Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

LUYEN TAP CHUNG tRANG 131

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.16 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp 4. Giáo viên: Đinh Quốc Nguyễn Trường: Tiểu học Sông Nhạn - Cẩm Mỹ – Đồng Nai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò: * Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta làm thế nào ?. Muốn trừ hai phân số khác mẫu số , ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.. 2 5  3 4. 2 5 8 15 8  15 23      a) 3 4 12 12 12 12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011 Toán. Luyện tập chung.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1:. a,. 2 5  3 4. Tính. 3 9  b) 5 8. 3 2 c)  4 7. 11 4  d) 5 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011 Toán. Luyện tập chung Bài 1:. b). 3 9  5 8. 3 2  c) 4 7. Tính. b). c). 3 9 24 45 24  45 69      5 8 40 40 40 40 3 2 21 8 21  8 13      4 7 28 28 28 28.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1:. 11 4  d) 5 3. Tính. 11 4 33 20 33  20 13      d) 5 3 15 15 15 15.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2:. 4 17  a, 5 25. Tính. 7 5  b) 3 6. 2 c) 1  3. 9  3 d) 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2:. b). 7 5  3 6. 2 c) 1 3. Tính. b). c). 7 5 14 5 9 3      3 6 6 6 6 2. 2 3 2 5 1    3 3 3 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2:. a). 4 17  5 25. d). 9 3 2. Tính. a). 4 17 20 17 37     5 25 25 25 25. d). 9 9 6 3  3   2 2 2 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3:. a.. Tìm x. 4 3 x  5 2. 20 3 20 12 20  12 8 1       16 4 16 16 16 16 2. x. 3 11  2 4. c.. b.. 25 5  x 3 6. 3 11 x  2 4. 30 2 30 18 30  18 12 4       45 5 45 45 45 45 15.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 4:. Tính bằng cách thuận tiện nhất:. 12 19 8   17 17 17. a). 20 3 20 12 20  12 8 1       16 4 16 16 16 16 2. 2 7 13   5 12 12. b) x. 3 11  2 4. 30 2 30 18 30  18 12 4       45 5 45 45 45 45 15.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 4:. a,. b,. Tính bằng cách thuận tiện nhất:. 12 19 8 12 8 19 20 19 39   (  )     17 17 17 17 17 17 17 17 17. 20 3 20 12 20  12 8 1       16 4 16 16 16 16 2. 30 2 30 18 30  18 12 4       45 5 45 45 45 45 15. 2 7 13 2 7 13 2 20    (  )   5 12 12 5 12 12 5 12 x. 3 11  2 4. 2 5 6 25 31      5 3 15 15 15.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 5: 2 5. Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có số học 3 sinh học Tiếng Anh và 7 số học sinh học Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và Tiếng Anh 20 3 20 12 20  12 8 1 30 2 30 18 30  18 12 4   nhiêu   phần    sinh    bằng bao tổng số học cả 45lớp. 16 4 16 16 16 16 2 45 5 45 45 45 15. x. 3 11  2 4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HStart ết giờ. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1 2 3 4 5 6 7 8 9. 8 2  7 3. A. 10 4. C. 6 4. B. 10 21. D. 16 21.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Học thuộc qui tắc trừ hai phân số khác mẫu số. * Chuẩn bị bài sau: Phép nhân phân số.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×