Triệu chứng học và khám
khớp ngoại vi
BS TRẦN THU GIANG
BỘ MÔN NỘI TỔNG HỢP – TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Nội dung
1.
Đại cương
2.
Triệu chứng lâm sàng và khám khớp
ngoại vi
3.
Triệu chứng cận lâm sàng
I. ĐẠI CƯƠNG
1. Giải phẫu
Khớp bất động
(khớp xương sọ)
Khớp bán động
(khớp cột sống)
Khớp động
(khớp gối, khớp
hang)
I. ĐẠI CƯƠNG
Khớp động:
khớp hoạt dịch
I. ĐẠI CƯƠNG
Các cử động của khớp hoạt dịch
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ KHÁM
KHỚP NGOẠI VI
A. Triệu chứng cơ năng
1.
Đau khớp
Vị trí: một khớp/ vài khớp/ đa khớp
Tính chất: viêm/ cơ học
Mức độ: VAS/ NRS
2.
Hạn chế vận động
Cứng khớp buổi sáng
Phá gỉ khớp
Thang điểm VAS
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ KHÁM
KHỚP NGOẠI VI
3.
Dấu hiệu khác
Lạo xạo khi vận động
Bật lò xo
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ KHÁM
KHỚP NGOẠI VI
B. Triệu chứng thực thể và khám khớp ngoại vi
1. Quan sát
a. Sưng
Do viêm, khơng do viêm
Màu sắc da
Tính chất:
diễn biến di chuyển/ tiến triển
Sưng khớp gối hai bên
Sưng khớp bàn ngón chân, cổ chân
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ KHÁM
KHỚP NGOẠI VI
b. Biến dạng khớp, lệch trục
Biến dạng bàn tay trong bệnh VKDT
Khớp gối lệch trục chữ bát
khớp gối lệch trục vòng kiềng
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ KHÁM
KHỚP NGOẠI VI
c. Hạt dưới da
Hạt tophi
Hạt thấp
Hạt bouchard, heberden
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ KHÁM
KHỚP NGOẠI VI
2. Sờ
a.
Nhiệt độ
b.
Điểm đau
- Tại khớp
- Ngoài khớp: điểm bám gân
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ KHÁM
KHỚP NGOẠI VI
3. Vận động
Chủ động – thụ động
-
Khớp vai, háng: gấp, duỗi, dạng, khép, xoay ngoài, xoay
trong
-
Khuỷu, gối: gấp, duỗi, sấp – ngửa (khớp khuỷu)
-
Cổ tay, cổ chân: gấp, duỗi, nghiêng T/P (khớp cổ chân)
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ KHÁM
KHỚP NGOẠI VI
Khám vận động khớp háng
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ KHÁM
KHỚP NGOẠI VI
4. Nghiệm pháp
Khớp vai:
Khớp khuỷu: Test Cozens
Khớp cổ tay:
Dấu hiệu Tinel
Nghiệm pháp ngửa bàn tay
(Palm-up test)
Finkelstein test
Nghiệm pháp Jobe
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ KHÁM
KHỚP NGOẠI VI
4. Nghiệm pháp
Khớp háng: Nghiệm pháp Trendelenburg
Khớp gối:
Dấu hiệu bập bềnh xương bánh chè
Dấu hiệu bào gỗ
Dấu hiệu rút ngăn kéo:
II. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG VÀ KHÁM
KHỚP NGOẠI VI
6. Khám tồn thân
7. Khám các cơ quan khác
Cơ: teo cơ, phì đại cơ
Da niêm mạc: ban, thiếu máu, xuất huyết
Mắt
Thần kinh, mạch máu
Ban cánh bướm
III. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
1. Xquang
Xương
Diện khớp
Phần mềm cạnh khớp
2. CT
3. MRI
4. Siêu âm khớp
Hình ảnh Xquang cổ tay trong bệnh viêm khớp dạng thấp
III. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
Nội soi khớp
Nội soi và sinh thiết
III. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
6. Xét nghiệm dịch khớp
Đại thể: số lượng, màu sắc,
độ nhớt
Số lượng tế bào
Tế bào học: tế bào, tìm tinh
thể
Vi sinh: soi tươi tìm vk, ni
cấy vk, PCR lao, MGIT
III. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
Đặc điểm
Dịch khớp bình thường
Một số trường hợp bệnh lý
Vật lý
Trong, vàng nhạt
Nhớt
Màu đỏ/ đục/ trắng/ mủ
Đọ nhớt giảm
Tế bào
300-500 TB/mm3
Bạch cầu trung tính
Tế bào màng hoạt dịch
Tăng, >50000 TB/mm3 nhiễm khuẩn
Tế bào mủ
Tế bào bán liên
Tế bào hình nho
Tinh thể
(-)
Tinh thể urat. CPP
Vi khuẩn
(-)
(+)
III. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
Tinh thể urate
Tinh thể CPP
Vi khuẩn
Bạch cầu
III. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
7. Xét nghiệm máu
Xét nghiệm đánh giá tình trạng viêm
Cơng thức máu: Hb, MCV, MCHC, Bạch cầu (số lượng, %)
Tốc độ lắng máu
Protein C phản ứng (CRP)
III. TRIỆU CHỨNG CẬN LÂM SÀNG
Các xét nghiệm đặc biệt
Các kháng thể kháng liên cầu khuẩn tan máu β nhóm A
Các xét nghiệm miễn dịch:
RF, aCCP
ANA, dsDNA
Anti Sm, anti Jo1
Các xét nghiệm tìm nguyên nhân