Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

phep cong phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Nêu các bước quy đồng mẫu số các phân số? - Quy tắc quy đồng mẫu số các phân số: 2. Thực hiện1:phép tính sau:của các mẫu (Thường là BCNN) + Bước Tìm bội chung để làm mẫu chung. 14 +2:15Tìm = ?thừa số phụ của mỗi mẫu (Bằng cách chia +a,Bước (-17) 21 =số?các phân số). mẫu chungb,cho từng+ mẫu +c,Bước Nhân cả (-4) 3: + (-16) = ?tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.. a, 14 + 15 = 29 b, (-17) + 21 = 4 c, (-4) + (-16) = -20.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hình vẽ này thể hiện quy tắc nào?. 2 7. 3. +. 7. =. +. Cộng hai phân số cùng mẫu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hình vẽ này thể hiện quy tắc nào?. 2 7. 3. + 5. =. ?. Cộng hai phân số không cùng mẫu..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết:78. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu :. Quy tắc : Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu .. a b a+b + = m m m.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết:78. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. • 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu : ?1. a,. b, c). 35 8 3 5 1    8 8 8 8 3 1  4 1  ( 4)    7 7 7 7. 1  ( 2)  1 6  14 1  2      3 3 3 3 18 21. 3 5 ?23  5Tại sao 8 ta có thể nói : Cộng 3  5   hai  số nguyên  là8 trường hợp riêng 1 1 của cộng 1 hai 1 phân số ? Cho ví dụ ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết:78. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu : 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu :. .. ?2.  2 4  10 4  10  4  6  2 a)  ?     3 15 15 15 15 15 5 11 9 11  9 22  27 22  27  5  1 b)  ?       15  10 15 10 30 30 30 30 6 1  1 3  1 21  1  21 20 c)  3 ?      7 7 1 7 7 7 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết:78. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu : 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu :. .. Để thực hiện phép cộng hai phân số không cùng mẫu,ta thực hiện như thế nào ? + Viết các phân số dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương. + Thực hiện quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết:78. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu : 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu :. .. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu .. a b a+b + = m m m 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu :. .. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 78 - Bài 7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Cộng hai phân số cùng mẫu 2. Cộng hai phân số không cung mẫu 3. Luyện tập * Bài tập 42 (SGK -Tr26).. 4 4 6  14 c,  (Nhóm 1) d, 5   18 (Nhóm 2) 13 39 * Bài tập 43 (SGK -Tr26). a,. 7 9  (Nhóm 3) 21  36 Thực hiện trong 2 phút.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Bài tập 42 (SGK -Tr26).. 18  (  14) 4 18  14 c, 6   14    = 39 39 39 39 13 39 4  2 4 36  10 36  72  )(  2026 ) 52 26 ( 10 d,4          = 5 5 9 1845 45 45 90 45 90 45. * Bài tập 43 (SGK -Tr26). a, 7  9. 1 1 4  ( 3) 1    = 12 12 21  36 3 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết:78. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. 1/ Cộng hai phân số cùng mẫu : 2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu :. Bài tập nâng cao 1. Tính tổng: 1 1 P= 2.3 1.2. +. 1. 3.4. 1. 1 4.5 1 1. 1. = - 1. +. 2. P=. 1 1. 1 98.99. 5. 1 2. - 1. 1 1 + 3 3. 100. +. +. 1 98.99. 1. =. 99 100. =. 1 98. + 1. = - 1 3 2.3 2. - 1. 4. +. 1 4.5. 1. = - 1 2 1.2 1. Ta có. P=. +. 1. 3.4. - 1. 99. 1 99.100 1. =. 1 99.100. - 1 4. 3. =. 1 99. - 1. 100. 1 1 1 - 1 + - 1 + …..+ - 1 + - 1 4. 4. 5. 98. 99. 99. 100.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập về nhà • _ Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. • _ Làm bài 42, 46 trong SGK trang 26, 27. • _ Ôn lại tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  6  3  30 26 1     7 5 35 45 12 ….

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Vịnh hạ long.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×