Bộ môn T hiết bị điện-điện tử
Thiết kế chiếu
sáng
Vũ công Lượng TBĐ-ĐT 1_k42
1
Thiết kế chiếu sáng đường đi trong công
ty
Có các thông số sau:
Bề rộng lòng đường: 8m , mặt đường sáng.
Chọn đèn cấp C có các thông số sau:
độ chói trung bình:L
tb
= 2 cd/m
2
độ đồng đều chung:U
0
= 0,4
độ đồng đều chiều dọc U
1
= 0,7
Chỉ số tiện nghi G = 6
1. Xác định phương án bố trí đèn
Bề rộng lòng đường là 8m do đó ta bố trí
đèn một phía là kinh tế nhất.
Các loại cần đèn:
S = 0,5; 1; 1,5; 2; 2,4.
Để thoả mãn đồng đều thì h >l (h>8m)
chọn h=10m
Các giá trị a và b chọn là:
a=2m; b = 0m.
2. Xác định khoảng cách giữa hai đèn liên tiếp
Sử dụng loại đèn chụp vừa, bố trí đèn một phía, độ đồng đều của
độ chói đòi hỏi tỷ số e/h < 3,5
Với h = 10 khoảng cách cực đại e = 35m
2,0
6,0
10
28
AV
f
h
al
05,0
2,0
10
2
AR
f
h
a
e
H
a
l
Bộ môn T hiết bị điện-điện tử
Thiết kế chiếu
sáng
Vũ công Lượng TBĐ-ĐT 1_k42
2
Hệ số sử dụng f
u
= 0,2 + 0,05 = 0,25.
3. xác định công suất đèn
Độ rọi trung bình
Tra bảng(169) mặt đường sáng, chụp vừa R=10
Tính quang thông đèn
lm
fVV
LRle
u
bt
26660
25,0.8,0.9,0
2.10.8.30
..
...
21
Chọn đèn Natri cao áp bóng sáng 250W, 26000lm.
4. Kiểm tra độ tiện nghi của đèn
Chỉ số tiện nghi theo tư liệu của philips:
I.S.L:33,9 I
max
= 285cd/1000lm với C = 10
0
et = 70
0
điều chỉnh vị trí 2, độ nghiêng 10
0
Từ ta tính được L
tb
= 1,95cd/m
2
G = ISL + 0,97lgL
tb
+ 4,41lgh
’
-1,46lgp
Trong đó:
Hh
’
: từ đèn đến tầm mắt.
351
30
1000
p
G = ISL + 0,97lg1,95 + 4,41lg8,5 - 1,46lg35
Ta được G=6,03 vậy tỷ số tiện nghi là chấp nhận được.
5. Kiểm tra độ rọi và độ chói của đIúm 11 trên lòng đường
Đường trong công ty chọn loạI R
1
có các thông số:
Q
0
= 0,10; S
1
= 0,25; S
2
= 1,53; q.cos
3
= 0,0135.
a. Xét sự ảnh hưởng của đèn (1)
5m
2m
4m
25m
2
1
c
11
Bộ môn T hiết bị điện-điện tử
Thiết kế chiếu
sáng
Vũ công Lượng TBĐ-ĐT 1_k42
3
ta có:
0
1
0
1
0
1
0
1
22
1
9
25
4
1719
25
4
180
4568352
10
425
arctgC
arctg
tg
,,
tra bảng trang 205 ta có: q.cos
3
.10
4
tg \ 0
0
165 180
2,5 69 75
3 47 51
Với tg = 2,5 nội suy theo ta có: Với tg = 3 nội suy theo ta
có
249
15
171180
475147
1
,).(
R 672
15
171180
697569
1
,).(
R
Với =171
0
nội suy theo tg = 2,35 ta có:
271
50
24967252532
672
1
,
,
),,).(,,(
,
R
Với = 68,45
0
,C = 9
0
ta tra được I
= 0,9I
max
= 0,9.285.26000/1000 =
6669
Vậy ta có:
lux
hh
IE
mcd
h
I
RL
33
10
4568
6669
4750
10
6669
10271
2
3
2
3
1
2
2
4
2
11
,
,cos
.
cos
.
/,..,.
b. Xét sự ảnh hưởng của đèn (2)
Bộ môn T hiết bị điện-điện tử
Thiết kế chiếu
sáng
Vũ công Lượng TBĐ-ĐT 1_k42
4
ta có:
0
2
0
22
0
1
22
2
6638
5
4
6638
5
4
6332640
10
45
,
,
,,
arctgC
arctg
tg
tra bảng trang 205 ta có: q.cos
3
.10
4
tg \ 0
0
35 40
0,5 521 521
1 431 431
Với tg = 0,5 nội suy theo ta có:
521
2
R
Với tg = 1 nội suy theo ta có:
431
2
R
Với = 38,66 nội suy theo tg = 0,64 ta có:
6470
250
640750
521431431
2
,
,
),,(
)(
R
Với = 32,63
0
ta tra được I
= 0,5I
max
= 0,9.285.26000/1000 = 3705
vậy ta có:
lux
h
IE
mcd
h
I
RL
622
10
4568
3705
220
10
3705
10271
2
3
2
3
2
2
2
4
2
12
,
,cos
.
cos
.
/,..,.
c. Xét sự ảnh hưởng của đèn (3)
3
2
c
2
1
c
11
Bộ môn T hiết bị điện-điện tử
Thiết kế chiếu
sáng
Vũ công Lượng TBĐ-ĐT 1_k42
5
ta có:
0
3
0
33
0
3
22
3
56
35
4
569
35
4
15745223
10
435
,
,
,,
arctgC
arctg
tg
tra bảng trang 205 ta có: q.cos
3
.10
4
tg \ 0
0
5 10
3,5 66 46
4 55 32
Với tg = 3,5 nội suy theo ta có: Với tg = 4 nội suy theo ta
có
60
5
556
466666
3
,
).(
R
148
5
556
325555
3
,
,
).(
R
Với =171
0
nội suy theo tg = 3,522 ta có:
854
50
522353
6014860
3
,
,
,,
).,(
R
Với = 74,15
0
, C = 6,5
0
ta tra được I
= 0,0,7I
max
=
0,7.285.26000/1000 = 5187
Vậy ta có:
lux
h
IE
mcd
h
I
RL
061
10
1574
5187
2850
10
5187
10854
2
3
2
3
3
2
2
4
2
33
,
,cos
.
cos
.
/,..,.
Xét sự ảnh hưởng của cả ba đèn ta có:
L
= L
i
= 0,475 + 0,22 + 0,285 = 0,98cd/m
2
E
= E
i
= 3,3 + 22,6 + 1,06 =26,96lux
Với thông số trên ta thấy phương án thiết kế được chấp nhận.