Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

TỔNG HỢP 220 CÂU TRẮC NGHIỆM LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.68 KB, 47 trang )

ÔN THI CÔNG CHỨC
----------

KIẾN THỨC CHUNG

TUYỂN TẬP 220 CÂU TRẮC NGHIỆM
LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Người biên soạn: Võ Bá Cang
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 09 năm 2021


2

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
ĐỀ SỐ 1: LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Câu 1. Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 là:
A. Luật số 77/2015/QH13

B. Luật số 76/2015/QH13

C. Luật số 75/2015/QH13

D. Luật số 74/2015/QH13

Câu 2. Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 được thơng qua ngày:
A. 18/06/2015

B. 19/06/2015


C. 18/05/2015

D.19/05/2015

Câu 3. Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 có hiệu lực thi hành ngày:
A. 30/12/2015

B. 31/12/2015

C. 01/01/2016

D. 01/01/2017

Câu 4. Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019 quy định
về vấn đề gì ?
A. Đơn vị hành chính
B. Tổ chức, hoạt động của chính quyền địa phương ở các đơn vị hành chính
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 5. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019
nước CHXHCN Việt Nam có mấy đơn vị hành chính
A. 03

B. 04

C. 05

D. 06

Câu 6. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,

nước CHXHCN Việt Nam có mấy loại đơn vị hành chính cấp tỉnh
A. 03

B. 04

C. 05

D. 06

Câu 7. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
nước CHXHCN Việt Nam có mấy loại đơn vị hành chính cấp huyện
A. 03

B. 04

C. 05

D. 06

Câu 8. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
nước CHXHCN Việt Nam có mấy loại đơn vị hành chính cấp xã
A. 03

B. 04

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn

C. 05

D. 06



3

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 9. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
thành phố Hồ Chí Minh và thành phố Hà Nội là đơn vị hành chính cấp tỉnh loại nào ?
A. Loại I

B. Loại II

C. Loại III

D. Loại đặc biệt

Câu 10. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
cơ quan nào quy định cụ thể tiêu chuẩn của từng tiêu chí, thẩm quyền, thủ tục phân loại đơn
vị hành chính ?
A. Bộ Nội vụ

B. Uỷ ban thường vụ quốc hội

C. Chính phủ

D. Quốc hội

Câu 11. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Chính quyền địa phương được tổ chức ở các đơn vị hành chính của nước Cộng hịa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam phải phù hợp với đặc điểm ?

A. Nông thôn, đơ thị
B. Hải đảo
C. Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 12. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Chính quyền địa phương đơ thị gồm ?
A. Chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc Trung ương, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, phường, thị trấn.
B. Chính quyền địa phương ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, phường, thị trấn.
C. Chính quyền địa phương ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, phường, thị trấn.
D. Chính quyền địa phương ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương, phường, xã, thị trấn.
Câu 13. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương gồm có mấy ngun tắc ?
A. 03

B. 04

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn

C. 05

D. 06


4

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG

/>
Câu 14. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Hội đồng nhân dân làm việc theo nguyên tắc nào ?
A. Hiện đại, minh bạch
B. Chịu sự giám sát của nhân dân
C. Chế độ hội nghị và quyết định theo đa số
D. Chế độ tập thể Ủy ban nhân dân kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân.
Câu 15. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Ủỷ ban nhân dân hoạt động theo nguyên tắc nào ?
A. Hiện đại, minh bạch
B. Chịu sự giám sát của nhân dân
C. Chế độ hội nghị và quyết định theo đa số
D. Chế độ tập thể Ủy ban nhân dân kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân.
Câu 16. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Ủỷ ban nhân dân chịu trách nhiệm trước ai ?
A. Nhân dân địa phương
B. Hội đồng nhân dân cùng cấp
C. Cơ quan hành chính nhà nước cấp trên
D. Tất cả đều đúng
Câu 17. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
số lượng cụ thể của các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp do ai quy định ?
A. Hội đồng nhân dân

C. Chính phủ

B. Thường trực Hội đồng nhân dân

D. Ủy ban thường vụ Quốc hội

Câu 18. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,

Sở Nội vụ chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác của cơ quan nào ?
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

C. Thường trực HĐND cấp tỉnh

B. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

D. Bộ Nội vụ

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn


5

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 19. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Sở Tài chính chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác của cơ quan nào ?
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

C. Thường trực HĐND cấp tỉnh

B. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

D. Bộ Tài Chính

Câu 20. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Sở giáo dục và đào tạo chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác của cơ quan
nào ?
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh


C. Thường trực HĐND cấp tỉnh

B. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

D. Bộ giáo dục và đào tạo

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn


6

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
ĐỀ SỐ 2: LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Câu 1. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Sở giáo dục và đào tạo chịu sự chỉ đạo, kiểm tra về nghiệp vụ của cơ quan nào ?
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

C. Thường trực HĐND cấp tỉnh

B. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

D. Bộ giáo dục và đào tạo

Câu 2. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Sở Nội vụ chịu sự chỉ đạo, kiểm tra về nghiệp vụ của cơ quan nào ?
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

C. Thường trực HĐND cấp tỉnh


B. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

D. Bộ Nội vụ

Câu 3. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
nhiệm kỳ mỗi khóa của Hội đồng nhân dân là
A. 03 năm

B. 04 năm

C. 05 năm

D. 06 năm

Câu 4. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Chậm nhất bao nhiêu ngày trước khi Hội đồng nhân dân hết nhiệm kỳ, Hội đồng nhân dân
khóa mới phải được bầu xong.
A. 30 ngày

B. 45 ngày

C. 60 ngày

D. 90 ngày

Câu 5. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Việc rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân do cơ quan nào quyết định ?
A. Quốc Hội


C. Chủ tịch Quốc hội

B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

D. Uỷ ban pháp luật Quốc hội

Câu 6. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Việc rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân do cơ quan nào đề nghị ?
A. Quốc Hội

C. Chủ tịch Quốc hội

B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

D. Uỷ ban pháp luật Quốc hội

Câu 7. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Việc phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương được thực hiện trên cơ sở mấy
nguyên tắc ?
A. 04

B. 05

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn

C. 06

D. 07



7

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 8. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thực hiện chế độ ……… của địa phương cho Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội cùng cấp. Hãy điền vào từ
cịn thiếu ?
A. Báo cáo thơng tin

C. Thơng báo tình hình

B. Cung cấp thơng tin

D. Dân chủ cơ sở

Câu 9. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
chính quyền địa phương tỉnh là cấp chính quyền địa phương gồm có:
A. Hội đồng nhân dân
B. Hội đồng nhân dân và Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt nam
C. Ủỷ ban nhân dân và Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt nam
D. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
Câu 10. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
chính quyền địa phương tỉnh có mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?
A. 04

B. 05

C. 06


D. 07

Câu 11. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Tỉnh miền núi, vùng cao có từ năm trăm nghìn dân trở xuống thì được bầu bao nhiêu đại
biểu HĐND tỉnh ?
A. 45

B. 50

C. 75

D. 80\

Câu 12. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Tỉnh miền núi, vùng cao có trên năm trăm nghìn dân thì cứ thêm bao nhiêu dân là được bầu
thêm 1 Đại biểu HĐND tỉnh ?
A. 45.000 dân

B. 50.000 dân

C. 55.000 dân

D. 60.000 dân

Câu 13. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Tỉnh miền núi, vùng cao thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND tỉnh
A. 45

B. 50


C. 75

D. 85

Câu 14. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Tỉnh không phải miền núi, vùng cao thì có bao nhiêu dân trở xuống thì được bầu 50 đại biểu
HĐND tỉnh ?
A. 700.000 dân

B. 800.000 dân

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn

C. 900.000 dân

D. 1.000.000 dân


8

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 15. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Tỉnh khơng phải miền núi, vùng cao có trên một triệu dân thì cứ thêm bao nhiêu dân là được
bầu thêm 1 Đại biểu HĐND tỉnh ?
B. 50.000 dân

C. 55.000 dân

D. 60.000 dân


D. 70.000 dân

Câu 16. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Tỉnh không phải miền núi, vùng cao thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND tỉnh
A. 45

B. 50

C. 75

D. 85

Câu 17. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Trường hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch HĐND tỉnh ?
A. 01

B. 02

C. 03

D. 04

Câu 18. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Trường hợp Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách thì có bao nhiêu Phó Chủ tịch HĐND tỉnh ?
A. 01

B. 02


C. 03

D. 04

Câu 19. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
HĐND tỉnh thành lập các ban nào ?
A. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - ngân sách, Ban Văn hóa - xã hội
B. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - đơ thị, Ban Văn hóa - xã hội
C. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - đơ thị, Ban Văn hóa – tôn giáo
D. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - ngân sách, Ban Văn hóa – tơn giáo
Câu 20. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm
2019, Số lượng Ủy viên của các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh do cơ quan nào quyết định
?
A. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

B. Hội đồng nhân dân tỉnh

C. Thường trực HĐND tỉnh

D. Chính phủ

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn


9

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
ĐỀ SỐ 3: LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

Câu 1. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
trường hợp Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
động chuyên trách thì Ban có mấy Phó Trưởng ban ?
A. 0

B. 01

C. 02

D. 03

Câu 2. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
trường hợp Trưởng ban của Hội đồng nhân dân tỉnh là đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt
không động chuyên trách thì Ban có mấy Phó Trưởng ban ?
A. 0

B. 01

C. 02

D. 03

Câu 3. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
số lượng Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, Tổ trưởng và Tổ phó của Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh do ai quyết định ?
A. Bộ Nội vụ

B. Quốc hội

C. Uỷ ban thường vụ Quốc hội


D. Thường trực HĐND tỉnh

Câu 4. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
vấn đề nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của HĐND tỉnh
A. Quyết định biện pháp bảo đảm trật tự, an tồn xã hội, đấu tranh, phịng, chống tội phạm và các
hành vi vi phạm pháp luật khác, phòng, chống quan liêu, tham nhũng trong phạm vi được phân
quyền; biện pháp bảo vệ tài sản của cơ quan, tổ chức, bảo hộ tính mạng, tự do, danh dự, nhân
phẩm, tài sản, các quyền và lợi ích hợp pháp khác của cơng dân trên địa bàn tỉnh;
B. Xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình, dự án, đề án của tỉnh đối với vùng đồng bào
dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
C. Quyết định biện pháp để thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn do cơ quan nhà nước cấp trên phân
cấp; quyết định việc phân cấp cho chính quyền địa phương cấp huyện, cấp xã, cơ quan nhà nước
cấp dưới thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương ở tỉnh;
D. Bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh; bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện;

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn


10

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 5. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
vấn đề nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của HĐND tỉnh
A. Quyết định thành lập, bãi bỏ cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
B. Quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị
sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh theo chỉ tiêu biên chế được
Chính phủ giao; quyết định số lượng và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách

ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh theo quy định của Chính phủ;
C. Quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên thơn, tổ dân phố,
đường, phố, quảng trường, cơng trình công cộng ở địa phương theo quy định của pháp luật.
D. Thực hiện các nhiệm vụ về tổ chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật, xây dựng
chính quyền và địa giới hành chính, giáo dục, đào tạo, khoa học, cơng nghệ, văn hóa, thơng tin,
thể dục, thể thao, y tế, lao động, chính sách xã hội, dân tộc, tơn giáo, quốc phịng, an ninh, trật tự,
an tồn xã hội, hành chính tư pháp, bổ trợ tư pháp và các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định
của pháp luật.
Câu 6. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
vấn đề nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của HĐND tỉnh
A. Quyết định kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn, trung hạn và hằng năm của tỉnh; quy
hoạch, kế hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh trong phạm vi được phân quyền;
B. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương
và phân bổ dự toán ngân sách cấp mình; điều chỉnh dự tốn ngân sách địa phương trong trường
hợp cần thiết; phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương. Quyết định chủ trương đầu tư, chương
trình dự án của tỉnh theo quy định của pháp luật;
C. Quyết định các nội dung liên quan đến phí, lệ phí theo quy định của pháp luật; các khoản đóng
góp của Nhân dân; quyết định việc vay các nguồn vốn trong nước thông qua phát hành trái phiếu
địa phương, trái phiếu đô thị, trái phiếu cơng trình và các hình thức huy động vốn khác theo quy
định của pháp luật;
D. Chỉ đạo thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường, phịng, chống cháy, nổ; chỉ đạo và áp dụng
các biện pháp để giải quyết các công việc đột xuất, khẩn cấp trong phòng, chống thiên tai, dịch
bệnh, an ninh, trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật;

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn


11


NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 7. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Ủy ban nhân dân tỉnh gồm:
A. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
B. Các cơ quan chuyên mơn và tồn bộ cán bộ, cơng chức của UBND tỉnh
C. Chủ tịch UBND tỉnh
D. Chủ tịch UBND tỉnh, Phó Chủ tịch UBND tỉnh và các Ủy viên.
Câu 8. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
UBND tỉnh loại I có tối đa bao nhiêu Phó Chủ tịch UBND ?
A. 04

B. 05

C. 06

D. 07

Câu 9. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
UBND tỉnh loại II, loại III có tối đa bao nhiêu Phó Chủ tịch UBND ?
A. 03

B. 04

C. 05

D. 06

Câu 10. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
UBND tỉnh có mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?

A. 07

B. 08

C. 09

D. 10

Câu 11. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
vấn đề nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ, quyền hạn của UBND tỉnh ?
A. Tổ chức thực hiện ngân sách tỉnh, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, phát triển công nghiệp,
xây dựng, thương mại, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, mạng lưới giao thông,
thủy lợi; thực hiện các biện pháp quản lý, sử dụng đất đai, rừng núi, sơng hồ, tài ngun nước, tài
ngun khống sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên khác; thực hiện các
biện pháp phòng, chống thiên tai, bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh trong phạm vi được phân
quyền.
B. Xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình, dự án, đề án của tỉnh đối với vùng đồng bào
dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
C. Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái pháp luật của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh và văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện. Đình chỉ việc thi hành văn bản trái pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh để đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ;
D. Thực hiện các biện pháp xây dựng thế trận quốc phịng tồn dân gắn với thế trận an ninh nhân
dân trên địa bàn tỉnh; chỉ đạo thực hiện kế hoạch xây dựng khu vực phòng thủ vững chắc trên địa
bàn tỉnh; tổ chức giáo dục quốc phòng, an ninh và công tác quân sự địa phương; xây dựng và hoạt
động tác chiến của bộ đội địa phương, dân quân tự vệ; xây dựng lực lượng dự bị động viên và huy
động lực lượng bảo đảm yêu cầu nhiệm vụ theo quy định của pháp luật; xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc ở địa phương.
Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn



12

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 12. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Chủ tịch UBND tỉnh có mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?
A. 08

B. 09

C. 10

D. 11

Câu 13. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
chính quyền địa phương cấp huyện có mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?
A. 05

B. 06

C. 07

D. 08

Câu 14. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có từ 40.000 dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu
HĐND cấp huyện ?
A. 30


B. 35

C. 40

D. 45

Câu 15. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
huyện miền núi, vùng cao, hải đảo có trên 40.000 dân thì thêm bao nhiêu dân được bầu 1 đại
biểu HĐND cấp huyện
A. 4.000 dân

B. 5.000 dân

C. 6.000 dân

D. 7.000 dân

Câu 16. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
huyện KHÔNG PHẢI miền núi, vùng cao, hải đảo thì được bầu 30 đại biểu khi có bao nhiêu
dân cư ?
A. 70.000 dân trở xuống

B. 80.000 dân trở xuống

C. 90.000 dân trở xuống

D. 100.000 dân trở xuống

Câu 17. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
huyện KHƠNG PHẢI miền núi, vùng cao, hải đảo thì thêm bao nhiêu dân thi được bầu thêm

1 đại biểu HĐND cấp huyện
A. 7.000 dân

C. 10.000 dân

B. 13.000 dân

D. 15.000 dân

Câu 18. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
đối với HĐND cấp huyện thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu ?
A. 30

B. 35

C. 40

D. 45

Câu 19. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực
thuộc trở lên do cơ quan nào quyết định ?
A. HĐND cấp tỉnh

B. Thường trực HĐND cấp tỉnh

C. Quốc hội

D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội


Câu 20. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở huyện có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực
thuộc trở lên tối đa có thể bầu được bao nhiêu đại biểu ?
A. 30

B. 35

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn

C. 40

D. 45


13

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
ĐỀ SỐ 4: LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Câu 1. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện là ?
A. Đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
B. Đại biểu HĐND hoạt động khơng chun trách
C. Có thể là đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
D. Tất cả đều sai
Câu 2. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện là ?
A. Đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
B. Đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách
C. Có thể là đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách

D. Tất cả đều sai
Câu 3. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Trưởng ban của Hội đồng nhân dân huyện là ?
A. Đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
B. Đại biểu HĐND hoạt động khơng chun trách
C. Có thể là đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
D. Tất cả đều sai
Câu 4. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Phó Trưởng ban của Hội đồng nhân dân huyện là ?
A. Đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
B. Đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách
C. Có thể là đại biểu HĐND hoạt động chuyên trách
D. Tất cả đều sai

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn


14

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 5. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Hội đồng nhân dân huyện thành lập các ban nào ?
A. Ban Pháp chế, Ban Văn hóa – xã hội
B. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - ngân sách, Ban Văn hóa – xã hội
C. Ban Kinh tế - ngân sách, Ban Văn hóa – xã hội
D. Ban Pháp chế, Ban Kinh tế - xã hội
Câu 6. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ
quan nào quy định tiêu chuẩn thành lập Ban Dân tộc đối với HĐND huyện ?
A. Chính phủ


B. Sở Nội vụ

C. HĐND cấp tỉnh

D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 7. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, số
lượng ủy viên của các Ban của HĐND huyện do cơ quan nào quyết định
A. HĐND huyện

B. HĐND tỉnh

C. Thường trực HĐND huyện

D. Thường trực HĐND tỉnh

Câu 8. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Tổ
trưởng và Tổ phó của Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân do cơ quan nào quyết định ?
A. HĐND huyện

B. HĐND tỉnh

C. Thường trực HĐND huyện

D. Thường trực HĐND tỉnh

Câu 9. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
trong lĩnh vực kinh tế, tài nguyên, mơi trường HĐND huyện có bao nhiêu nhiệm vụ và quyền
hạn?

A. 03

B. 04

C. 05

D. 06

Câu 10. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
trong tổ chức và bảo đảm việc thi hành Hiến pháp, pháp luật và trong lĩnh vực quốc phòng,
an ninh, xây dựng chính quyền HĐND huyện có bao nhiêu nhiệm vụ và quyền hạn?
A. 06

B. 07

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn

D. 08

D. 09


15

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 11. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Uỷ ban nhân dân huyện gồm ?
A. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
B. Chủ tịch UBND huyện và người đứng đầu các cơ quan chuyên mơn thuộc UBND cấp huyện

C. Chủ tịch UBND huyện, Phó chủ tịch UBND huyện và các Ủy viên
D. Chủ tịch UBND huyện và Phó chủ tịch UBND huyện
Câu 12. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Uỷ ban nhân dân huyện gồm mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?
A. 06

B. 07

D. 08

D. 09

Câu 13. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện gồm mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?
A. 07

B. 08

D. 09

D. 10

Câu 14. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch UBND huyện ?
A. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do cơ quan nhà nước cấp trên phân cấp, ủy quyền.
B. Đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái pháp luật của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân huyện và văn bản trái pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã. Đình chỉ việc thi hành văn bản trái pháp luật của Hội đồng nhân dân cấp xã, báo cáo Ủy
ban nhân dân huyện để đề nghị Hội đồng nhân dân huyện bãi bỏ;
C. Chỉ đạo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; ủy quyền cho Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện

hoặc người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện thực hiện nhiệm vụ,
quyền hạn trong phạm vi thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện;
D. Quản lý và tổ chức sử dụng có hiệu quả cơng sở, tài sản, phương tiện làm việc và ngân sách
nhà nước được giao trên địa bàn huyện theo quy định của pháp luật;
Câu 15. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
chính quyền địa phương ở xã gồm mấy nhiệm vụ và quyền hạn
A. 03

B. 04

C. 05

D. 06

Câu 16. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm
2019, Xã miền núi, vùng cao và hải đảo có từ hai nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu
đại biểu HĐND xã ?
A. 10

B. 15

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn

C. 17

D. 19


16


NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 17. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm
2019, Xã miền núi, vùng cao và hải đảo có bao nhiêu dân thì được bầu 19 đại biểu HĐND
xã ?
A. Trên 2000 dân
B. Dưới 3000 dân
C. Trên 2000 dân đến dưới 3000 dân
D. Trên 3000 dân đến dưới 4000 dân
Câu 18. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm
2019, Xã miền núi, vùng cao và hải đảo có từ 3000 dân đến 4000 dân được bầu bao nhiêu
đại biểu HĐND xã ?
A. 21

B. 15

C. 17

D. 19

Câu 19. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, xã
miền núi, vùng cao và hải đảo có trên 4000 dân thì thêm bao nhiêu dân được bầu thêm 01
đại biểu HĐND xã ?
A. 300 dân

B. 500 dân

C. 700 dân

D. 1000 dân


Câu 20. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, xã
miền núi, vùng cao và hải đảo có trên 4000 dân thì được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND
xã ?
A. 19

B. 21

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn

C. 30

D. 35


17

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
ĐỀ SỐ 5: LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Câu 1. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ
quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp
luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ?
A. Thủ tướng

B. Bộ Nội vụ

C. Uỷ ban thường vụ Quốc Hội

D. Hội đồng nhân dân tỉnh


Câu 2. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ
quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bãi bỏ một phần hoặc toàn bộ văn bản trái pháp
luật của Hội đồng nhân dân cấp huyện;
A. Hội đồng nhân dân tỉnh

B. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

D. Thường trực Hội đồng nhân dân huyện

Câu 3. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ
quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền giải tán Hội đồng nhân dân cấp huyện
trong trường hợp Hội đồng nhân dân đó làm thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích của Nhân
dân ?
A. Chủ tịch HĐND tỉnh

B. Thường trực HĐND tỉnh

C. HĐND tỉnh

D. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

Câu 4. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ
quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền phê chuẩn nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp
huyện về việc giải tán Hội đồng nhân dân cấp xã.
A. Hội đồng nhân dân tỉnh

B. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh


C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện

D. Thường trực Hội đồng nhân dân huyện

Câu 5. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ
quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng
nhân dân, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ?
A. Thủ tướng

B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

C. Chủ tịch Quốc hội

D. Hội đồng nhân dân tỉnh

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn


18

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 6. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ
quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Ủy ban nhân
dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ?
A. Thủ tướng

B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội


C. Chủ tịch Quốc hội

D. Hội đồng nhân dân tỉnh

Câu 7. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ
quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền quyết định thành lập, bãi bỏ Sở Nội vụ ?
A. Bộ Nội vụ

B. Bộ trưởng Bộ Nội vụ

C. Chủ tịch UBND tỉnh

D. Hội đồng nhân dân tỉnh

Câu 8. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ
quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bãi nhiệm đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh ?
A.Hội đồng nhân dân tỉnh

B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội

C. Quốc hội

D. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

Câu 9. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, cơ
quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân
các cấp trên địa bàn tỉnh ?
A. Thủ tướng


B. Bộ Nội vụ

C. Chính phủ

D. Hội đồng nhân dân tỉnh

Câu 10. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái
pháp luật của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
A. Chủ tịch UBND tỉnh

B. Hội đồng nhân dân tỉnh

C. Thường trực HĐND tỉnh

D. Thủ tướng

Câu 11. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành hoặc bãi bỏ văn bản trái
pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ?
A. Chủ tịch UBND tỉnh

B. Hội đồng nhân dân tỉnh

C. Thường trực HĐND tỉnh

D. Hội đồng nhân dân huyện

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn



19

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 12. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền đình chỉ việc thi hành văn bản trái pháp luật
của Hội đồng nhân dân cấp huyện
A. Hội đồng nhân dân tỉnh

C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh

B. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Câu 13. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng
nhân dân huyện
A. Hội đồng nhân dân tỉnh

C. Hội đồng nhân dân huyện

B. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

D. Thường trực HĐND huyện

Câu 14. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội thẩm Tòa án
nhân dân huyện

A. Chánh án TAND huyện

B. Chánh án TAND tỉnh

C. Chủ tịch Ủy ban MTTQ huyện

D. Hội đồng nhân dân huyện

Câu 15. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Hội đồng nhân dân xã thành lập ban nào ?
A. Ban pháp chế, Ban kinh tế - xã hội
B. Ban pháp chế, Ban kinh tế - ngân sách
C. Ban pháp chế, Ban văn hóa – xã hội
D. Ban văn hóa – xã hội, Ban kinh tế - ngân sách
Câu 16. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
số lượng Ủy viên của các Ban của HĐND xã do cơ quan nào quyết định
A. Hội đồng nhân dân xã

C. Hội đồng nhân dân huyện

B. Thường trực Hội đồng nhân dân xã

D. Thường trực Hội đồng nhân dân huyện

Câu 17. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Ủy ban nhân dân huyện loại I có khơng q bao nhiêu Phó chủ tịch UBND huyện ?
A. 01

B. 02


Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn

C. 03

D. 04


20

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 18. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Ủy ban nhân dân huyện loại II, loại III có khơng q bao nhiêu Phó chủ tịch UBND huyện ?
A. 01

B. 02

C. 03

D. 04

Câu 19. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Ủy ban nhân dân xã loại I, loại II có khơng q bao nhiêu Phó chủ tịch UBND xã ?
A. 01

B. 02

C. 03

D. 04


Câu 20. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Ủy ban nhân dân xã loại III có khơng q bao nhiêu Phó chủ tịch UBND xã ?
A. 01

B. 02

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn

C. 03

D. 04


21

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
ĐỀ SỐ 6: LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Câu 1. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
chính quyền địa phương ở thành phố trực thuộc Trung ương có mấy nhiệm vụ và quyền
hạn?
A. 07

B. 08

C. 09

D. 10


Câu 2. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Thành phố trực thuộc Trung ương có từ một triệu dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại
biểu HĐND thành phố trực thuộc Trung ương ?
A. 45

B. 50

C. 85

D. 95

Câu 3. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Thành phố trực thuộc Trung ương có trên một triệu dân thì thêm bao nhiêu dân thì được
bầu thêm 1 đại biểu HĐND thành phố trực thuộc Trung ương ?
A. 45.000 dân

B. 50.000 dân

C. 60.000 dân

D. 65.000 dân

Câu 4. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Thành phố trực thuộc Trung ương có trên một triệu dân thì được bầu tối đa bao nhiêu đại
biểu HĐND thành phố trực thuộc Trung ương ?
A. 75

B. 80

C. 85


D. 95

Câu 5. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hà Nội được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND ?
A. 75

B. 80

C. 85

D. 95

Câu 6. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương thành lập các ban nào ?
A. Ban Pháp chế, Ban kinh tế - ngân sách, Ban văn hóa – xã hội, Ban đô thị
B, Ban Pháp chế, Ban kinh tế - ngân sách, Ban văn hóa – xã hội, Ban đô thị, Ban dân tộc
C. Ban pháp chế, Ban kinh tế - xã hội, Ban văn hóa – tôn giáo, Ban đô thị
D. Ban pháp chế, Ban kinh tế - xã hội, Ban văn hóa – tơn giáo, Ban đô thị, Ban dân tộc
Câu 7. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh có khơng q bao nhiêu Phó Chủ tịch UBND ?
A. 03

B. 04

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn

C. 05

D. 06



22

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 8. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
các thành phố trực thuộc trung ương khác ( trừ Hà Nội, Hồ Chí Minh ) có khơng quá bao
nhiêu Phó Chủ tịch UBND
A. 03

B. 04

C. 05

D. 06

Câu 9. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố trực thuộc Trung ương gồm:
A. Các sở thuộc UBND thành phố trực thuộc Trung ương
B. Các sở và đơn vị thuộc sở của UBND thành phố trực thuộc Trung ương
C. Các sở và cơ quan tương đương sở thuộc UBND thành phố trực thuộc Trung ương
D. Các sở, các đơn vị thuộc sở và cơ quan tương đương sở thuộc UBND thành phố trực thuộc
Trung ương
Câu 10. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
chính quyền địa phương ở quận có mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?
A. 04

B. 05


C. 06

D. 07

Câu 11. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
quận có từ một trăm nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND ?
A. 30

B. 35

C. 40

D. 45

Câu 12. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
quận có trên một trăm nghìn dân thì thêm bao nhiêu dân được bầu thêm 1 đại biểu HĐND?
A. 7.000 dân

B. 10.000 dân

C. 15.000 dân

D. 20.000 dân

Câu 13. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
quận có dưới ba mươi phường trực thuộc thì được bầu tối đa đại biểu HĐND?
A. 30

B. 35


C. 40

D. 45

Câu 14. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
quận có từ ba mươi phường trực thuộc trở lên thì được bầu tối đa đại biểu HĐND?
A. 30

B. 35

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn

C. 40

D. 45


23

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 15. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Hội đồng nhân dân quận thành lập các ban nào ?
A. Ban pháp chế, Ban kinh tế - ngân sách
B. Ban pháp chế, Ban kinh tế - xã hội
C. Ban pháp chế, ban văn hóa – xã hội
D. Ban pháp chế, Ban đô thị
Câu 16. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó chủ tịch Hội
đồng nhân dân quận ?

A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận
B. Hội đồng nhân dân quận
C. Thường trực Hội đồng nhân dân quận
D. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
Câu 17. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thẩm quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Phó chủ tịch Uỷ
ban nhân dân quận ?
A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân quận
B. Hội đồng nhân dân quận
C. Thường trực Hội đồng nhân dân quận
D. Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
Câu 18. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
việc thành lập, bãi bỏ Phịng giáo dục và đào tạo quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
thuộc nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan nào ?
A. Sở Giáo dục & đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
B. Bộ Giáo dục & đào tạo
C. Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
D. Hội đồng nhân dân quận Bình Tân

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn


24

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
Câu 19. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
ủy ban nhân dân quận loại I có khơng q mấy Phó Chủ tịch UBND quận ?
A. 01


B. 02

C. 03

D. 04

Câu 20. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
ủy ban nhân dân quận loại II, loại III có khơng quá mấy Phó Chủ tịch UBND quận ?
A. 01

B. 02

Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn

C. 03

D. 04


25

NGƯỜI BIÊN SOẠN: VÕ BÁ CANG
/>
ĐỀ SỐ 7: LUẬT TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Câu 1. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm
2019, chính quyền địa phương ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc Trung ương có mấy nhiệm vụ và quyền hạn ?
A. 06

B. 07


C. 08

D. 09

Câu 2. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thị
xã có từ tám mươi nghìn dân trở xuống được bầu bao nhiêu đại biểu HĐND ?
A. 30

B. 35

C. 40

D. 45

Câu 3. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Thị
xã có trên tám mươi nghìn dân thì thêm bao nhiêu dân cư được bầu thêm 1 đại biểu ?
A. 7000 dân

B. 8000 dân

C. 9000 dân

D. 15000 dân

Câu 4. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, thị
xã có dưới 30 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND?
A. 30

B. 35


C. 40

D. 45

Câu 5. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương có từ bao nhiêu
dân cư được bầu 30 đại biểu HĐND ?
A. Từ 70.000 dân trở xuống

B. Từ 80.000 dân trở xuống

C. Từ 100.000 dân trở xuống

D. Từ 150.000 dân trở xuống

Câu 6. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019,
Thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương có dưới 30 đơn vị
hành chính cấp xã trực thuộc được bầu tối đa bao nhiêu đại biểu HĐND?
A. 30

B. 35

C. 40

D. 45

Câu 7. Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2019, Số
lượng đại biểu Hội đồng nhân dân ở thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành
phố trực thuộc Trung ương có từ ba mươi đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc trở lên do cơ

quan nào quyết định
A. Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
B. Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc Trung ương
C. Bộ Nội vụ
D. Ủy ban thường vụ Quốc Hội
Tham gia group để nhận được nhiều đề thi hơn


×