Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

QLYT chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.98 KB, 34 trang )

www.yhocduphong.net

QUẢN LÝ Y TẾ
1. Quản lý một cơ sở là
@A. Lãnh đạo cơ sở thực hiện các nhiệm vụ cấp trên giao phó.
B. Làm cho mọi việc ở cơ sở được thực hiện
C. Là khả năng phân công công việc cho nhân viên
D. Xây dựng kế hoạch hoạt động và phát triển tổ chức
E. Lãnh đạo cơ sở thực hiện kế hoạch cấp trên giao phó.
2. Quản lý y tế nói chung là
@A. Xác định những vấn đề y tế của cộng đồng
B. Xác định các vấn đề y tế để báo cáo y tế tuyến trên
C. Xác định các vấn đề y tế và xây dựng các nhiệm vụ để thực hiện các vấn
đề đó
D. Xác định các vấn đề y tế, xây dựng các giải pháp và thực hiện các giải
pháp giải quyết vấn đề y tế đó
E. Xác định các vấn đề y tế và thực hiện các giải pháp giải quyết vấn đề y tế
đó
3. Quản lý công tác khám chữa bệnh tại xã/phường
@A. Xác định những vấn đề y tế và bệnh tật trong xã phường
B. Xác định các bệnh tật để báo cáo y tế tuyến trên
C. Xác định các vấn đề y tế, bệnh tật và xây dựng các nhiệm vụ để thực hiện
các vấn đề đó
D. Xác định các vấn đề bệnh tật và điều trị những bệnh tật đó
E. Xác định các vấn đề bệnh tật, xây dựng và thực hiện các giải pháp giải
quyết các bệnh tật đó.
4. Chức năng quản lý là
A. Tồn bộ cơng việc phải làm của một cơ sở.
B. Là những công việc cơ bản nhất nếu thực hiện được tốt thì các nhiệm vụ
của cơ sở được hồn thành
@C. Là các nhóm cơng việc thực hiện độc lập.


D. Những công việc cơ bản cụ thể của người phụ trách cơ sở
E. Gồm các câu A,B,C và D.
5. Chức năng quản lý cơ bản không bao gồm nội dung sau:
@A. So sánh
B. Điều hành
C. Đánh giá
D. Tổ chức
E. Kế hoạch
6. Lập kế hoạch y tế
@A. Là chức năng quan trọng nhất của người quản lý y tế
B. Là một trong các chức năng cơ bản của người quản lý y tế
C. Là một trong 4 chức năng cơ bản của người quản lý y tế
D. Là một trong nhiều chức năng quan trọng của cán bộ y tế
E. Là một trong 5 chức năng cơ bản của người quản lý y tế
7. Lập kế hoạch là chức năng của quản lý bao gồm:
@A. Xây dựng mục tiêu
60


www.yhocduphong.net
B. Quá trình đánh giá, quá trình giám sát
C. Quá trình đánh giá
D. Quá trình giám sát
E. Quá trình theo dõi
8. Điều hành là chức năng của quản lý bao gồm:
@A. Động viên, đào tạo và bồi dưỡng cán bộ
B. Xây dựng mục tiêu
C. Quá trình giám sát
D. Quá trình giám sát ,đánh gia
E. Quá trình đánh gia


Truy cập vào địa chỉ nào sau đây là hữu ích?
A. Trang web yhocduphong.net
B. Diễn đàn forum.yhocduphong.net
C. Tài liệu học tập tailieu.yhocduphong.net
D. Nghiên cứu khoa học nckh.yhocduphong.net
E. Tất cả đều đúng @
9. Chu trình quản lý
@A. Là những chức năng chính diễn ra theo trình tự
B. Là những chức năng chính diễn ra theo q trình
C. Là những chức năng chính diễn ra theo q trình, khơng có hoạt động xen
kẻ.
D. Là những chức năng chính diễn ra theo q trình, có thể có hoạt động
khơng liên tục
E. Là những chức năng chính diễn ra , có thể có hoạt động khơng liên tục
10. Ngun tắc của quản lý gồm có:
@A. Phân cơng công việc
B. Xây dựng kế hoạch
C. Xây dựng mục tiêu
D. Chỉ đạo thực hiện
E. Chỉ đạo thực hiệnXây dựng mục tiêu
11. Nguyên tắc của quản lý gồm có:
@A. Xây dựng kế hoạch
B. Xác định chiến lược
C. Định rõ mục tiêu
D. Chỉ đạo thực hiện
E. Chỉ đạo thực hiệnĐịnh rõ mục tiêu
12. Nội dung nào không phải là nguyên tắc của quản lý:
@A. Quyền lực
B. Thống nhất mệnh lệnh

C. Giám sát
D. Giám sát,Quyền lực
E. Quyền lực
13. Phương pháp giáo dục là:
@A. Một phương pháp quản lý giúp nhân viên tự chủ, tự giác thực hiện
nhiệm vụ
61


www.yhocduphong.net
B. Một trong 2 phương pháp quản lý duy nhất hiện nay.
C. Phương pháp quản lý hiệu quả nhất so phương pháp quản lý hành chính
D. Phương pháp quản lý it hiệu quả nhất so phương pháp quản lý hành chính
E. Phương pháp quản lý khơng hiệu quả so phương pháp quản lý hành chính
14. Phương pháp hành chính trong quản lý bao gồm :
@A. Khuyến khích trách nhiệm cá nhân
B. Quy định mức động viên khen thưởng.
C. Xây dựng các quy định kỷ luật của tổ chức.
D. Khuyến khích trách nhiệm cá nhânQuy định mức động viên khen thưởng
E. Khuyến khích trách nhiệm cá nhân Xây dựng các quy định kỷ luật của tổ
chức
15. Phương pháp giáo dục trong quản lý bao gồm
@A. Xác định tiêu chuẩn hoá các nhiệm vụ để nhân viên thực hiện
B. Xây dựng các quy định khen thưởng của tổ chức
C. Khen thưởng hệ thống quản lý hoàn thành nhiệm vụ
D. Bồi dưởng đào tạo, hỗ trợ nhân viên hồn thành cơng việc
E. Khen thưởng hệ thống quản lý hoàn thành nhiệm vụ Xây dựng các quy
định khen thưởng của tổ chức
16. Đầu vào 4 M của hệ thống trong các cơ sở y tế bao gồm:
@A. Năng lực của cán bộ y tế

B. Bệnh tật của cộng đồng
C. Thông tin số liệu về kết quả chữa bệnh
D. Dân số. Thông tin số liệu về kết quả chữa bệnh
E. Dân số
17. Nội dung nào không phải là yếu tố đầu vào (4 M) của hệ thống trong các cơ
sở y tế.
@A. Dân số của cộng đồng
B. Trang thiết bị y tế
C. Ngân sách y tế
D. Năng lực của cán bộ y tế
E. Ngân sách y tếNăng lực của cán bộ y tế
18. Uỷ quyền là nguyên tắc quản lý gồm
@A. Chia sẽ quyền lực và trách nhiệm
B. Chia sẽ quyền hạn
C. Chia sẽ trách nhiệm
D. Biện pháp tình thế trong quản lý
E. Chia sẽ quyền hạn và trách nhiêm chỉ khi cần thiết
19. Yêu cầu của uỷ quyền
@A. Quan tâm cấp dưới Tin tưởng cấp dưới Bồi dưỡng cán bộ cấp dưới
B. Bồi dưỡng cán bộ cấp dưới
C. Tin tưởng cấp dưới
D. Quan tâm cấp dướiTin tưởng cấp dưới
E. Quan tâm cấp dướiBồi dưỡng cán bộ cấp dưới
20. Thống nhất mệnh lệnh là nguyên tắc quản lý gồm
@A. Truyền đạt mệnh lệnh và thông tin 2 chiều
B. Truyền đạt thống nhất từ trên xuống dưới
62


www.yhocduphong.net

C. Mệnh lệnh được chấp hành một chiều từ trên xuống dưới
D. Mệnh lệnh bắt buộc phải thực hiện
E. Mệnh lệnh bắt buộc phải thực hiện Mệnh lệnh được chấp hành một chiều
từ trên xuống dưới
21. Điều hành là chức năng quản lý bao gồm nội dung:
@A. Chỉ đạo Chỉ huy Điều hoà Điều động
B. Chỉ huy
C. Điều hoà
D. Điều động
E. Điều động Điều hồ
22. Quản lý chương trình y tế bao gồm:
@A. Kế họach hoá vấn đề y tế đó
B. Q trình lập kế hoạch để thực hiện có hiệu quả chương trình y tế đó
C. Là thực hiện chu trình quản lý y tế cho vấn đề y tế đó
D. Là q trình triển khai thực hiện kế hoạch y tế
E. Là quá trình giám sát và điều hành chương trình y tế đó
23. Các phương thức hoạt động chính của y tế cơ sở là :
@A. Quản lý theo chức năng
B. Quản lý theo qui định của ngành y tế hàng năm
C. Quản lý theo chương trình y tế cụ thể
D. Quản lý theo các dịch vụ y tế của địa phương
E. Quản lý theo chương trình y tế cụ thể Quản lý theo các dịch vụ y tế của
địa phương
24. Chu trình quản lý y tế gồm 3 hoạt động cơ bản sau
A. Xây dựng mục tiêu, lập kế hoạch và đánh giá
@B. Lập kế hoạch, theo dõi kiểm tra và đánh giá
C. Lập kế hoạch, tổ chức và đánh giá
D. Lập kế hoạch, điều hành tổ chức thực hiện và đánh giá
E. Lập kế hoạch, điều hành tổ chức thực hiện giám sát và đánh giá
25. Điều hành là chức năng quản lý có các hoạt động sau:

@A. Phân cơng Uỷ quyền Điều hồ Theo dõi
B. Uỷ quyền
C. Điều hoà
D. Theo dõi
E. Điều hoà Theo dõi
26. Quản lý đầu vào gồm
@A. Nhân lực Trang thiết bi y tế và tiền Cơ sở vật chất và quản lý
B. Trang thiết bi y tế và tiền
C. Cơ sở vật chất và quản lý
D. Trang thiết bi y tế và tiền Cơ sở vật chất và quản lý
E. Cơ sở vật chất
27. Yêu cầu uỷ quyền bao gồm
@A. Tin tưởng cấp dưới Quan tâm cấp dưới Quy định rõ trách nhiệm
B. Bồi dưỡng cán bộ kế cận
C. Quan tâm cấp dưới
D. Quy định rõ trách nhiệm
63


www.yhocduphong.net
E. Quan tâm cấp dưới Quy định rõ trách nhiệm
28. Uỷ quyền là chức năng cơ bản của quản lý
@A. Đúng.
B. Sai.
29. Dự đoán là nguyên tắc quan trọng của quản lý y tế
@A. Đúng.
B. Sai.
30. Kế hoạch hoá là nguyên tắc cơ bản của quản lý y tế
A. Đúng.
@B. Sai.

31. Lập kế hoạch là chức năng cơ bản của quản lý y tế
@A. Đúng.
B. Sai.
32. Đầu ra của chương trình y tê phịng chống sốt rét là khơng cịn mắc bệnh tật
đó nữa.
@A. Đúng.
B. Sai.
33. Các yếu tố về môi trường trong quản lý theo quan điểm hệ thống là thuộc
nhóm nguồn lực.
A. Đúng.
@B. Sai.
34. Yếu tố đầu vào trong công tác quản lý y tế không bao gồm nội dung phương
pháp quản lý
@A. Đúng.
B. Sai.

64


www.yhocduphong.net

QUẢN LÝ NHÂN LỰC Y TẾ
1. Một trong các nguồn lực quan trọng nhất thực hiện chăm sóc sức khoẻ là
@A. Nguồn nhân lực
B. Nguồn vật tư y tế
C. Nguồn các thiết bị tiêu hao
D. Nguồn thuốc
E. Nguồn các thiết bị tiêu hao, Nguồn thuốc
2. Quản lý nguồn nhân lực tốt là
@A. Có kế hoạch phát triển nhân lực hợp lý, đào tạo và sử dụng đúng số

lượng, kỹ năng và trình độ cán bơ
B. Có kế hoạch phát triển nhân lực hợp lý
C. Đào tạo và sử dụng đúng số lượng, kỹ năng và trình độ cán bộ
D. Có kế hoạch phát triển nhân lực hợp lý, đào tạo cán bộ kịp thời và đủ
E. Có kế hoạch đào tạo và sử dụng đúng số lượng, kỹ năng và trình độ cán
bộ
3. Trực tiếp quản lý và sử dụng cán bộ là
@A. Thủ trưởng đơn vị
B. Trưởng phòng nhân sự
C. Thủ trưởng đơn vị và Trưởng phòng nhân sự
D. Ban tổ chức chính quyền tỉnh quản lý các đơn vị
E. Ban tổ chức chính quyền tỉnh quản lý các đơn và Thủ trưởng đơn vị
4. Chính phủ, ngành y tế và các cơ quan đào tạo phải
@A. Kết hợp điều phối việc lập kế hoạch nhân lực y tế, đào tạo và phát triển
hệ thống y tế
B. Kết hợp điều phối việc đào tạo và phát triển hệ thống y tế và điều phói
cán bộ
C. Kết hợp điều phối việc sử dụng, phân cấp, đào tạo và phát triển hệ thống
y tế
D. Kết hợp điều phối việc sử dụng, quy hoạch, đào tạo và phát triển hệ thống
y tế
E. Kết hợp điều phối việc sử dụng nhân lực y tế, đào tạo và quy hoạch phát
triển hệ thống y tế
5. Một số nguyên tắc về quản lý nhân lực y tế là
@A. Kế hoạch nhân lực lồng ghép vào toàn bộ kế hoạch y tế
B. Kế hoạch đáo tạo, phân phố nhân lực cần lồng ghép vào quá trình thực
hiện hoạt động y tế
C. Kế hoạch sử dụng phân phố nhân lực cần tăng cường các cấp khác nhau
của dịch vụ y tế
D. Kếï hoạch sử dụng nhân lực cần lồng ghép vào quá trình phát triển của

một số các dịch vụ y tế
E. Kế hoạch nhân lực lồng vào toàn bộ kế hoạch y tế và cần tăng cường ở
các cấp khác nhau của dịch vụ y tế
6. Khi phân công nhiệm vụ cán bộ cần
@A. Trả lời câu hỏi: ai làm nhiệm vụ gì và chịu sự chỉ đạo, giám sát và điều
hành của ai
65


www.yhocduphong.net
B. Trả lời câu hỏi: ai làm nhiệm vụ gì, khả năng thực thi và có nguyện vọng
cá nhân gì
C. Trả lời câu hỏi: ai làm nhiệm vụ gì, có nguyện vọng cá nhân gì và chịu sự
điều hành của ai
D. Trả lời câu hỏi: ai làm nhiệm vụ gì, khả năng thực thi và có nguyện vọng
cá nhân gì và chịu sự chỉ đạo, giám sát và điều hành của ai
E. Trả lời câu hỏi: ai có khả năng thực hiện nhiêm vụ và có nguyện vọng cá
nhân gì và chịu sự chỉ đạo của ai
7. Quản lý theo lịch công tác là
@A. Đánh giá cán bộ qua thời gian làm việc và kết quả cồng việc
B. Đánh giá cán bộ qua thời gian thực hiện nhiệm vụ
C. Đánh gía cán bộ qua thời gian đảm nhận chức trách công việc được giao
D. Theo dõi cán bộ theo thời gian công việc thực hiện
E. Giám sát cán bộ về thời gian làm việc hàng ngày
8. Quản lý theo chức năng nhiệm vụ là
@A. Đánh giá cán bộ qua bảng mô tả công việc và kết quả cồng việc
B. Đánh giá cán bộ qua bảng mô tả công việc cán bộ tự xây dựng có xác
nhận của đơn vị
C. Đánh gía cán bộ qua bảng mơ tả cơng việc theo chức trách công việc được
giao

D. Theo dõi cán bộ theo bảng mô tả công việc theo thời gian công việc thực
hiện
E. Giám sát cán bộ về thời gian làm việc hàng ngày
9. Quản lý thông qua điều hành giám sát là
@A. Nhằm nâng cao kỹ năng chuyên môn qua trực tiếp giúp đỡ, hỗ trợ và
đào tạo tại chổ
B. Nhằm theo dõi và kiểm tra tiến độ thực hiện công việc
C. Kiểm tra trực tiếp và cùng thực hiện một phần nhiệm vụ
D. Kiểm tra và đánh giá kết quả làm việc của cán bộ cấp dưới
E. Kiểm tra thường xuyên và đột xuất nhằm phát hiện các mặt yếu kém của
cán bộ
10. Các chức danh của mỗi trạm y tế xã có
@A. 5 chức danh
B. 3 chức danh
C. 4 chức danh
D. 6 chức danh
E. 7 chức danh
11. Về biên chế cuả trạm y tế hiện nay với xã trên 8000 đến 12000 dân có
@A. 4-5 cán bộ y tế
B. 3-4 cán bộ y tế
C. 5-6 cán bộ y tế
D. 4-6 cán bộ y tế
E. 3- 5 cán bộ y tế
12. Các chức danh của trạm y tế xã hiện nay gồm:
@A.Bác sĩ, nữ hộ sinh, y tá, lương y và dược tá
B. Bác sĩ hoặc y sĩ sản nhi, dược tá
66


www.yhocduphong.net

C. Y sí đa khoa, nữ hộ sinh, điều dưỡng viên và dược tá
D. Bác sĩ, cử nhân y tế công cộng và dược tá
E. Bác sĩ, y sĩ sản nhi, điều dưỡng
13. Mục tiêu đến năm 2010 trạm y tế xã, có nhân viên y tế thơn bản hoạt động là:
@A. 100% số thôn
B. 90% số thôn
C. 80% số thôn
D. 70% số thôn
E. 60% số thôn
14. Trạm y tế xã có các nhiệm vụ sau
@A. 8 nhiệm vụ
B. 9 nhiệm vụ
C. 10 nhiệm vụ
D. 11 nhiệm vụ
E. 12 nhiệm vụ
15. Phân công nhiệm vụ cho cán bộ y tế
@A. Theo chức trách nhiệm vụ chung của trạm, theo Chuẩn Quốc gia về y
tế xã và theo năng lực và trình độ của cán bộ
B. Theo quy định của TTYT huyện, theo Chuẩn Quốc gia về y tế xã và theo
nguyên vọng và trình độ của cán bộ
C. Theo chức trách nhiệm vụ chung của trạm, theo nguyện vọng, năng lực
và trình độ của cán bộ
D. Theo nhiệm vụ chuyên trách cho mỗi chức trách của cán bộ trạm, theo
Chuẩn Quốc gia về y tế xã
E. Theo chức trách nhiệm vụ chung của trạm, theo Chuẩn Quốc gia về y tế
xã và theo quy định của TTYT huyện
16. Quản lý việc sử dụng thòi gian hợp lý là
@A. Lồng ghép các hoạt động và phối hợp hoạt động
B. Lồng ghép các hoạt động qua việc phân công cán bộ trạm phụ trách theo
khu vực

C. Lồng ghép các hoạt động và phân công cán bộ sử dụng thời gian hợp lý
D. Phân công cán bộ sử dụng thời gian hợp lý, và phối hợp các cán bộ
chuyên khoa tăng cường tuyến xã.
E. Lồng ghép các hoạt động và phân công cán bộ sử dụng thời gian hợp lý.
và phối hợp các cán bộ chuyên khoa tăng cường tuyến xã.
17. Đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của cán bộ gồm
A. Căn cứ vào chức trách cá nhân, có bảng Chuẩn quốc gia về y tế xã kém
theo
@B. Căn cứ vào nhiệm vụ được giao và theo nhiệm vụ thực hiện
C. Căn cú vào chức trách cá nhân và kết quả chăm sóc sức khoẻ của người
dân trong vùng
D. Căn cứ váo bảng mơ tả cơng việc và kết quả chăm sóc sức khoẻ của người
dân trong vùng
E. Căn cứ váo bảng mô tả công việc và kết quả thực hiện nhiệm vụ của cơ
quan trong vùng

67


www.yhocduphong.net
18. Bản mô tả công việc là
@A. Văn bản các quyền hạn và nhiêm vụ khi thực hiện công việc
B. Văn bản liệt kê các quyền hạn và trách nhiêm khi thực hiện công việc
C. Văn bản các quyền hạn và trách nhiêm của nhân viên
D. Bản liệt kê các quyền hạn và trách nhiêm khi thực hiện công việc
E. Văn bản liệt kê các quyền hạn và trách nhiêm khi thực hiện công việc
19. Sắp xếp địa điểm cần phải phù hợp với nội dung dịch vụ y tế thực hiện và
tâm lý cá nhân của cán bộ y tế
@A. Đúng.
B. Sai.

20. Đào tạo và tập huấn chuyên môn cho cán bộ thuộc nội dung quản lý nhân lực
@A. Đúng.
B. Sai.

68


www.yhocduphong.net

QUẢN LÝ TÀI CHÍNH, VẬT TƯ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
1. Tài chính y tế la một bộ phận của
@A. Hệ thống tài chính quốc gia hoạt động trong lĩnh vực y tế
B. Đơn vị thu chi của các đơn vị hành chính sự nghiệp
C. Đơn vị có dự tốn thu chi của các đơn vị sản xuất kinh doanh
D. Mạng lưới quản lý kinh phí của các ngành chủ quản
E. Mạng lưới quản lý tiến của Bộ y tế
2. Quản lý tài chính làsử dụng các phương pháp tài chính để
@A. Xác định nguồn thu chi, thu chi theo đúng nguyên tắc và pháp luật nhà
nước để bảo đảm kinh phí hoạt động của đơn vị
B. Xác định nguồn thu, các hoản chi, thu chi theo đúng nguyên tắc quy định
của đơn vị để bảo đảm kinh phí hoạt động của đơn vị
C. Dự toán và thực hiện thu chi theo đúng nguyên tắc và pháp luật nhà nước
D. Xác định nguồn thu chi, thực hiện thu chi để bảo đảm kinh phí hoạt động
của đơn vị
E. Thu chi theo đúng quy định để bảo đảm kinh phí hoạt động của đơn vị
3. Nguyên tắc quản lý tài chính y tế là
@A. Khai thác nguồn thu, tạo ra nguồn kinh phí và thực hiên chi sao cho
hiệu quả nhất và tiết kiệm
B. Khai thác và huy động nguồn kinh phí và thực hiên chi phù hợp
C. Thực hiên chi sao cho hiệu quả nhất và tiết kiệm

D. Thu đúng và đủ, để thực hiên chi sao cho hiệu quả nhất và tiết kiệm
E. Thu dúng và đủ; và thực hiên chi theo quy định và sao cho hiệu quả nhất
và tiết kiệm
4. Nội dung công tác quản lý tài chính gồm
@A. Dự tốn thu chi, thực hiện dự tốn, quyết toán, thanh tra kiểm tra và
đánh giá
B. Tạo nguồn thu chi, thực hiện chi và quyết toán theo quy định
C. Dự toán thu chi, tiến hành thu chi và đánh giá
D. Thực hiện dự toán, thanh tra kiểm tra và đánh giá
E. Dự toán thu chi, thực hiện thanh tra kiểm tra và đánh gia
5. Nhiệm của của quản lý tài chính
@A. Tổ chức bộ phận, hướng dẫn chế độ, thực hiện thanh quyết toán, kiểm
tra thanh tra, phân tích hoạt động kinh tế, báo cáo và lưu giữ hồ sơ chứng
thừ theo quy định nhà nước
B. Tổ chức bộ phận, thực hiện thanh quyết toán, báo cáo và lưu giữ hồ sơ
chứng thừ theo quy định nhà nước
C. Thực hiện thanh quyết toán, kiểm tra thanh tra, phân tích hoạt động kinh
tế, báo cáo và lưu giữ hồ sơ chứng thừ
D. Hướng dẫn chế độ, thực hiện thanh quyết tốn, kiểm tra thanh tra, phân
tích hoạt động kinh tế
E. Tổ chức bộ phận, hướng dẫn chế độ, thực hiện chi có kiểm tra thanh
tra,báo cáo theo quy định nhà nước
6. Cơ quan quản lý ngân sách y tế xã hiện nay là
@A. UBND xã
69


www.yhocduphong.net
B. Trung tâm y tế huyện
C. UBND huyện

D. Phòng tài chính huyện
E. UBND xã và Trung tâm y tế huyện
7. Quản lý tài chính y tế xã là
@A. Sử dụng có hiệu quả các nguồn kinh phí được cấp và các khoản thu tại

B. Sử dụng chi theo quy định và tăng các khoản thu về khám chữa bệnh tại

C. Sử dụng các nguồn kinh phí được cấp và thực hiện thu chi theo quy định
D. Sử dụng có hiệu quả các nguồn kinh phí được cấp và thu chi, quyết tốn
theo quy định tài chính
E. Sử dụng có hiệu quả các nguồn kinh phí được cấp và huy động tăng nguồn
kinh phí
8. Tram y tế xã là đơn vị
A. Kế tốn báo sổ.
B. Chịu trách nhiệm chính về quản lý các nguồn kinh phí được cấp.
C. Kế tốn báo sổ. Được quyền chỉ đạo và phân phối thu chi về kinh phí
@D. Chịu trách nhiệm chính về quản lý các nguồn kinh phí được cấp. Kế
tốn báo sổ.
E. Chịu trách nhiệm chính về quản lý các nguồn kinh phí được cấp. Được
quyền chỉ đạo và phân phối thu chi về kinh phí
9. Ngân sách xã là cấp cuối cùng trong hệ thống ngân sách
@A. 4 cấp hiện nay ở nước ta
B. 2 cấp hiện nay ở nước ta
C. 3 cấp hiện nay ở nước ta
D. 5 cấp hiện nay ở nước ta
E. 6 cấp hiện nay ở nước ta
10. Các nguồn cung cấp tài chính cho trạm y tế xã là
@A. Kinh phí do cấp trên cấp và các khoản thu từ các dịch vụ y tế
B. Kinh phí do cấp trên cấp
C. Các khoản thu từ các dịch vụ y tế

D. Kinh phí do các dự án hỗ trợ
E. Kinh phí do cấp trên cấp và các khoản thu từ các dịch vụ y tếKinh phí do
cấp trên cấp và Kinh phí do các dự án hỗ trợ
11. Để quản lý ngân sách y tế của Trạm y tế xã hiện nay có
@A. 8 loại sơ
B. 7 loại sổ
C. 6 loại sổ
D. 5 loại sổ
E. 4 loại sổ
12. Các chứng từ kế toán của Trạm y tế xã theo chế độ do
@A. Bộ tài chính ban hành
B. Bộ Y tế ban hành
C. Ban vật giá Chính phủ ban hành
D. Bộ Y tế và Ban vật giá Chính phủ ban hành.
70


www.yhocduphong.net
E. Bộ Y tế, Bộ tài chính và Ban vật giá Chính phủ ban hành. Kiểm tốn nhà
nước quy định
13. Mọi hoạt động tài chính của trạm đều phải thể hiện trên
@A. Các Chứng từ kế toán theo quy định pháp lý hiện hành
B. Các bản báo cáo hàng tháng của tram.
C. Các bản tổng kết có giả trình đầy đủ các thông tin về thu chi
D. Các bản báo cáo hàng tháng của tram. Các bản tổng kết có giả trình đầy
đủ các thơng tin về thu chi.
E. Chứng từ kế toán theo Bộ y tế quy định. Chứng từ kế toán theo mẫu đang
quy định hiện hành
14. Dự toán chi của trạm y tế xã gồm
@A. Chi mua vật tư tiêu hao, thuốc. Chi bảo dưỡng, sữa chữa. Chi điệûn

nước, văn phòng phẩm, điện thoại và chi khác
B. Chi lương
C. Chi mua vật tư tiêu hao, thuốc
D. Chi lương. Chi mua vật tư tiêu hao, thuốc và chi khác
E. Chi lương. Chi mua thuốc. Chi bảo dưỡng, sữa chữa. Chi điệûn nước, văn
phòng phẩm, điện thoại
15. Quản lý vật lực tại các cơ sở y tế gồm:
@A. Trang thiết bị y tế, Thuốc, Vac xin, Hoá chất
B. Trang thiết bị y tế, Thuốc
C. Thuốc , Hoá chất
D. Trang thiết bị y tế, Hoá chất
E. Thuốc , Vac xin., Hố chất
16. Trang thiết bị tiêu bao gồm
@A. Bơng băng, Cồn, nhiệt kế
B. Ống nghe, Máy đo huyết áp,
C. Ống nghe, Máy đo huyết áp, Bông băng
D. Ống nghe, Bông băng, Nhiệt kế
E. Máy đo huyết áp, Bông băng, Nhiệt kế
17. Nội dung quản lý tài sản gồm:
@A. Đơn đặt hàng, Đăng ký xuất kho, nhập kho Kiểm tra, Cân đơí nhu cầu
B. Đăng ký xuất kho,Kiểm tra, Cân đơí nhu cầu
C. Đơn đặt hàng, Kiểm tra, Cân đơí nhu cầu
D. Đăng ký xuất kho, nhập kho Cân đơí nhu cầu
E. Đơn đặt hàng, Đăng ký xuất kho, Kiểm tra
18. Nội dung dự trù trong quản lý tài sản bao gồm
@A. Cân đối nhu cầu, Thủ tục nhập, Giám sát, Bản kê trang bị cấp phát
B. Thủ tục nhập, Giám sát, Bản kê trang bị cấp phát
C. Cân đối nhu cầu, Giám sát, Bản kê trang bị cấp phát
D. Cân đối nhu cầu, Thủ tục nhập, Bản kê trang bị cấp phát
E. Cân đối nhu cầu, Thủ tục nhập, Giám sát

19. Phân loại tài sản gồm
@A. Theo giá trị và theo cơng dụng
B. Theo gía trị, theo cơng dung, theo hạn sử dụng
C. Theo gía trị, theo cơng dung, theo lĩnh vực chuyên môn
71


www.yhocduphong.net
D. Theo gía trị, theo cơng dung, theo hạn sử dụng, theo loại tiêu hao
E. Theo gía trị, theo cơng dung, theo loại tiêu hao
20. Phân loại tài sản theo giá trị gồm
@A. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoản và vật liệu
B. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật liệu, vật tư thông dụng
C. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật tư kỹ thuật y tế
D. Tài sản cố định, vật tư thông dụng, vật liệu y tế
E. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật tư kỹ thuật
21. Phân loại tài sản theo công dụng gồm
@A. Vật tư thông dụng, vật tư kỹ thuật y tế
B. vật tư kỹ thuật y tếvật rẻ tiền mau hoảng, vật liệu
C. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật liệu, vật tư thông dụng
D. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật tư kỹ thuật y tế
E. Tài sản cố định, vật tư thông dụng, vật liệu y tế
22. Nguyên tác quản lý vật tư trang thiết bị y tế
@A. Thống kê số lượng, giá trị; bảo quản; xuất nhập; kiểm tra, đánh giá, sữa
chữa
B. Bảo quản; xuất nhập; kiểm tra, đánh giá
C. Thống kê số lương, giá trị; xuất nhập; kiểm tra, đánh giá và trách nhiệm
cán bộ
D. Thống kê số lương , giá trị; xuất nhập; bảo quản
E. Bảo quản; kiểm tra, đánh giá, sữa chữa

23. Những quy định trong quản lý vật tư trang thiết bị y tế
A. Lập kế hoạch mua sắm, sửa chữa, phân phối. Theo dõi gia trị tài sản. Lập
sổ sách, biểu mẫu quản lý. Quy định mức độ và quy chế sử dung
B. Lập kế hoạch mua sắm, sửa chữa, phân phối. Lập sổ sách, biểu mẫu quản
lý. Quy định mức độ và quy chế sử dung
C. Lập kế hoạch mua sắm, sửa chữa, phân phối. Theo dõi gia trị tài sản. Quy
định mức độ và quy chế sử dung
D. Lập kế hoạch mua sắm, sửa chữa, phân phối. Theo dõi gia trị tài sản. Lập
sổ sách, biểu mẫu quản lý.
E. Theo dõi gia trị tài sản. Lập sổ sách, biểu mẫu quản lý. Quy định mức độ
và quy chế sử dung
24. Tài chính là một hệ thống các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình phân
phối và sử dụng dưới hình thức giá trị nguồn của cải vật chất xã hội
A. Đúng.
B. Sai.
25. Qua hệ thống tài chính quỹ tiến tệ tập trung và khơng tập trung được hình
thành và sử dụng nhằm đạt các mục tiêu về tái sản xuất và thoả mãn nhu cầu
đời sống của cá nhân và cộng đồng
A. Đúng.
B. Sai.
26. Ngân sách y tế tuyến xã là cấp cuối cùng trong hệû thống ngân sách 4 cấp
hiện nay
A. Đúng.
B. Sai.
72


www.yhocduphong.net
27. Quản lý tài chính y tê xãú là một nội dung quan trọng trong quản lý các
nguồn lực y tế

A. Đúng.
B. Sai.
28. Các cơ sở y tế cần nắm vững các nội dung quản lý tài chính theo Luật định
hiện hành và là một nội dung bắt buộc.
A. Đúng.
B. Sai.
29. Các cơ sở y tế cần nắm vững các nội dung quản lý tài chính theo Luật định
hiện hành nhằm tăng hiệu quả sử dụng các nguồn tài chính đầu tư cho y tế.
A. Đúng.
B. Sai.
30. Trong các đơn vị nhỏ như trạm y tế xã, thiếu nhân lực nhưng trạm trưởng
khơng có thể kiêm thủ quỷ
A. Đúng.
B. Sai.
31. Lập bảng kiểm để kiểm tra hàng nhập
A. Đúng.
B. Sai.
32. Lập dự toán thu chi là một bản kế hoạch thu, chi để thực hiện những nhiệm
vụ được giao
A. Đúng.
B. Sai.

73


www.yhocduphong.net

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG Y TẾ CƠ SỞ
1. Trạm y tế cơ sở g chung là y tế cơ sở bao gồm
A. Xã, phường, thị trấn, các cơ quan công nơng trường xí nghiệp, cơng ty,

trưởng học….
B. Xã, các co quan cơng nơng trường xí nghiệp, cơng ty, trưởng học….
C. Xã, thị trấn, xí nghiệp, doanh trại quân đội
D. Thị trấn, các co quan cơng nơng trường xí nghiệp, cơng ty, trưởng học….
E. Thị trấn, các co quan, xí nghiệp, doanh trại quân đội
2. Tram y tế xã phường , thị trấn là đơn vị chịu sự quản lý chỉ đạo giám sát trực
tiếp
A. Của UBND xã và của TTYT huyên về chuyên môn kỹ thuật
B. Của UBND huyện và của TTYT huyên về chuyên môn kỹ thuật
C. Của UBND huyện, xã và của TTYT huyên về chuyên môn kỹ thuật
D. Của UBND huyện và của Sở y tế và TTYT huyên về chuyên môn kỹ
thuật
E. Của UBND xã và của Sơ y tế,í TTYT hun về chun mơn kỹ thuật
3. Chức năng nhiệm vụ của tram y tế xã phường thị trấn là
A. Thực hiện chăm sóc sức khoẻ ban đầu
B. Thực hiện chăm sóc sức khoẻ ban đầu, điều trị bệnh và phục hồi chức
năng
C. Thực hiện chăm sóc sức khoẻ ban đầu, quản lý nhân lực y tế và điều trị
bệnh
D. Thực hiện chăm sóc sức khoẻ ban đầu, quản lý nhân lực y tế, phục hồi
chức năng
E. Quản lý nhân lực y tê, phục hồi chức năng và điều trị bệnh
4. Khu vực đồng bằng, thánh phố, trung du tuỳ thuốc dân cư có thể bố trí
A. 3-6 cán bơ
B. 2-4 cán bộ
C. 3-5 cán bộ
D. 4-6 cán bộ
E. 4- 7 cán bộ
5. Khu vực miền núi, tây nguyên tuỳ thuộc dân cư có thể bố trí
A. 4-6 cán bộ

B. 2-4 cán bộ
C. 3-5 cán bộ
D. 3-6 cán bộ
E. 4- 7 cán bộ
6. Các nguyên tắc hoạt động cơ bản của trạm y tế cơ sở là :
A. Lồng ghép, Phối hợp, Bán chuyên trách và chuyên trách
B. Lồng ghép và chuyên trách
C. Phối hợp, Bán chuyên trách và chuyên trách
D. Lồng ghép, Bán chuyên trách
E. Lồng ghép, Phối hợp, Bán chuyên trách
7. Y tế xã phường thị trấn có vai trị
A. Đơn vị kỹ thuật đâu tiên tiếp xúc với nhân dân
74


www.yhocduphong.net
B. Giám sát kỹ thuật một vài chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân
C. Thực hiện một vài kỹ thuật đơn giản phòng bệnh cho nhân dân
D. Thực hiện kỹ thuật điều trị một vài bệnh tật cho nhân dân
E. Giám sát kỹ thuật một vài chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân. Thực hiện
một vài kỹ thuật đơn giản phòng bệnh cho nhân dân
8. Phương thức hoạt động của y tế cơ sở theo chức năng gồm:
A. Thực hiên CSSK ban đầu cho nhân dân.
B. Thực hiên CSSK ban đầu cho nhân dân. Quản lý và thực hiện các dịch vụ
y tế của địa phương.
C. Quản lý và thực hiện các nội dung CSSK ban đầu cho nhân dân. Quản lý
và thực hiện các dịch vụ y tế của địa phương. Thực hiện các chương trình y
tế do tuyến trên giao
D. Thực hiên CSSK ban đầu cho nhân dân. Quản lý và thực hiện các nội
dung CSSK ban đầu cho nhân dân. Quản lý và thực hiện các dịch vụ y tế

của địa phương. Thực hiện các chương trình y tế do tuyến trên giao
E. Thực hiên CSSK ban đầu cho nhân dân. Quản lý và thực hiện các nội
dung CSSK ban đầu cho nhân dân. Quản lý và thực hiện các dịch vụ y tế
của địa phương. Thực hiện các chương trình y tế do tuyến trên giao
9. Biên chế cán bộ y tế trạm gồm
A. Bác sĩ, nữ hộ sinh , dược tá, lương y
B. Y sí, nữ hộ sinh , dược tá.
C. Bác sĩ, y sí, nữ hộ sinh , dược tá, lương y
D. Bác sĩ, y sí, nữ hộ sinh , dược tá
10. Phương thức quản lý hoạt động của trạm y tế cơ sở gồm
A. Theo chức năng, theo công việc, theo lịch công tác, giám sát và theo kế
hoạch
B. Theo chức năng,theo lịch công tác, giám sát và theo kế hoạch
C. Theo công việc, theo lịch công tác, giám sát và theo kế hoạch
D. Theo lịch công tác, giám sát và theo kế hoạch
E. Theo chức năng và theo kế hoạch
11. Phương thức quản lý trạm y tế theo chức năng là
A. Thực hiện 10 nội dung CSSKBĐ
B. Thực hiện các hoạt động dự phòng
C. Thực hiện theo 12 nhiệm vụ của trạm y tế
D. Thực hiện cơng tác dự phịng, Phục hồi chức năng và điều trị
E. Thực hiện công tác dự phịng, Phục hồi chức năng và truyền thơng giáo
dực sức khoẻ
12. Một số nội dung trong 10 nội dung chăm sóc sức khoẻ ban đầu gồm:
A. Giáo dục sức khoẻ, dinh dưỡng hợp lý và hợp vệ sinh, phòng chống các
bệnh dịch, tiêm chủng phịng bệnh, chữa bệnh thơng thường
B. Giáo dục sức khoẻ, phục hồi chức năng, phòng chống các bệnh dịch, tiêm
chủng phịng bệnh, chữa bệnh thơng thường
C. Điều trị các bệnh xã hội, dinh dưỡng hợp lý và hợp vệ sinh, phòng chống
các bệnh dịch, tiêm chủng phòng bệnh

D. Giáo dục sức khoẻ, dinh dưỡng hợp lý và hợp vệ sinh, phòng chống các
bệnh dịch, Khám chữa bệnh định kỳ
75


www.yhocduphong.net
E. Phục hồi chức năng, dinh dưỡng hợp lý và hợp vệ sinh, tiêm chủng phịng
bệnh, chữa bệnh thơng thường tại nhà
13. Lồng ghép các hoạt động y tế là
A. Chức năng, Nhiêm vụ của mỗi cán bộ y tế cơ sơ
B. Chức năng, Nhiêm vụ của cán bộ chuyên trách chương trình y tế
C. Chức năng, Nhiêm vụ của các ban ngành, đoàn thể quần chúng
D. Chức năng, Nhiêm vụ của Tram trưởng trạm y tế cơ sở
E. Chức năng nhiệm vụ của nhân viên y tế
14. Quản lý thông tin, sổ sách và báo cáo kết quả hoạt động của một chương
trình y tế là:
A. Của cán bộ chuyên trách thống kê
B. Công việc của người quản lý chương trình y tế, và của cán bộ chuyên
trách thống kê
C. Công việc của người lưu trữ hồ sơ,
D. Công việc của người quản lý chương trình y tế,
E. Cơng việc của người lưu trữ hồ sơ và của người quản lý chương trình y
tế,
15. Quản lý mạng lưới y tế cơ sở gồm các hoạt động
A. Tổ chức hoạt động có nề nếp, có nội dung cụ thể. Tấp huấn nâng cao
nghiệp vụ, Phân công chuyên trách, bán chuyên trách hợp lý, lồng ghép các
hoạt động và huy động sự tham gia của cộng đồng
B. Tổ chức hoạt động có nề nếp, lồng ghép các hoạt động và huy động sự
tham gia của cộng đồng
C. Tổ chức hoạt động có nề nếp, có nội dung cụ thể, huy động sự tham gia

của cộng đồng
D. Tổ chức hoạt động có nề nếp, có nội dung cụ thể. Tấp huấn nâng cao
nghiệp vụ, Phân công chuyên trách, bán chuyên trách hợp lý
E. Phân công chuyên trách, bán chuyên trách hợp lý, lồng ghép các hoạt
động và huy động sự tham gia của cộng đồng
16. Quản lý công tác tuyên truyền giáo dục sức khoẻ gồm các hoạt động
A. Có nội dung cụ thể, có kế hoạch và lồng ghép vào các dịch vụ y tế, xây
dựng góc tuyên truyền GDSK và tổ chức các buổi nói chuyện và tư vấn
B. Có nội dung cụ thể, có kế hoạch và lồng ghép vào các dịch vụ y tế, xây
dựng goc tuyên truyền GDSK
C. Có nội dung cụ thể, có kế hoạch và lồng ghép vào các dịch vụ y tế
D. Có kế hoạch, xây dựng goc tuyên truyền GDSK và tổ chức các buổi nói
chuyện và tư vấn
E. Có nội dung cụ thể, có kế hoạch và tổ chức các buổi nói chuyện và tư vấn
17. Quản lý sức khoẻ BM-TE và KHHGĐ gồm các hoạt động
A. Quản lý đối tương, quản lý BM có thai, Tổ chức khám chữa bệnh , truyền
thơng tư vấn, Theo dói tăng trưởng trẻ em
B. Quản lý đối tương, quản lý BM có thai, phát hiện nguy cơ, khám chữa
bệnh phụ khoa.
C. Quản lý đối tương, quản lý BM có thai, phat hiện nguy cơ, truyền thông
tư vấn

76


www.yhocduphong.net
D. Quản lý BM có thai, Tổ chức khám chữa bệnh, truyền thơng tư vấn, Theo
dói tăng trưởng trẻ em
E. Quản lý đối tương, Tổ chức khám chữa bệnh , truyền thơng tư vấn, Theo
dói tăng trưởng trẻ em

18. Quản lý tiêm chủng phòng bệnh gồm các hoạt động
A. Quản lý đối tương, Tổ chức tiêm chủng, bảo đảm các trang thiết bị kỹ
thuật về tiêm chủng, theo dõi, giám sát bệnh mắc
B. Quản lý đối tương, Tổ chức tiêm chủng, bảo đảm các trang thiết bị kỹ
thuật về tiêm chủng, theo dõi, giám sát bệnh mắc
C. Quản lý đối tương, Tổ chức tiêm chủng, bảo đảm các trang thiết bị kỹ
thuật về tiêm chủng, theo dõi, giám sát bệnh mắc
D. Quản lý đối tương, Tổ chức tiêm chủng, bảo đảm các trang thiết bị kỹ
thuật về tiêm chủng, theo dõi, giám sát bệnh mắc
E. Quản lý đối tương, Tổ chức tiêm chủng, bảo đảm các trang thiết bị kỹ
thuật về tiêm chủng, theo dõi, giám sát bệnh mắc
19. Quản lý các bệnh xã hội gồm các hoạt động sau
A. Nắm thơng tin về tình hình mắc bệnh, Tổ chức giám sát dịch bệnh, Thông
báo dịch kịp thời và theo dõi quản lý các bệnh xã hội. Thực hiện vệ sinh mơi
trường phịng bệnh.
B. Nắm thơng tin về tình hình mắc bệnh, Thông báo dịch kịp thời và theo dõi
quản lý các bệnh xã hội. .
C. Nắm thông tin về tình hình mắc bệnh, Tổ chức giám sát dịch bệnh, Thực
hiện vệ sinh mơi trường phịng bệnh.
D. Tổ chức giám sát dịch bệnh, Thông báo dịch kịp thời và theo dõi quản lý
các bệnh xã hội. Thực hiện vệ sinh mơi trường phịng bệnh và truyền thơng
giáo dục
E. Tổ chức giám sát dịch bệnh, theo dõi quản lý các bệnh xã hội. Thực hiện
vệ sinh mơi trường phịng bệnh và truyền thông giáo dục
20. Quản lý sưcï khoẻ người dân gồm các hoạt động sau
A. Lập hồ sơ sức khoẻ cho đối tượng, tổ chức khám định kỳ, thống kê tình
hình bệnh tật và phát hiện vấn đề sức khoẻí, bệnh tật tại địa phương
B. Lập hồ sơ sức khoẻ cho đối tượng ưu tiên, tổ chức khám chữa bệnh và
phát hiện vấn đề sức khoẻí, bệnh tật tại địa phương để giải quyết
C. Lập hồ sơ sức khoẻ cho đối tượng, thống kê tình hình bệnh tật và phát

hiện vấn đề sức khoẻí, bệnh tật tại địa phương
D. Lập hồ sơ sức khoẻ cho đối tượng, phát hiện vấn đề sức khoẻí, bệnh tật
tại địa phương để lập kế hoạch giải quyết
E. Lập hồ sơ sức khoẻ cho đối tượng, tổ chức khám định kỳ, khám tại trạm,
tại nhà và chuyển viện kịp thời.
21. Quản lý theo lịch công tác gồm các hoạt động sau
A. Lập các bản chức trách nhiệm vụ cho cán bộ, lập lịch công tác đầy đủ
theo tuần, tháng, quý, năm. Lập bảng phân công nhiệm vụ hợp lý
B. Lập lịch công tác đầy đủ theo tuần, tháng, quý, năm. Lập bảng phân công
nhiệm vụ hợp lý
C. Lập các bản chức trách nhiệm vụ cho cán bộ, lập lịch công tác đầy đủ
theo tuần, tháng, quý, năm
77


www.yhocduphong.net
D. Lập các bản chức trách nhiệm vụ cho cán bộ. Lập bảng phân công nhiệm
vụ hợp lý
E. Lập các bản chức trách nhiệm vụ cho cán bộ, lập lịch công tác theo tuần
và năm. Lập bảng phân công nhiệm vụ hợp lý
22. Trạm y tế xã phường thi trấn là đơn vị kỹ thuật đầu tiên tiếp xúc với người
dân trong hệ thống y tế nhà nước
A. Đúng.
B. Sai
23. Phân công chức trách nhiệm vụ cho cán bộ y tế cơ sở xã phướng thuộc
phương thức quản lý theo công việc
A. Đúng.
B. Sai
24. Đánh giá, theo dõi là các chức năng của quản lý y tế
A. Đúng.

B. Sai
25. Giám sát các hoạt động y tế không phải là một phương thức quản lý của trạm
y tế xã
A. Đúng.
B. Sai
26. Quản lý theo công việc là một phương thức quản lý của trạm y tế xã ỵ.
A. Đúng.
B. Sai
27. Xã hội hố cơng tác y tế bao gồm hoạt động của nhân viên y tế thôn bản
tham gia các dịch vụ y tế tại địa phương
A. Đúng.
B. Sai
28. Một phương thức quản lý của trạm y tế xã bao gồm quản lý kế hoạch hoạt
động của trạm y tế xã
A. Đúng.
B. Sai
29. Sử dụng thời gian có hiệu quả và hợp lý là kỹ năng của người quản lý
A. Đúng.
B. Sai
30. Làm lịch công tác năm, tháng, quý, tuần và cá nhân thuộc phương thức quản
lý theo chức năng của y tế cơ sở xã phường
A. Đúng.
B. Sai

78


www.yhocduphong.net

LẬP KẾ HOẠCH Y TẾ

1. Hiện nay để lập kế hoạch y tế hằng năm, trạm y tế cần phải:
A. Lập kế hoach quản lý chương trình căn cứ theo nhu cầu y tế của địa
phương và chỉ tiêu của cấp trên giao
B. Lập kế hoach quản lý chương trình căn cứ theo nhu cầu y tế của địa
phương
C. Lập kế hoach quản lý chương trình căn cứ theo nhu cầu y tế của địa
phương Lập kế hoạch như năm trước.
D. Lập kế hoạch như năm trước.
E. Báo cáo lên cấp trên xin chỉ tiêu
2. Lập kế hoạch chương trình y tế, bước đầu tiên là:
A. Tổng kết kết quả hoạt động năm trướcLựa chọn vấn đề sức khoẻ ưu tiên
B. Lựa chọn vấn đề sức khoẻ ưu tiên
C. Đánh giá tình hình và lựa chọn vấn đề sức khoẻ ưu tiên
D. Thu thập thông tin để xây dựng mục tiêu kế hoạch
E. Thu thập thông tin để xây dựng mục tiêu kế hoạch Lựa chọn vấn đề sức
khoẻ ưu tiên
3. Lập kế hoạch chương trình y tế gồm có
A. 4 bước cơ bản
B. 3 bước cơ bản
C. 5 bước cơ bản
D. 6 bước cơ bản
E. 7 bước cơ bản
4. Lập kế hoạch chương trình y tế hiện nay gồm có nội dung
A. Điều chỉnh mục tiêu của năm trước phù hợp với chỉ tiêu cấp trên giao năm
nay
B. Điều chỉnh mục tiêu của năm trước phù hợp với nhu cầu y tế của địa
phương năm nay
C. Xây dựng mục tiêu của kế hoạch phù hợp với nhu cầu y tế của địa phương
và chỉ tiêu cấp trên giao năm nay
D. Xây dựng mục tiêu của kế hoạch phù hợp với nhu cầu y tế của địa phương,

chỉ tiêu cấp trên giao năm nay và nguồn lực hiện có.
E. Điều chỉnh mục tiêu của năm trước phù hợp với chỉ tiêu cấp trên giao năm
nay và nguồn lực hiện có.
5. Lập kế hoạch chương trình y tê ú năm gồm có nội dung
A. Kế hoạch tài chính
B. Kế hoạch đánh giá
C. Đề ra các hoạt động giám sát
D. Kế hoạch tài chính Kế hoạch đánh giá
E. Kế hoạch tài chính Kế hoạch đánh giáĐề ra các hoạt động giám sát
6. Lập kế hoạch chương trình y tế năm gồm có nội dung
A. Hoạt động đánh giá
B. Hoạt động theo dõi
C. Kết quả dự kiến
D. Hoạt động theo dõi Kết quả dự kiến
79


www.yhocduphong.net
E. Hoạt động đánh giá Hoạt động theo dõi Kết quả dự kiến
7. Bước cuối cùng trong lập kế hoạch quản lý chương trình y tế là
A. Đánh giá các hoạt động
B. Tổng kết các hoạt động
C. Viết bản kế hoạch hành đông
D. Viết báo cáo kết quả lập kế hoạch
E. A và D
8. Mục tiêu y tế của bản kế hoạch là
A. Chỉ số y tế phải đạt được
B. Các chỉ số dùng để theo dõi tiến độ công việc
C. Nội dung dùng để đánh giá
D. Các chỉ số dùng để so sánh với kết quả đạt được

E. Các chỉ số dùng để so sánh với kết quả đạt được, Nội dung dùng để đánh
giá
9. Mục tiêu của chương trình y tế là
A. Hoạt động cụ thể cần đạt được tuỳ theo nhu cầu chăm sóc sức khoẻ cho
cộng đồng đó
B. Những điều mong muốn đạt được sau khi thực hiện chương trình y tế đó
trong thời gian cụ thể
C. Căn cứ dùng để so sánh với các chương trình y tế khác
D. Căn cứ đề xây dựng chỉ tiêu đánh giá kết quả thực hiện
E. Căn cứ để xây dựng các nhu cầu nguồn lực y tế
10. Mục tiêu của chương trình y tế là
A. Căn cứ để xây dựng các hoạt động cụ thể thực hiện mục tiêu
B. Căn cứ để xây dựng các nhu cầu nguồn lực y tế
C. Căn cứ dùng để so sánh với các chương trình y tế khác
D. Căn cứ để xây dựng các nội dung theo dõi và giám sát
E. Căn cứ để xây dựng các nội dung theo dõi và giám sát Căn cứ để xây dựng
các nhu cầu nguồn lực y tế
11. Xây dựng mục tiêu y tế căn cứ vào:
A. Căn cứ vào nguồn lực y tế
B. Căn cứ vào chỉ tiêu trên giao
C. Căn cứ vào nhu cầu y tế của địa phương
D. Căn cứ vào chỉ tiêu trên giao và nhu cầu y tế của địa phương
E. Căn cứ vào nguồn lực y tếCăn cứ vào chỉ tiêu trên giao
12. Một mục tiêu y tế bao gồm
A. Điều gì, kinh phí bao nhiêu và khi nào xong ?
B. Khi nào xong và kết quả, lợi ích như thế nào ?
C. Kinh phí thực hiên được bao nhiêu, có khả thi khơng ?
D. Làm điều gì, làm được bao nhiêu, khi nào xong ?
E. Làm điều gì, có sự quan tâm chính quyền khơng ?
13. Một mục tiêu y tế cần đáp ứng các tiêu chuẩn sau

A. Đặc thù, theo dõi được và biết thời gian xong.
B. Đặc thù và thực hiện có kết quả.
C. Đo lường được ,ì phù hợp và có tính khả thi

80


www.yhocduphong.net
D. Đặc thù,ì theo dõi được và biết thời gian xong.Đo lường được ,ì phù hợp
và có tính khả thi
E. Đặc thù và thực hiện có kết quả.Đặc thù, theo dõi được và biết thời gian
xong.
14. Một mục tiêu y tế bao gồm
A. Làm điều gì và khi nào xong ?
B. Khi nào xong và kết quả, lợi ích như thế nào ?
C. Cho ai, kinh phí thực hiên được bao nhiêu, khi nào xong ?
D. Cho ai, làm được bao nhiêu, có khả thi khơng ?
E. Làm điều gì và khi nào xong ?Cho ai, làm được bao nhiêu, có khả thi
khơng ?
15. Ở một cộng đồng có nhiều vấn đề sức khoẻ, xác định vấn đề sức khoẻ ưu tiên

A. Phân chia tất cả vấn đề sức khoẻ đó để giải quyết tuần tự theo từng vấn đề
cụ thể.
B. Chọn nhứng vấn đề sức khoẻ nào mà cộng đồng muốn thực hiện
C. Chọn những vấn đề sức khoẻ nào mà y tế tuyên trên cung cấp ngân sách
D. Chọn những vấn đề sức khoẻ nào mà có khả năng nguồn lực và giải quyết
có tính khả thi.
E. Chọn những vấn đề có đầy đủ nguồn lực để thực hiện.
16. Ở một cộng đồng có nhiều vấn đề sức khoẻ, xác định vấn đề sức khoẻ ưu tiên


A. Chọn những vấn đề có mức độ phổ biến trong cộng đồng
B. Chọn nhứng vấn đề sức khoẻ nào mà cộng đồng muốn thực hiện
C. Chọn những vấn đề sức khoẻ nào mà y tế tuyên trên cung cấp ngân sách
D. Chọn những vấn đề ưu tiên theo bảng phân loại ưu tiên
E. Chọn những vấn đề có đầy đủ nguồn lực để thực hiện.
17. Những khó khăn trở ngại do môi trường gặp phải khi lập kế hoạch là
A. Những vấn đề về địa lý, khí hâu và xã hội
B. Vấn đề kỹï thuật chuyên môn và trang thiết bị
C. Vấn đề về năng lực cán bộ y tế và kỹï thuật chuyên môn
D. Những vấn đề về địa lý, khí hâu, xã hội và kỹï thuật
E. Những vấn đề về địa lý, khí hâu, kinh tế - xã hội và kỹï thuật
18. Đề ra các hoạt động trong lập kế hoạch quản lý các chương trình y tế là để:
A. Thực hiện các nhiệm vụ trên giao
B. Triển khai các hoạt động còn yếu kém.
C. Thực hiện các mục tiêu đề ra
D. Xem lại những hoạt động nào còn yếu kém
E. Thực hiện các nhiệm vụ trên giaoThực hiện các mục tiêu đề ra,
19. Để theo dõi tiến độ công việc và đánh giá được kết quả thực hiện các mục
tiêu cần phải:
A. Lập kế hoạch hành động có nội dung theo dõi và dự kiến kết quả thực
hiện
B. Thường xuyên thu thập số liệu
C. Tiến hành kiểm tra định kỳ
D. Điều tra kết quả thực hiện theo định kỳ
81


www.yhocduphong.net
E. Lập kế hoạch có hoạt động theo dõi, giám sát.
20. Quá trình sử dụng nhân lực, vật tư, thời gian và kinh phí một cách hữu hiệu

nhất để thực hiện mục tiêu đề ra là
A. Điều hành quản lý các hoạt động thực hiện theo chương trình
B. Cơng việc phân cấp quản lý
C. Quá trình quản lý cán bộ
D. Quản lý tốt các nguồn lực sẳn có
E. Thực hiện kế hoạch giám sát chặc chẽ
21. Trong bước điều hành quản lý chương trình y tế, việc phân phối thời gian
một cách hợp lý để các hoạt động thực hiện đồng bộ và đúng tiến độ là:
A. Làm việc có tính khoa học
B. Chủ động về thời gian trong quản lý
C. Điều hành thời gian
D. Duy trì kế hoạch đề ra
E. Sự thống nhất trong quản lý
22. Việc phân công giữa cán bộ trạm y tế, nhân viên y tế thôn bản và cán bộ hỗ
trợ… trong bước điều hành quản lý được gọi là:
A. Điều hành trạm
B. Phân công cụ thể nhiệm vụ CBYT trong lập kế hoạch
C. Làm việc có tính khoa học
D. Phân chia cán bộ
E. Điều hành nhân lực
23. Điều hành vật tư kinh phí trong điều hành quản lý tức là
A. Dự trù mua sắm, cung cấp đủ trang thiết bị, dụng cụ thuốc men và phân
phối nguồn kinh phí hợp lý và đầy đủ
B. Mua sắm, cung cấp đủ trang thiết bị, dụng cụ thuốc men và cấp kinh phí
theo yêu cầu các hoạt động cần trong khi thực hiện
C. Chủ động mua sắm, cung cấp đủ trang thiết bị, dụng cụ thuốc men theo kế
hoạch đã xây dựng và phân phối nguồn kinh phí hợp lý và đầy đủ
D. Làm chức năng của một kế tốn
E. Tránh lãng phí các nguồn lực
24. Q trình theo dõi, chỉ đạo, kiểm tra và giúp đỡ các cán bộ y tế thực hiện

chương trình cho đúng với mục tiêu đề ra là:
A. Quản lý cán bộ y tế
B. Lập kế hoạch điều hành hoạt động
C. Giám sát thực hiện chương trình y tế
D. Điều hành và đánh giá kết quả thực hiện của cán bộ y tế
E. Thu thập số liệu về kết quả hoạt động
25. Đánh giá kết quả thực hiên chương trình y tế bằng cách đánh giá thông qua:
A. Kết quả báo cáo của người tổ chức thực hiện
B. Các chỉ số y tế
C. Báo cáo từ chính quyền địa phương
D. Thơng tin phản ánh từ đại diện cộng đồng đó
E. Tổ chức ban điều tra thu thập số liệu toàn bộ quá trình thực hiện
26. Đánh giá chương trình y tế bao gồm các bước:

82


www.yhocduphong.net
A. Thu thập các số liệu, so sánh với mục tiêu đề ra, tìm ngun nhân thành
cơng và ngun nhân tồn tại.ï í
B. Thu thập các lý do thất bại và bàn biện pháp khắc phục ngay
C. Thu thập số liệu, tổng kết số liệu và khen thưởng cơ quan, cán bộ hồn
thành cơng việc
D. Hỏi ý kiến các nhà đại diện cộng đồng,Thu thập số liệu, tổng kết số liệu
và khen thưởng cơ quan, cán bộ hồn thành cơng việc
E. Thu thập các lý do thất bại và bàn biện pháp khắc phục ngay
27. Khi lấp kế hoạch quản lý hoạt động chương trình y tế của xã, tốt nhất nên
viết dưới dạng:
A. Bảng phân chia công việc
B. Bảng nhiều cột theo mẫu lập kế hoạch

C. Báo cáo bằng văn bản
D. Bản liệt kê các hoạt động
E. Sơ đồ các nhiệm vụ thực hiện
28. Trong bản kế hoạch quản lý chương trình CDD của xã có mục tiêu ghi là:”
Đến cuối năm 2003, trẻ em của xã X bị bệnh ỉa chảy đến trạm y tế được điều
trị bằng ORS”, mục tiêu này thiếu nội dung về:
A. “ bao nhiêu” trẻ
B. “ khi nào” thực hiện
C. “ở đâu” thực hiên
D. “ ai “ thực hiên
E. “ làm điều gì”
29. Để đảm bảo khách quan và chính xác khi đánh giá chương trình y tế, trạm y
tế xã có thể:
A. Mời chuyên gia bện ngoài váo đánh giá
B. So sánh với các địa phương bên cạnh
C. Mời các nhà lãnh đạo cộng đồng và đại diện người dân tham gia đánh giá
D. Mời chính quyền địa phương bên cạnh đánh giá
E. Mời chuyên gia bện ngoài váo đánh giá Mời chính quyền địa phương bên
cạnh đánh giá
30. Lập kế hoạch y tế thường phân làm 4 bước
A. Đúng.
B. Sai.
31. Trong quản lý các chương trình y tế, nội dung phần kết quả dự kiến được
xây dựng trong nội dung đành giá cuối năm
A. Đúng.
B. Sai.
32. Mục tiêu là kết quả mong đợi đạt được của một chương trình hay một hoạt
động
A. Đúng.
B. Sai.

33. Mục tiêu ngắn hạn cần đạt được trong một thời gian cụ thể
A. Đúng.
B. Sai.

83


www.yhocduphong.net
34. Mục tiêu có thể quan sát được khi ta có thể nhìn thấy hay biết rõ ràng kết quả
của nó
A. Đúng.
B. Sai.
35. Mục tiêu có thể đo lường được khi kết quả có thể số liệu hố
A. Đúng.
B. Sai.
36. Mục tiêu y tếcần cho lập kế hoạch và đánh gia kết quả
A. Đúng.
B. Sai.
37. Những khó khăn và trở ngại có thể giải quyết được có nghĩa là có giải pháp
khả thi
A. Đúng.
B. Sai.
38. Nội dung “dự kiến kết quả thực hiện” chỉ dùng cho các hoạt động chuyên
môn và khơng có trong kế hoạch theo dõi, giám sát
A. Đúng.
B. Sai.
39. Nội dung “dự kiến kết quả thực hiện” chỉ có khi dánh giá kết quả chương
trình y tế và khơng cần có trong bản lập kế hoạch
A. Đúng.
B. Sai.

40. Các hoạt động theo dõi các chỉ số y tế dùng để biết chất lượng hiệu quả cộng
việc đã thực hiện
A. Đúng.
B. Sai.

84


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×