Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MA TRAN HK I SKHTN 6 VNEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 53 + 54 : ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I</b>



<b>Môn : Khoa học tự nhiên</b>
<b> Thời gian làm bài: 90 phút</b>
<b>I- MỤCTIÊU:</b>


- Đánh giá một số kiến thức, kĩ năng đã học trong chương trình khoa học tự nhiên 6 học kì I
- Phát hiện lệch lạc của HS trong nhận thức để điều chỉnh PPD- H cho phù hợp


- Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong thi cử


<b>II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC</b>:
- Giáo viên: Đề thi. HS: bút, giấy nháp


<b>III - MA TRẬN</b>


<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b> Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>Chủ đề 1: Mơ</b>
<b>đầu môn</b>


<b>KHTN</b>
<i>07 tiết</i>


- Nhận biết các hoạt
động nghiên cứu khoa
học, thành tựu nghiên
cứu khoa học trong
đời sống.



- Quy trình nghiên cứu
khoa học


- Nhận biết dụng cụ
thí nghiệm trong


- Phân biệt được các bộ
phận , chi tiết của kính
lúp, kính hiển vi


- Các dụng cụ dễ vỡ, dễ
cháy nổ và những hóa
chất độc hại


- Sử dụng kính lúp,
kính hiển vi quan sát
các vật mẫu trong
phòng thí nghiệm,
trong thực tế cuộc
sống.


- Vận dụng các qui tắc
an tồn khi làm thí
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phòng thực hành


10% =1<i>điểm</i> <i>0.5</i> <i>0.5</i>



<b>Chủ đề 2: Các</b>
<b>phép đo và ky</b>


<b>năng thi</b>
<b>nghiệm</b>


<i>07 tiết</i>


- Kể tên một số dụng
cụ , máy móc thường
dùng trong phòng thí
nghiệm ở trường
THCS


- Nhận biết dụng cụ
đo độ dài, đo thể tích,
đo khối lượng.


- Xác định được GHĐ
và ĐCNN của dụng cụ
đo và biết chọn dụng cụ
phù hợp để đo.


- Đo độ dài, đo thể
tích của vật rắn
không thấm nước, đo
khối lượng của vật .
- Xác định khối lượng


riêng của vật



- Đo thể tích của vật rắn
không thấm nước nhưng
không bỏ lọt bình chia độ.
- Áp dụng cơng thức m =
D.V để tính khối lượng của
vật .


<i>20%=2điểm</i> <i>1</i> <i>1</i>


<b>Chủ đề 4: Tế</b>
<b>bào</b>
<i>07tiết</i>


- Cấu tạo tế bào
thực vật, động vật.
- Các loại tế bào


- Sự lớn lên , phân chia
của tế bào, ý nghĩa


- Phân biệt tế bào động
vật, tế bào thực vật.


- Ứng dụng kiến thức
về tế bào trong đời
sống, sản xuất


- Chứng minh tế bào là đơn
vị cấu tạo, đơn vị chức


năng của cơ thể.


<i>10%=1điểm</i> <i>0.5</i> <i>0.5</i>


<b>Chủ đề 5 :</b>
<b>Đặc trưng của</b>


<b>cơ thể sống</b>
<i>2 tiết</i>


- Các dấu hiệu đặc
trưng của cơ thể sống


- Phân biệt vật sống
với vật không sống


- Nhận biết dấu hiệu
sống của động vật ,
thực vật xung quanh


<i>10%=1điểm</i> <i>0.5</i> <i>0.5</i>


<b>Chủ đề 6:</b>
<b>Cây xanh</b>


<i>20 tiết</i>


- Nhận biết cơ quan
sinh dưỡng, cơ quan
sinh sản của cây xanh



- Nhận biết các loại
thân, rễ , lá biến dạng.


- Chức năng các cơ
quan của cây xanh


- Vai trò, ý nghĩa của
q trình quang hợp, hơ
hấp, thoat hơi nước ở
cây xanh.


- Phân loại các loại
thân, rễ , lá biến dạng
trên mẫu vật


- Ứng dụng kiến thức
về cây xanh trong đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Con đường trao đổi
nước, muối khoáng ở
cây


- Nhận biết hoa đơn
tính, hoa lưỡng tính.


- Phân biệt sinh sản vơ
tính .sinh sản hữu tính.


- Phân biệt thụ phấn


với thụ tinh, quan hệ
giữa 2 quá trình.


- Vai trò của cây xanh
đối sới tự nhiên và con
người .


sống, sản xuất. sinh lý ở cây xanh..


- Chứng minh mối quan hệ
giữa các cơ quan của cây
xanh


<i>50%=5điểm</i> <i>0.5</i> <i>2.0</i> <i>1.5</i> <i>1.0</i>


<i>T. câu: </i>
<i>T. điểm10</i>
<i>T lệ100%</i>


<i>Số câu: </i>


<i>Số điểm:02 </i>
<i>20%</i>


<i>Số câu: </i>


<i>Số điểm: 03 30%</i>
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm: 03 </i>
<i>30% </i>



<i>Số câu: </i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×