Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra giua hoc ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Thiện Kế A. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. Họ và tên :……………………………... MÔN : TOÁN 3. Lớp : …………………………………... NĂM HỌC 2015 – 2016. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là : A. 24. B. 40 1. Câu 2 : Cho 3. C. 4. D .8. C. 40. D .30. B. 15 cm. C. 20 cm. D .10 cm. B. 350. C. 35. D .530. giờ = ………..phút .. A. 24. B. 20. Câu 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a ) Giá trị của 56 + 24 : 6 là 60 b) Giá trị của 21 x 4 : 2 là 12 Câu 4 : Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là : A. 24 cm Câu 5 : 3m 5cm =. ………cm. A. 305. Câu 6: Số góc vuông trong hình bên là : A. 2. C.1. B.4. D.3. Câu 7 :. 3 giờ kém 15 phút hay còn cách đọc khác là :. A . 2 giờ 15 phút. B. 4 giờ kém 15 phút. C. 2 giờ 45 phút. D . 3 giờ 15 phút. Câu 8 : Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất của các phép chia đó là : A. 5. B. 7. C. 6. D .8. C. 6. D .8. Câu 9 : Giảm 48 đi 6 lần thì được : A. 5. B. 7. Câu 10 : Chiều dài quyển vở của em khoảng :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 25 dm. B. 25 cm. C. 25 mm. D .25 m. 627 – 472. 57 x 6. 84 : 4. 58 : 7. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. PHẦN II : TỰ LUẬN Bài 1 : Đặt tính và tính :. Bài 2 : Tính : a) 7 x 9 + 137 …………………………. b) 34 x 5 – 75 …………………………. c) 68 hm – 29 hm …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. Bài 3: Tìm x : a) 32 : x = 4. b) 49 : x = 7. c) x x 6 = 42. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. ………………………… 1. Bài 4: Một quyển truyện dày 80 trang. An đã đọc được 4 số trang đó. a) An đã đọc được bao nhiêu trang? b) Còn bao nhiêu trang truyện nữa An chưa đọc? Bài giải ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5 : Đoạn thẳng AB dài 10 cm. a) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài là độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 2 lần. ........................................................................................................................... b) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài là đoạn thằng AB giảm đi 2 cm . ............................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×