Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Bieu thuc co chua mot chu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.48 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai, ngày: 14/9/2015. Tuần 2 - Tiết 3 Môn: Tập đọc Bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1- Đọc rành mạch trôi chảy; Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn . 2- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp , ghét áp bức , bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối . 3- Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời được các câu hỏi trong SGK ) HS : Trả lời thêm CH 4 * Các KNS cơ bản được giáo dục: - Thể hiện sự cảm thông. - Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. * Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực: - Xử lí tình huống. - Đóng vai ( đọc theo vai). II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ nội dung bài học SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KTBC : ( Khoảng4’-5’) -2 HS đọc thuộc lòng bài Mẹ ốm và trả lời câu hỏi . -HS HTL và TLCH. -GV nhận xét. -Lớp nhận xét. 2. Bài mới: 33’ a.Khám phá :1’ GV nêu câu hỏi, giới thiệu bài -HS lắng nghe. b.Kết nối: HĐ 1: HD luyện đọc ( Khoảng 9’-10’) * Thể hiện sự cảm thông. -Cho HS dọc đoạn (với những HS đọc yếu có thể cho các -HS đọc nối tiếp từng đoạn. em đọc từng câu). -Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó phát âm lủng -2 HS đọc. củng,nặc nô,co rúm,béo múp béo míp, xuýt xoá, quang hẳn… -Cho HS đọc cả bài. -GV có thể giải nghĩa thêm nếu HS lớp mình không hiểu -HS đọc phần chú giải . những từ khác. GV đọc diễn cảm toàn bài: b.Thực hành: *Rèn kỹ năng- xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. HĐ 2 : Tìm hiểu bài (Khoảng 9’-11’) *Đoạn 1:(4 câu đầu) -Cho HS đọc thành tiếng. - HS đọc to,cả lớp nghe..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi. -HS trả lời. H:Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào? *Đoạn 2:(Phần còn lại) -Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi. H:Dế Mèn đã làm thế nào để bọn nhện phải sợ? -Đọc thầm. H:Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải? -HS trao đổi + trả lời. -Gọi 1 HS đọc cả bài. -Lớp nhận xét. H:Có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu nào trong số các danh hiệu sau đây:võ sĩ,tráng sĩ,chiến sĩ,hiệp sĩ,dũng sĩ, -Lắng nghe. anh hùng.( HSKG) -GV nhận xét và chốt lại. HĐ 3 : Hướng dẫn HS đọc có giọng đọc phù hợp với nội dung bài (10ph) - GV đọc diễn cảm bài văn + hướng dẫn HS đọc. -Lắng nghe. - Cho HS đọc. -HS đọc. d.Vận dụng :3’ - GV nhận xét tiết học. -Lắng nghe, ghi nhớ. - Dặn HS tìm đọc truyện Dế Mèn phiêu lưu kí. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ hai, ngày: 14/9/2015. Tuần 2 - Tiết 7 Môn: Toán Bài: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết mối liên hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết , đọc các số có đến sáu chữ số . - HS: làm thêm bài 4 (c,d ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình biểu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn (SGK). - Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng. - Bảng các hàng của số có 6 chữ số: HÀNG Trăm nghìn. Chục nghìn. Nghìn. Trăm. Chục. Đơn vị. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1) KTBC: 4ph. Hoạt động của học sinh - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV: Gọi 2HS lên sửa BT l tập thêm ở tiết trước, đồng thời kiểm tra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét. 2) Dạy-học bài mới: 34’ *Gthiệu: (1ph) Giờ toán hôm nay các em sẽ được làm quen với các số có 6 chữ số. HĐ1: Ôn tập về các hàng đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn ( 12ph ) - Y/c: HS qsát hvẽ SGK/8 & nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề:1 chục bằng bn đvị? 1 trăm bằng mấy chục?… - Y/c HS: Viết số 1 trăm nghìn. - Số 100 000 có mấy chữ số, là những chữ số nào? - GV: Treo bảng các hàng của số có 6 chữ số. a/ Gthiệu số 432 516: - GV: Coi mỗi thẻ ghi số 100 000 là một trăm nghìn: Có mấy trăm nghìn? Có mấy chục nghìn? Có mấy nghìn? … Có mấy đvị? - Gọi HS lên viết số trăm nghìn, số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đvị vào bảng số. b/ Gthiệu cách viết số 432 516: - GV: Dựa vào cách viết các số có 5 chữ số, hãy viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đvị? - GV:Nxét & hỏi: Số 432 516 có mấy chữ số? - Khi viết số này, cta bđầu viết từ đâu? - Kh/định: Đó là cách viết các số có 6 chữ số. Khi viết các số có 6 chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải, hay viết từ hàng cao dến hàng thấp. c/ Gthiệu cách đọc số 431 516: - Ai có thể đọc được số 432 516? - GV: Kh/định lại cách đọc & hỏi: Cách đọc số 432513 & số 32 516 có gì giống & khác nhau?. - GV: Viết: 12 357&312 357; 81 759&381 759; 32 876&632 876. Y/c HS đọc. HĐ2:Viết theo mẫu ( 10ph ) Bài 1: - GV: Gắn các thẻ số, y/c HS đọc, nxét, sửa. Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm bài - Gọi 2HS lên sửa: 1HS đọc số cho HS kia viết số. - Hỏi: Cấu tạo thập phân của các số trong bài. HĐ3: Đọc viết số ( 10ph ). theo dõi, nxét bài làm của bạn.. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Qsát hình & TLCH: 1 chục bằng 10 đvị, 1 trăm bằng 10 chục, … - 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp. - Có 6 chữ số, là chữ số 1 & 5 chữ số 0 đứng bên phải số 1. - HS: Qsát bảng số. - HS: Có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đvị. - HS lên viết số theo y/c.. - 2HS lên viết, cả lớp viết Bc: 432 516. - Có 6 chữ số. - Bđầu viết từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. - 1-2HS đọc, lớp theo dõi. - Đọc lại số 432 516. - Khác nhau ở cách đọc phần nghìn: Số 432 516 có bốn trăm ba mươi hai nghìn, 32 516 chỉ có ba mươi hai nghìn, giống nhau khi đọc từ hàng trăm đến hết. - HS lần lượt đọc từng cặp số. - 1HS lên đọc, viết số, lớp viết VBT: 313 241; 523 453. - HS: Tự làm VBT, sau đó đổi chéo ktra nhau - HS lần lượt đọc số, mỗi HS đọc 3-4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 3: - GV: Viết số trg BT & gọi HS bkì đọc số. Bài 4: - GV: Tổ chức thi viết ctả toán: GV đọc từng số để HS viết số. - GV: Sửa bài & y/c HS đổi chéo vở ktra nhau. - HS: làm thêm câu c , d 3) Củng cố-dặn dò:3ph - GV: Tổng kết giờ học & dặn HS. số. - 1HS lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT. Y/c viết số theo đúng thứ tự GV đọc.. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ ba, ngày: 15/9/2015. Tuần 2 - Tiết 3 Môn: Tập làm văn Bài: Kể lại hành động của nhân vật. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Hiểu : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật ; nắm được cách kể hành động của nhân vật ( ND ghi nhớ ) - Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật ( chim sẻ , chim chích ) ,bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước-sau để thành câu chuyện . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1-Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ. 2-Một số tờ giấy khổ to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KTBC : Khoảng 4’ – 5’ HS1: Thế nào là kể chuyện? -HS trả lời. HS2: Em hiểu những gì về nhân vật trong truyện? -Cả lớp lắng nghe, nhận xét. -GV nhận xét. - Hs lắng nghe 2. Bài mới: 33’ Giới thiệu bài : (1’) + ghi bảng. HĐ 1 :HS làm BT1 (Khoảng 5’ – 6’) Câu 1: HS đọc truyện Bài văn bị điểm không. - Cho HS đọc yêu cầu của câu 1. -1 HS đọc. -Cho HS làm bài. -HS làm việc cá nhân - GV theo dõi và nhắc nhở. HĐ 2 : HS làm BT 2 (Khoản g )8’ – 9’ -Cho HS đọc yêu cầu của BT2. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -Cho HS làm bài ( GV phát giấy to cho HS làm bài). -HS làm bài theo nhóm 4. -Cho HS lên trình bày. -Đại diện nhóm trình bày. -GV nhận xét và chốt lạ lời giải đúng. -Lớp nhận xét. HĐ 3 : Làm BT3 (3’) -Cho HS đọc yêu cầu BT 3. -1 HS đọc, lớp lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Cho HS làm bài. -HS làm bài như ở BT2. -Cho HS trình bày. -HS trình bày. -GV nhận xét + chốt lại ý đúng. Phần ghi nhớ: 3ph -2-3 HS lần lượt đọc. - Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. HĐ 4 : HS luyện tập ( Khoảng 9’-10’) -1 HS đọc to,lớp lắng nghe. -Cho HS đọc toàn bộ phần luyện tập. -HS làm việc theo nhóm . -Cho HS làm bài:GV phát giấy to đã ghi các câu hỏi. -Đại diện nhóm lên trình bày. -Cho HS trình bày kết quả. -GV nhận xét và chốt lại ý đúng. 3. Củng cố, dặn dò:3’ -Lắng nghe, ghi nhớ. -GV nhận xét tiết học,biểu diễn những HS làm bài tốt. -Yêu cầu HS về nhà học thuộc nội dung ghi nhớ,làm phần luyện tập vào vở. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ ba, ngày: 15/9/2015. Tuần 2 - Tiết 7 Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: Giúp HS : - Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số . - HS : Làm thêm bài 3 (d,e,g ) ; bài 4(c,d,e) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1) KTBC:4ph - GV: Gọi 3HS lên sửa BT l tập thêm ở tiết trước, đồng thời kiểm tra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét HS. 2) Dạy-học bài mới: 30’ *Gthiệu: (1ph) Giờ toán hôm nay em sẽ luyện tập về đọc, viết, thứ tự các số có 6 chữ số. *Hướng dẫn luyện tập: HĐ1: viết theo mẫu (10ph) Bài 1: - GV: Treo Bp nd BT & y/c 1HS lên làm bài, cả lớp làm SGK. - GV: Kết hợp hỏi miệng HS, y/c đọc và ph/tích số.. Hoạt động của học sinh - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.. - HS đọc: Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy...

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HĐ2: Đọc số (10ph) Bài 2: Phần a) - GV: Y/c 2 HS cạnh nhau lần lượt đọc các số trg bài cho nhau nghe, sau đó gọi 4HS đọc trước lớp. - HS làm tiếp phần b). - GV: Hỏi thêm về các chữ số ở các hàng khác. Vd: Chữ số hàng đvị của số 65 243 là chữ số nào?... HĐ3: Viết số (13ph) Bài 3: - GV: Y/c HS tự viết số vào VBT. - GV: Sửa bài và cho điểm HS. Bài 4: - GV: Y/c HS tự điền số vào các dãy số, sau đó cho HS đọc từng dãy số trước lớp. - GV: Cho HS nxét về các đặc điểm của các dãy số 3. Củng cố-dặn dò:2ph - GV: T/kết giờ học, dặn dò. - HS: Th/h đọc các số: 2 453, 65 243, 462 543, 53 620. - 4HS lần lượt trả lời (M) gtrị của chữ số 5 trong các số.. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT, sau đó đổi chéo vở ktra kquả. - HS làm thêm câu d,e,g - HS làm bài & nxét (Vd: a/ Dãy các số tròn trăm nghìn. -HS làm thêm câu c,d,e. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ ba, ngày: 15/9/2015. Tuần 2 - Tiết 3 Môn: Luyện từ và câu Bài: (MRVT) : Nhân hậu, Đoàn kết. I_ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ ,tục ngữ , từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Thương người như thể thương thân ( BT1 , BT4 ); nắm được cách dùng một số từ có tiếng nhân theo 2 nghĩa khác nhau : người;lòng thương người ( BT2 , BT3 ) - HS làm thêm BT4 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng phụ kẻ sẵn các cột a,b,c,d ở BT1,viết sẵn các từ mẫu để HS điền các từ cần thiết vào từng cột. III ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 4’ GV cho HS viết những tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần: -2 HS lên viết trên bảng lớp.  Có một âm(bà,mẹ,cô,chú…) -Cả lớp viết vào vở BT.  Có hai âm(bác,thím,cháu,con…) -HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV nhận xét. 2. Bài mới: 33’ Giới thiệu bài: 1’ + ghi bảng. HĐ 1: Làm BT1( Khoảng 5’-6’) Bài tập 1:Tìm các từ ngữ -1 HS đọc,cả lớp đọc thầm. -Cho HS đọc yêu cầu của BT1. -HS làm bài theo nhóm. -Cho HS trình bày. -HS trình bày. -GV chốt lại lời giải đúng. HĐ 2 : Làm BT2 ( Khoảng 5’-6’)Tìm nghĩa từ -HS làm việc cá nhân. -Cho HS đọc yêu cầu BT. - HS đứng lên trình bày. -Cho HS làm việc. -Lớp nhận xét. -Cho HS trình bày. -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. HĐ3 : Làm BT3 ( Khoảng11’) -1 HS đọc to lớp lắng nghe. -Cho HS đọc yêu cầu của BT3. -HS làm việc cá nhân. -Cho HS trình bày. -Lớp nhận xét. -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài vừa học, chuẩn bị bài -Lắng nghe, ghi nhớ. mới. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ tư, ngày: 16/9/2015. Tuần 2 - Tiết 4 Môn: Tập đọc Bài: Truyện cổ nước mình. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1- Đọc lưu loát toàn bài, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào , tình cảm . 2- Hiểu ND : Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu , thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối ) II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Sưu tầm thêm các tranh minh hoạ về truyện cổ … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KTBC: 4ph -HS đọc bài + trả lời. - Kiểm tra 3 HS đọc bài và TLCH. HS lắng nghe - GV nhận xét. 2. Bài mới: 33’.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giới thiệu bài (1’)+ ghi bảng. HĐ 1 : Luyện đọc (Khoảng 8’-9’) -Cho HS đọc nối tiếp. -Mỗi HS đọc 4 dòng. -Cho HS đọc những từ ngữ dễ đọc sai: truyện cổ, sâu -HS đọc theo hdẫn của GV. xa, rặng, nghiêng soi, thiết tha, đẽo cày. -Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ: -1 HS đọc,cả lớp lắng nghe. -GV giải nghĩa thêm: Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa, - Lắng nghe. nhận mặt. -GV đọc diễn cảm toàn bài. -Lắng nghe. HĐ 2 : Tìm hiểu bài (7’-8’) * Dòng thơ đầu: -HS đọc thành tiếng. -Cho HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm + TLCH. -HS đọc thầm, trả lời. H:Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà? * 6 dòng tiếp theo: -HS đọc thành tiếng. -Cho HS đọc thành tiếng,cả lớp đọc thầm + TLCH. H:Những truyện cổ nào được nhắc đến trong bài thơ? -HS đọc thầm, trả lời. Nêu ý nghĩa của những ý nghĩa đó? * Đoạn còn lại: -HS đọc thành tiếng. -Cho HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm + TLCH. -HS đọc thầm, trả lời. H:Em hiểu hai câu thơ cuối của bài thơ thế nào? HĐ 3 : Hướng dẫn HS đọc có giọng đọc phù hợp với nội dung bài (6’-7’) -Luyện đọc theo hdẫn của GV. -GV đọc diễn cảm toàn bài HĐ 4 : Học thuộc lòng (Khoảng 6’-8’) -HS luyện đọc đoạn. -Cho nhiều HS luyện đọc. - HTL đoạn thơ mình thích. -Cho HS đọc thuộc lòng. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ -Tìm thêm những câu chuyện cổ H: Ngoài 2 chuyện Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường,em tích. còn biết truyện cổ nào thể hiện lòng nhân hậu của người Việt Nam? -GV nhận xét tiết học. -Lắng nghe, ghi nhớ. -Yêu cầu HS về nhà HTL bài thơ hoặc những câu thơ mình thích. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ tư, ngày: 16/9/2015. Tuần 2 - Tiết 8 Môn: Toán Bài: HÀNG VÀ LỚP. I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số . - biết viết số thành tổng theo hàng . - HS: làm thêm bài 4 , bài 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột). - Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số như phần bài học SGK: SỐ. III.. LỚP NGHÌN Hàng trăm Hàng nghìn nghìn. chục Hàng nghìn. LỚP ĐƠN VỊ Hàng Hàng trăm chục. Hàng đơn vị. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên. 1. KTBC: 4ph - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét. 2. Dạy-học bài mới: 30’ *Gthiệu: (1ph)Giờ toán hôm nay các em sẽ được làm quen với các hàng & lớp của các số có 6 chữ số. HĐ1: Gthiệu lớp đvị, lớp nghìn:10ph - Y/c: Nêu tên các hàng đã học theo th/tự nhỏ-> lớn.. Hoạt động của học sinh - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.. - HS: Nhắc lại đề bài.. - HS nêu: Hàng đvị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Gthiệu: Các hàng này được xếp vào các lớp. Lớp - Lớp đvị gồm 3 hàng: hàng đvị, hàng đvị gồm 3 hàng là hàng đvị, hàng chục, hàng trăm. chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng: Lớp nghìn gồm 3 hàng là hàng nghìn, hàng chục hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng trăm nghìn. (k/hợp chỉ bảng đã cbị). nghìn. - Hỏi: Lớp đvị gồm mấy hàng, là những hàng nào? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là những hàng nào? - Viết số 321 vào cột & y/c HS đọc. - HS: 1 ở hàng đvị, 2 ở hàng chục, 3 ở - Gọi 1HS lên bảng & y/c viết các chữ số của số hàng trăm… 321 vào các cột ghi hàng. - Làm tg tự với các số: 654 000, 654 321. - Hỏi: + Nêu các chữ số ở các hàng của số 321. + Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 000. + Nêu các chữ số ở các hàng của số 654 321. *Luyện tập-thực hành: HĐ2: Viết theo mẫu:10ph - Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai. Bài 1: - Y/c HS nêu nd của các cột trg bảng số. - 54 312. - Y/c: + Đọc số ở dòng thứ nhất. + Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm mười - HS: Nêu theo y/c..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> hai. + Nêu các chữ số ở các hàng của số 54 312. + Viết các chữ số of số 54 312 vào cột th/hợp. + Số 54 312 có những chữ số nào thuộc lớp nghìn? + Các chữ số còn lại thuộc lớp gì? - Y/c HS làm BT. GV: Hdẫn sửa, nxét. - Hỏi thêm về các lớp của các số. Bài 2a: Gọi 1HS lên bảng đọc cho HS viết các số trg BT. - Hỏi: + Trg số 46 307, chữ số 3 ở hàng, lớp nào? + Trg số 56 032, chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào? … Bài 2b: - GV: Y/c HS đọc bảng th/kê trg BT & hỏi: Dòng thứ nhất cho biết gì? Dòng thứ 2 cho biết gì? - Viết 38 753& y/c HS đọc số. - Hỏi:+ Trg số 38 753, chữ số 7 thuộc hàng, lớp nào + Vậy gtrị của chữ số 7 trg số 38 753 là bn? - Vì chữ số 7 thuộc hàng trăm nên gtrị của chữ số 7 là 700. - Y/c HS làm tiếp. GV: Nxét HS. HĐ3: Viết số thành tổng theo hàng : 12ph Bài 3: GV: Viết 52 314 & hỏi: + 52 314 gồm mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đvị? + Hãy viết số 52 314 thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đvị. - GV: Nxét cách viết & y/c HS cả lớp làm tiếp. - GV: Nxét & cho điểm. Hướng dẫn về nhà: Bài 4: - GV: Lần lượt đọc từng số cho HS viết. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bìa 5: - GV: Viết số 823 573 & y/c HS đọc số.. - 1HS lên bảng viết, cả lớp theo dõi, nxét - 5 ở hàng chục nghìn, 4 ở hàng nghìn. - Lớp đvị. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - Số: 46 307, 56 032, 123 517, 305 804, 960 783. - HS: TLCH. - HS: Dòng 1:nêu các số, dòng 2: nêu gtrị của chữ số 7 trg từng số ở dòng trên. - Ba mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi ba. - HS: 700. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - Gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4 đvị. - 1HS lên viết, cả lớp viết vào VBT. 52 314=50 000+2 000+300+10+4 - 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm VBT. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Đổi chéo vở ktra nhau. - Đọc: Tám trăm hai mươi ba nghìn năm trăm bảy mươi ba. - Hỏi: Lớp nghìn của số 823 573 gồm ~ chữ số - Gồm các chữ số: 8, 2, 3 nào? - Nxét & y/c HS làm tiếp.GV: Nxét & cho điểm - HS làm VBT, 1HS đọc bài, cả lớp theo HS. dõi, nxét. 3. Củng cố-dặn dò:3ph - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ tư, ngày: 16/9/2015. Tuần 2 - Tiết 3 Môn: TOÁN RÈN LUYỆN Bài: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu. I - MỤC TIÊU:Giúp HS -Xác định giá trị của chữ số trong số có sáu chữ số . - Xác định các hàng trong số có sáu chữ số; đọc viết các số có sáu chữ số. - Trình bày bài làm cẩn thận, thẩm mĩ . II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - Bảng lớp ghi bài tập 2-6/5, 6 (SBTTL&TNT4/1) III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ’ 1.KTBC: (3-4 ) - Đọc các số : 347 508 ; 8 375 694; 7 608 010. - 3 HS nối tiếp đọc 2.BÀI MỚI: 33’ a.Giới thiệu bài (1’) b. Hướng dẫn HS làm bài tập: (28- 30’ ) Bài 2: Nối theo mẫu - GV gọi hs nêu yêu cầu của bài tập, sau đó hs tự xác định đề bài - Hs nêu yêu cầu . rồi làm vào vở BT. -2 HS lên bảng làm bài, - GV chữa bài. HS còn lại theo dõi - Gọi HS nhắc lại . Bài 3: Nối mỗi số với tổng thích hợp. - GV gọi hs nêu yêu cầu của bài tập. -2 em đọc lại - GV kiểm tra việc làm bài của HS bằng cách cho 1 em lên bảng - HS làm bảng con sửa bài - GV kiểm tra nhận xét và khắc sâu : Phân tích số thành tổng. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. Số bé nhất có sáu chữ số là: …………………. (1000000) b. Số lớn nhất có sáu chữ số là: …………………… (999999) c. Số bé nhất có sáu chữ số và cả sáu chữ số giống nhau là: …… (111111) - Yêu cầu HS xác định số có sáu chữ số. - Cả lớp làm vào vở . - HS làm vào vở. - 3 HS lên bảng sửa bài Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 430000; 440000; 450000; …. b)500000; 600000; 700000; … (460000; 800000) c) 496540; 496550; 496560; … d) 345674; 345675; 345676; … (496570; 345677) - Gv đưa bảng phụ ghi sẵn mẫu, phân tích hướng dẫn HS - Lắng nghe. - Gọi hs lên bảng, yêu cầu hs làm vở BT - 4HS lên bảng sửa bài. - Gv theo dõi và nhận xét . - Nhận xét bài làm của ’ 3. Củng cố- dặn dò: (2-3 ) bạn. -Gv nhận xét tiết học, dặn dò hs về nhà làmlại các bài tập đã làm - Lắng nghe, ghi nhớ. * Chuẩn bị bài sau: Đọc viết các số đến lớp triệu * Rút kinh nghiệm tiết dạy:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ tư, ngày: 17/9/2015 Tuần 2 - Tiết 2 Môn: TIẾNG VIỆT RÈN LUYỆN Bài: LTVC: MRVT Nhân hậu – Đoàn kết. TLV: Kể lại hành động nhân vật. I-MỤC TIÊU:Giúp hs - Rèn luyện thêm về: Vốn từ nhân hậu, đoàn kết; biết kể lại hành động của nhân vật một cách trôi chảy. - Tích cực học tập, làm bài chính xác. II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC Bảng lớp ghi bài tập 8, 9, 11/8; 16,17/9 SBTTN&TL TV4/1. III-CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY- HỌC. Hoạt động của giáo viên 1.ỔN ĐỊNH : (1’) 2.DẠY – HỌC BÀI MỚI (36’) HĐ1. Giới thiệu bài (1’) HĐ2: Luyện từ và câu (15’) - Cấu tạo tiếng gồm mấy bộ phận? Bài 8: Những từ nào dưới đây nói về lòng thương người? A. Nhân ái B. Thông cảm C. hiền lành D. giúp đỡ - HS đọc đề, nêu yêu cầu BT. - Suy nghĩ, chon đáp án đúng. Bài 9: Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ đoàn kết? - HS đọc đề. - Suy nghĩ, chon đáp án đúng. Khắc sâu: Từ trái nghĩa. Bài 11: Những câu tục ngữ nào sau đây khuyên người ta sống nhân hậu? A. Ở hiền gặp lành. B. Người làm ra của, của ko làm ra người. C. Thương người như thể thương thân. D. Lá lành đùm lá rách. - Gọi 3 HS đọc đề. - Cho HS xung phong chọn đáp án đúng. HĐ 3. Tập làm văn: (17’) - Khi kể lại hành động nhân vật cần chú ý gì? Bài 16: Đọc câu chuyện Người ăn xin và ghi lại hành động? a) Của ông lão ăn xin:…………………….. b) B) Của cậu bé: …………………………… - GV đọc cho 2 hs đọc bài. - Cho HS thảo luận nhóm 2 để ghi lại các ý chính. - GV chấm, nhận xét bài .. Hoạt động của học sinh. - HS nêu.. -HS đọc và nêu yêu cầu bài tập - Chon đáp án đúng: A, B, D -HS theo dõi SGK -HS lên bảng sửa bài. Đáp án: C. - HS nêu ý nghĩa của các câu tục ngữ. - Chọn đáp án đúng vào vở: A, C, D.. - Đọc đề. - 2 em cùng bàn thực hiện. - HS nêu, cả lớp theo dõi, nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 18: Chi tiết sau đây cho biết điều gì?? - Gọi 1 HS đọc lại câu chuyện Người ăn xin. - Suy nghĩ, làm vào vở. - Cho hS suy nghĩ để chọn câu trả lời đúng - Đáp án: C Giáo dục : HS biết quan tâm chia sẽ lẫn nhau. 3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ(4’) -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm thêm các - Lắng nghe, ghi nhớ. bài tập còn lại trong tuần. * Chuẩn bị : “ Ôn các bài tập đọc được học ”. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ năm, ngày: 17/9/2015. Tuần 2 - Tiết 4 Môn: Luyện từ và câu Bài: Dấu hai chấm. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu ( ND ghi nhớ ) 2- Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm( BT1) ; bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn ( BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ trong bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KTBC : 4ph -Kiểm tra 4 HS. Mỗi HS đặt 2 câu (một câu có từ chứa -HS trả lời. tiếng nhân chỉ người, một câu có từ chứa tiếng nhân chỉ -Lớp nhận xét. lòng thương người). - GV nhận xét. 2. Bài mới: 30’ Giới thiệu bài (1’)+ ghi bảng. -Nhắc lại đề bài. HĐ 1 :Phần nhận xét: Khoảng 6’-7’ -Cho HS đọc yêu cầu + 3 câu a,b,c. -1 HS đọc+lớp đọc thầm . -Cho HS làm bài. -HS làm bài theo nhóm. -Cho HS trình bày. -Đại diện nhóm trình bày. -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. -Lớp nhận xét. HĐ2 : Phần ghi nhớ: 5’ Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK . -HS đọc,lớp lắng nghe. HĐ 3: Phần luyện tập: 20ph Làm BT1 (Khoảng 5’-6’) -Cho HS đọc yêu cầu của bài tập. -1 HS đọc ý a,1 HS đọc ý b. -Cho HS làm bài. -HS làm việc theo nhóm. -Cho HS trình bày. -Đại diện nhóm trình bày. -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. -Lớp nhận xét. Làm BT2 (Khoảng 13’-14’).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Cho HS đọc yêu cầu của BT. -1 HS đọc to,lớp lắng nghe. -Cho HS làm bài. -HS làm bài cá nhân. -Cho HS trình bày. -Một số HS trình bày. -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. -Lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ H:Dấu hai chấm khác dấu chấm ở chỗ nào? -HS trả lời. - GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tìm trong bài đọc 3 trường hợp -Lắng nghe, ghi nhớ. dùng hai chấm và giải thích tác dụng của cách dùng đó. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ năm, ngày: 17/9/2015. Tuần 2 - Tiết 9 Môn: Toán Bài: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ MỤC TIÊU: Giúp HS: - So sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn - HS : làm thêm bài4 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2. - Bảng con và phấn để viết BT3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) KTBC: 4ph - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét HS. 2. Dạy-học bài mới: 30’ *Gthiệu: (1ph)Giờ toán hôm nay các em biết cách so sánh các số có nhiều chữ số với nhau. HĐ1: Hdẫn so sánh các số có nhiều chữ số:10ph a. So sánh các số có số chữ số khác nhau: - GV: Viết các số 99 578 & 100 000. Y/c HS so sánh - Vì sao? - Vậy, khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn thì > & ngược lại b. So sánh các số có số chữ số bằng nhau:. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.. - HS: Nhắc lại đề bài.. - HS: 99 578 < 100 000 - 99 578 có 5 chữ số, 100 000 có 6 chữ số. - HS: Nhắc lại k/luận..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV: Viết 693 251 & 693 500, y/c HS đọc &so sánh - Y/c: Nêu cách so sánh. - Hdẫn cách so sánh như SGK: + Hãy so sánh số chữ số của 693 251 với số 693 500 + Hãy so sánh các chữ số ở cùng hàng của 2 số với nhau theo thứ tự từ trái sang phải. + 2 số hàng trăm nghìn ntn? + Ta so sánh tiếp đến hàng nào? + Hàng chục nghìn bằng nhau, vậy ta phải so sánh đến hàng gì? + Khi đó ta so sánh tiếp đến hàng nào? - Vậy ta can rút ra điều gì về kquả so sánh 2số này? - Ai can nêu kquả so sánh này theo cách khác? - Vậy khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau, ta làm ntn?. - HS: Đọc 2 số & nêu kquả sosánh. - Cùng là các số có 6 chữ số. - HS: Th/h só sánh.. - Cùng có hàng trăm nghìn là 6. - Hàng chục nghìn: đều bằng 9. - Hàng nghìn: đều bằng 3. - Hàng trăm, được: 2<5. - 693 251 < 693 500 - 693 500 > 693 251 - HS: Cần: + So sánh số các chữ số của 2 số với nhau, số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn & ngược lại.. + 2 số có cùng số chữ số thì ta so sánh các cặp chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh .HĐ2: So sánh :10ph đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo. Bài 1: - Y/c HS đọc đề. - Y/c HS tự làm. - HS: Đọc y/c của BT. - Y/c HS: Nxét bài làm trên bảng. - 2HS lên bảng làm, mỗi HS 1 cột, cả lớp làm - Y/c HS: G/thích cách điền dấu. VBT. Bài 2: - Y/c HS đọc đề. - HS: Nxét. - Muốn tìm được số lớn nhất trg các số đã - HS: Nêu y/c của BT. cho ta phải làm gì? - Phải so sánh các số với nhau. - Y/c HS tự làm bài. - HS: Chép các số vào VBT & khoanh tròn số - Hỏi: Số nào là số lớn nhất trg các số này? lớn nhất. Vì sao? - Gthích vì sao số 902 211 là số lớn nhất. - GV: Nxét & cho điểm HS. HĐ3: Xếp số theo thứ tự: 12ph - HS: Đọc y/c của BT. Bài 3: - BT y/c cta làm gì? - Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé - Phải so sánh các số với nhau. đến lớn ta phải làm gì? - 1HS lên ghi, cả lớp làm VBT. - Y/c HS tự so sánh & sắp xếp các số. - HS: Gthích cách so sánh & sắp xếp. - Vì sao sắp xếp được như vậy? - HS Đọc y/c của BT. Hướng dẫn HS về nhà: - HS làm BT. Bài4: -- Y/c HS mở SGK & đọc đề. - Số có 3 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao? - Số có 6 chữ số lớn nhất là số nào? Vì sao? - HS: TLCH..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Số có 6 chữ số bé nhất là số nào? Vì sao? - Tìm số lớn nhất, bé nhất có 4. 5 chữ số? 3.Củng cố-dặn dò:3ph - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT4. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ năm, ngày: 17/9/2015. Tuần 2 - Tiết 2 Môn: Chính tả: (Nghe – Viết) Bài: Mười năm cõng bạn đi học.. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1- Nghe – viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ , đúng quy định. 2- Làm đúng BT2 và BT (3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2. - Bảng con và phấn để viết BT3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KTBC: Khoảng 5’ -Kiểm tra 2 HS viếtbảng lớp+ cả lớp BC các từ ngữ sau: -2HS viết trên bảng lớp. dở dang,vội vàng,đảm đang,nhan nhản,tang tảng -Số HS còn lại viết vào bảng sáng, hoang mang. con. -GV nhận xét. 2. Bài mới: 30’ Giới thiệu bài: (1’) + ghi bảng Mười năm cõng bạn đi -HS nhắc đề. học” HĐ 1 :Nghe-viết ( Khoảng 16’-18’) a/Hướng dẫn chính tả: -GV đọc một lượt toàn bài chính tả. -HS lắng nghe. -Có thể ghi lên bảng lớp một vài tiếng,từ HS hay viết sai -HS luyện viết vào bảng con. để luyện viết : khúc khuỷu, gập ghềnh, liệt. b/GV đọc từng câu hoặc bộ phận ngắn trong câu cho HS viết:Mỗi câu hoặc bộ phận câu đọc 2,3 lượt. -HS viết bài. -Treo bảng phụ, hướng dẫn HS soát lỗi. -HS soát lỗi. c/GV chấm 5-7 bài: - GV nhận xét bài viết của HS. HĐ 2: Làm BT2 (Khoảng 6’-7’) Bài tập 2:Chọn cách viết đúng từ đã cho: -1 HS đọc to,lớp đọc thầm . -Cho HS đọc yêu cầu của BT + đoạn văn. -3 HS lên bảng làm bài. -Cho HS làm bài:GV gọi 3 HS lên làm bài trên bảng lớp. -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng: sau, rằng, -Cả lớp làm vào nháp . -Lớp nhận xét. chăng,xin, băn khoăn,sao,xem..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HĐ 3: Làm BT3 (Khoảng 5’) -Cho HS đọc yêu cầu của BT3 + đọc 2 câu đố a,b. -1 HS đọc ,lớp đọc thầm . -Cho HS thi giải nhanh. -HS viết nhanh kết quả vào bảng -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. con và giơ lên. 3. Củng cố dặn dò (4’) -GV nhận xét tiết học. -Y/c HS về nhà tìm 10 từ chỉ các vật bắt đầu bằng s. -Lắng nghe, ghi nhớ. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ năm, ngày: 17/9/2015. Tuần 2 - Tiết 4 Môn: TOÁN RÈN LUYỆN Bài: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu.. I - MỤC TIÊU:Giúp HS - Xác định giá trị của chữ số trong số có sáu chữ số . - Đọc,viết, so sánh các số có sáu chữ số. Ghi nhớ hàng, lớp. - Trình bày bài làm cân đối, sạch sẽ . II- ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: - GV viết sẵn bảng bài tập 8, 9, 11, 13/6, 7 (SBTTL&TNT4/1) III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ’ 1.KTBC: (3-4 ) Rèn luyện tiết 3 - Mỗi lớp gồm có mấy hàng? Hàng nghìn thuộc lớp - 2 HS nêu nào? Hàng trăm thuộc lớp nào? 2.BÀI MỚI: a.Giới thiệu bài (1’) b. Hướng dẫn HS làm bài tập: (28- 30’ ) Bài 8: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Số 355678 503456 706030 (300000; 3000; 30) Giá trị của chữ số 3 (600; 6; 6000) Giá trị của chữ số 6 - Xác định giá trị của chữ số. - Gv hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Xác định số đó ở hàng nào thì giá - Muốn xác định giá trị số đó em phải làm thế nào? trị sẽ tương ứng với nó. * Khắc sâu: Xác định giá trị của chữ số. -Hs nêu yêu cầu . Bài 9: -GV gọi hs nêu yêu cầu của bài tập. - Nêu các bước so sánh số tự nhiên. - Y/c HS nêu các bước thực hiện. (a>, b=, c<, d<) - GV kiểm tra việc làm bài của HS bằng cách cho HS lên -2 hs lên bảng làm bài, cả lớp vở. bảng sửa bài Khắc sâu: So sánh các số có sáu chữ số. Bài 11: -GV gọi hs nêu yêu cầu của bài tập, sau đó hs tự - Đọc đề, xác định yêu cầu BT..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> xác định đề bài rồi điền vào ô cho thích hợp. - Làm vở. 3HS sửa bài bảng lớp. - Cho 3 em lên bảng sửa bài . Bài 13: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. Số gồm 3 trăn nghìn, 4 trăm, 5 chục và 6 đơn vị viết (300 456) là: . (4; 7; 6) b. Lớp nghìn của số 476 584 có các chữ số: …; …; … . - 2 em nhắc lại. - Hướng dẫn HS biết xác định lớp nghìn có mấy chữ số, lớp dơn vị có mấy chữ số. - HS làm vào vở. - HS làm vở. Gọi 2 HS lên bảng sửa bài. * Khắc sâu: Cấu tạo số, lớp. 3. Củng cố- dặn dò: (2-3’ ) - Lắng nghe, ghi nhớ. - Gv nhận xét tiết học. * Chuẩn bị bài sau: Đọc ,viết các số đến lớp triệu * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ năm, ngày: 17/9/2015. Tuần 2 - Tiết 2 Môn: Sinh hoạt tập thể Bài: SƠ KẾT LỚP TUẦN 2- SINH HOẠT ĐỘI. I. MỤC TIÊU: - HS tự nhận xét tuần 2. - Rèn kĩ năng tự quản. - Tổ chức sinh hoạt Đội. - Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể. II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên *Hoạt động 1: Sơ kết lớp tuần 2: 1. Các trưởng ban tổng kết tình hình ban mình phụ trách. 2. Lớp tổng kết : - Học tập: Tiếp thu bài tốt, phát biểu xây dựng bài tích cực, học bài và làm bài đầy đủ. Đem đầy đủ tập vở học trong ngày theo thời khoá biểu. - Nề nếp: Xếp hàng nhanh, ngay ngắn. Hát đầu giờ tốt. - Vệ sinh: Vệ sinh cá nhân tốt. Lớp sạch sẽ, gọn gàng. - Tuyên dương: Bạn có nhiều cố gắng trong học tập. * Tồn tại: +Vẫn còn 1 HS nam tóc dài + Một số HS ăn quà vặt, bỏ rác chưa đúng nơi qui định. + Xếp hàng thể dục và múa hát giữa còn chậm. + Một số HS chưa đủ đồ dùng học tập và chưa thuộc bài khi đến lớp.. Hoạt động của học sinh - Các trưởng ban báo cáo. - Đội cờ đỏ sơ kết thi đua. - Lắng nghe HĐTQ nhận xét chung..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3.Công tác tuần tới: - Khắc phục hạn chế tuần qua. - Thực hiện thi đua giữa các ban tốt. - Luyện tập chuẩn bị tham gia Hội khỏe Phù Đổng cấp -Thực hiện. trường tích cực - Duy trì nề nếp lớp học: phát huy mặt tích cực, khắc phục tồn tại như: đi học đều và đúng giờ. ôn định nhanh hơn nữa việc sinh hoạt giữa giờ. - Tiếp tục thực hiện “ Nói lời hay, làm việc tốt” - Tiếp tục nắm chủ đề tháng. - Học bài và chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Mang đầy đủ dụng cụ học tập. - Thành lập đôi bạn cùng học. Những bạn học tốt kèm bạn chậm trước giờ học và trong qua trình học. Kèm ở nhà (nếu có thể). - Tiếp tục phòng bệnh sốt xuất huyết và bệnh tay, chân, miệng. - Vui chơi tết trung thu,... *Hoạt động 2: Sinh hoạt Đội: - Tổ chức ôn tập đội hình đội ngũ. Rèn kĩ năng tháo thắt khăn quàng. - Ôn bài Quốc ca, Đội ca. - Chuẩn bị tham gia vui Tết Trung thu. Thứ sáu, ngày: 18/9/2015. Tuần 2 - Tiết 4 Môn: Tập làm văn Bài: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1- HS hiểu:trong bài văn kể chuyện,việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật. ( ND ghi nhớ ) 2- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật ( BT1 mục III) , kể lại được một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc và kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (BT2) . - HS: Kể được toàn bộ câu chuyện , kết hợp tả ngoại hình của hai nhân vật ( BT2) * Các KNS cơ bản được giáo dục: - Tìm kiếm và xử lí thông tin. - Tư duy sáng tạo. * Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực: - Làm việc nhóm- chia sẻ thông tin. - trình bày 1 phút. - Đóng vai. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của giáo viên 1. KTBC (Khoảng 4’-5’) -Kiểm tra 2 HS  HS 1: Tính cách của nhân vật thường biểu hiện qua những phương diện nào?  HS 2: Khi kể chuyện ta cần chú ý những gì? -GV nhận xét. 2. Bài mới: 30’ a. Khám phá : 1ph GV nêu câu hỏi -> giới thiệu bài. b.Kết nối: HĐ 1 : Phần nhận xét:(2 câu) *Tìm kiếm xử lí thông tin. Làm câu 1 (Khoảng 6’-7’) -Cho HS đọc đoạn văn + yêu cầu của câu 1. -Cho HS làm bài. -Cho HS trình bày. -GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:Chị Nhà Trò có những đặc điểm về ngoại hình:  Sức vóc: gầy yếu như mới lột.  Thân mình:bé nhỏ.  Cánh:mỏng như cánh bướm non;ngắn chùn chùn; rất yếu;chưa quen mở.  Trang phục:người bự phấn,mặc áo thâm dài,đôi chỗ chấm điểm vàng. Làm câu 2 (Khoảng 5’-6’) -Cho HS đọc yêu cầu của câu 2. -Cho HS làm bài. -Cho HS trình bày. -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:Ngoại hình của Nhà Trò thể hiện tính cách yếu đuối,thân phận tội nghiệp đáng thương,dễ bị ăn hiếp bắt nạt… HĐ2 :Phần ghi nhớ: 3ph -Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. -GV chốt lại phần ghi nhớ. C.Thực hành: *Rèn KN- tư duy sáng tạo. HĐ3:Phần luyện tập:(2 bài) Làm BT1 (Khoảng 5’-6’) -Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc đoạn văn. -Cho HS làm bài. -Cho HS trình bày. -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - H:Những chi tiết miêu tả đó nói lên điều gì về chú bé? Làm BT2 (Khoảng 10’) - HS. Hoạt động của học sinh -HS trả lời.. -1 HS đọc,lớp lắng nghe. -HS làm bài cá nhân. - HS trình bày trước lớp. -Lớp nhận xét.. -1 HS đọc to,lớp lắng nghe. -HS làm bài cá nhân. -Một số HS trình bày bài. -Lớp nhận xét.. -Một số HS đọc,cả lớp lắng nghe.. -1 HS đọc,cả lớp đọc thầm. -HS làm vào trong SGK. -1 HS lên bảng sửa bài -Lớp nhận xét. -HS trả lời. -Đọc đề bài. -HS làm việc theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -Cho HS đọc yêu cầu BT2 + đọc bài thơ Nàng tiên Ốc. - HS lên kể chuyện -Cho HS làm việc. -Lớp nhận xét. -Cho HS trình bày. -GV nhận xét + khen những nhóm biết kết hợp kể chuyện Cần tả hình dáng, vóc người, với tả ngoại hình của các nhân vật. khuôn mặt, đầu tóc, quần áo… d.Vận dụng :2’ -Lắng nghe, ghi nhớ. H:Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả những gì? -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà HTL phần ghi nhớ. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ sáu, ngày: 18/9/2015. Tuần 2 - Tiết 10 Môn: Toán Bài: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU. I.MỤC TIÊU: - Nhận biết hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu HS : Làm thêm bài 3(cột1) , bài4 II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên Bp: LỚP TRIỆU LỚP NGHÌN LỚP ĐƠN VỊ Đọc Viết số số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục triệu triệu nghìn nghìn. Hàng đơn vị. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1) KTBC: 4ph - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét. 2) Dạy-học bài mới: 30’ *Gthiệu:(1ph) Hôm nay các em sẽ được làm quen với các hàng, lớp lớn hơn các hàng, lớp đã học. HĐ1: Gthiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, lớp triệu:8ph - Hỏi: Hãy kể các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.. Hoạt động của học sinh - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.. - HS: Nhắc lại đề bài.. - Hàng đvị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Hãy kể tên các lớp đã học. - Y/c: Cả lớp viết số theo lời đọc: 1 trăm, 1 nghìn, 10 nghìn, 1 trăm nghìn. 10 trăm nghìn. - Gthiệu: 10 trăm nghìn còn được gọi là 1 triệu. - Hỏi: 1 triệu bằng mấy trăm nghìn? - Số 1 triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào? - Ai có thể viết được số 10 triệu? - Số 10 triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào? - Gthiệu: 10 triệu còn được gọi là 1 chục triệu. - Ai có thể viết được số 10 chục triệu? - Gthiệu: 10 chục triệu còn được gọi là 100 triệu. - 1 trăm triệu có mấy chữ số, đó là ~ chữ số nào? - Gthiệu: Các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu tạo thành lớp triệu. - Lớp triệu gồm mấy hàng, đó là ~ hàng nào? - Kể tên các hàng, lớp đã học? HĐ2: Đọc viết Các số tròn triệu:12ph Bài1: - Hỏi: 1 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu? - 2 triệu thêm 1 triệu là mấy triệu? - Y/c HS: Đếm thêm 1 triệu từ 1triệu đến 10 triệu. Bài 2: - GV: Chỉ các số trên khơng theo thứ tự cho HS đọc. - 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu? - 1 chục triệu, thêm 1 chục triệu là bn chục triệu? - Hãy đếm thêm 1 chục triệu từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu. - 1 chục triệu còn gọi là gì? - 2 chục triệu còn gọi là gì? - Hãy đọc các số từ 1 chục triệu đến 10 chục triệu theo cách khác. - Ai có thể viết các số từ 10 triệu đến 100 triệu. - GV: Chỉ bảng cho HS đọc lại các số trên. HĐ3: Viết số :12ph Bài 3: - Y/c HS tự đọc & viết các số BT y/c. - Y/c 2HS lên lần lượt chỉ vào từng số mình đã viết, đọc số & nêu số chữ số 0 có trg số đó. - GV: Nxét & cho điểm HS. Hướng dẫn về nhà: Bài 4: HS làm thêm - BT y/c cta làm gì? - Ai có thể viết được số ba trăm mười hai triệu?. - Lớp đvị, lớp nghìn. - 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp: 100, 1000, 10 000, 100 000, 1 000 000 - 1 triệu bằng 10 trăm nghìn. - Có 7 chữ số: 1 chữ số 1 & 6 chữ số 0 đứng bên phải số 1. – 1HS lên viết. - Có 8 chữ số: 1 chữ số 1 & 7 chữ số 0 đứng bên phải số 1 - 1 HS lên viết: 100 000 000. - Lớp đọc số một trăm triệu. - Có 9 chữ số: 1 chữ số 1 & 8 chữ số 0 đứng bên phải số 1 - Gồm 3 hàng: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.. - Là 2 triệu. - Là 3 triệu. - HS: Đếm theo y/c. - 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp. - Đọc theo y/c của GV. - Là 2 chục triệu. - Là 3 chục triệu. - HS: đếm theo y/c. - Là 10 triệu. - HS: Đọc: mười triệu, 20 triệu… - 1HS: Lên viết, cả lớp viết vào nháp.. - 2HS lên viết, 1 em 1 cột, lớp làm VBT. - HS th/h theo y/c. - HS: theo dõi, nxét. - HS: Đọc thầm để tìm hiểu đề. - 1HS lên viết, cả lớp viết vào nháp: 312 000 000. - HS: Điền bảng & đổi ktra chéo..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Nêu các chữ số ở các hàng của số 312 000 000? - GV: Y/c HS tự làm tiếp phần còn lại của BT. 3) Củng cố-dặn dò:3ph - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT43(ccột 2), bi 4. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ sáu, ngày: 18/9/2015. Tuần 2 - Tiết 2 Môn: Kể chuyện Bài: KC đã nghe , đã đọc. I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc , kể lại đủ ý bằng lời của mình. 2- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Con người cần thương yêu ,giúp đỡ lẫn nhau . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Tranh minh hoạ truyện trong SGK + bảng phụ ghi 6 câu hỏi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KTBC: 4ph - HS lên kể. - Kiểm tra 3 HS kể lại 3 đoạn của câu chuyện. -Lớp nhận xét. -Gv nhận xét. 2. Bài mới: 30’ Giới thiệu bài (1’) + ghi bảng. -Nhắc đề. HĐ1: Tìm hiểu câu chuyện (Khoảng 7’ - 8’) - GV đọc diễn cảm bài thơ 1 lượt. -Lắng nghe. - Cho HS đọc. -3 HS nối tiếp đoạn. * Đoạn 1 - Cho cả lớp đọc đoạn 1 + trả lời câu hỏi. -HS đọc thầm đoạn 1. H: Bà lão nhà nghèo làm gì để sinh sống? -HS trả lời. H: Bà lão làm gì khi bắt được một con ốc xinh xinh?  Đoạn 2 - Cho HS đọc thầm đoạn 2 + trả lời câu hỏi. -HS đọc thầm đoạn 2. H: Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà có gì lạ? - HS trả lời.  Đoạn 3 - Cho HS đọc thầm đoạn 3 + trả lời câu hỏi. -HS đọc thầm đoạn 2. H: Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì? - HS trả lời. H: Sau đó bà lão đã làm gì? (cho HS qsát tranh phóng to). H: Câu chuyện kết thúc như thế nào? HĐ2 : HS kể chuyện (15’ – 17’) HS kể lại câu chuyện bằng lời của mình. -Cho HS đọc yêu cầu của bài tập. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -GV đưa bảng phụ đã ghi 6 câu hỏi lên cho HS kể mẫu..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Cho HS tập kể. -1 HKG kể mẫu đoạn 1. -Cho HS thi kể. -HS kể theo nhóm. -GVnhận xét+khen ngợi những cá nhân (hoặc nhóm) kể -Đại diện nhóm lên thi kể. hay. -Lớp nhận xét. HĐ3 :HS trao đổi về ý nghĩa câu chuyện (Khoảng5’ – 7’) H: Theo em câu chuyện có ý nghĩa gì? -GV nhận xét và chốt lại ý đúng. -HS phát biểu. 3. Củng cố, dặn dò :3’ -Lớp nhận xét. - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS HTL bài thơ. -Lắng nghe,ghi nhớ - Dăn HS về nhà kể câu chuyện cho người thân nghe. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×