau. với địa phương. Xã\Làng\Nhà  Đường dẫn. + HS: Xã Đạ Long\Thôn 2\136. + GV: Tương ứng với giả thiết: + HS: Tương ứng với giải thiết Ổ đĩa/thư mục/tệp tin  Đường dẫn. đặt ra trong SGK. Rút ra nhận xét và kết luận về đường dẫn. + GV: Cho HS quan sát hình sau: + HS: Quan sát hình suy nghĩ Khối 6/lớp 6A1/Thẻ học sinh. + GV: Như vậy đây có phải là chuẩn bị trả lời câu hỏi. + HS: Hình trên đã thể hiện đây đường dẫn không. + GV: Từ những gợi ý trên em hãy là đường dẫn. + HS: Nêu khái niệm đường dẫn rút ra khái niệm đường dẫn? + GV: Dấu để ngăn cách giữa các trong SGK trang 46..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thư mục là dấu gì. + GV; Cho HS quan sát cây thư mục sau. + GV: Em hãy chỉ ra đường dẫn tới thẻ học sinh lớp 6B. + GV: Hướng dẫn HS quan sát đường dẫn trên máy tính. + GV: Hướng dẫn HS cách mở và nhận biết các đường dẫn. + GV: Nhận xét chốt nội dung.. + HS: Đó là dấu /.. + HS: Quan sát hình, suy nghĩ chuẩn bị trả lời. + HS: Trả lời câu hỏi của GV dựa trên hình ảnh. + HS: Tập trung chú ý lắng nghe, nhận biết đường dẫn. + HS: Thực hiện các thao tác của GV đưa ra. + HS: Thực hiện ghi bài vào vở. Hoạt động 2: (18’) Tìm hiểu các thao tác chính với tệp và thư mục. + GV: Yêu cầu HS tìm hiểu thông + HS: Đọc và tìm hiểu nội dung 4. Các thao tác chính với tin trong SGK. trong SGK. tệp tin và thư mục: + GV: Thực hiện các thao tác chính + HS: Quan sát, ghi nhớ thao tác, - Xem thông tin về các tệp với tệp và thư mục và hướng dẫn nhận biết  ghi nhớ kiến thức. và thư mục; cho các em nhận biết. - Tạo thư mục mới; + GV: Yêu cầu HS nhắc lại các thao + HS: Một số HS nhắc lại các - Xóa; tác GV đã thực hiện. - Đổi tên; thao tác của Gv đã thực hiện. + GV: Gọi một số HS lên thực hiện + HS: Một số HS lên thực hiện - Sao chép; thao tác. - Di chuyển. thử các thao tác. + GV: Nhận xét đánh giá, rút ra kết + HS: Tập trung quan sát  ghi nhớ luận. bài học. + GV: Hướng dẫn lại các thao tác + HS: Quan sát thao tác của GV cho HS quan sát nhận biết. thực hiện. + GV: Yêu cầu các HS thực hiện + HS: Các cá nhân thực hiện theo theo cá nhân trên máy tính. dưới sự giám sát của GV. + GV: Quan sát hướng dẫn các em + HS: Thực hiện theo sự hướng thực hiện các thao tác khó. dẫn của GV đưa ra. + GV: Gọi đại diện một số HS lên + HS: Thực hiện các thao tác mẫu bảng thực hiện thao tác mẫu. cho các bạn khác quan sát. + GV: Sửa các thao tác sai mà các + HS: Thực hiện theo sự hướng em hay mắc phải. dẫn của GV đưa ra. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Thực hiện ghi bài vào vở. 4. Củng cố: (5’) - Gv yêu cầu Hs nhắc lại khái niệm đường dẫn – các thao tác chính với tệp và thư mục? 5. Dặn dò: (2’) - Xem lại bài đã học. - Đọc trước bài tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×