Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET LAN 1 2015 MA 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.74 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHUNG MÔN: VẬT LÝ 12. TRƯỜNG THPT NGHĨA HÀNH I Tổ: LÝ – CÔNG NGHỆ. Thời gian làm bài: 45phút (25 câu trắc nghiệm). Họ và tên : .............................................................................................................. C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 Lớp :. C10. Câu. 20. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 1 1. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. C11 21. 22. 23. 24. 25. A B C D. Câu 1: Một sợi dây đàn dài 60cm phát ra âm cơ bản có tần số f = 440Hz. Tốc độ truyền sóng âm cơ bản trên dây: A. 6m/s B. 0,27m/s C. 264m/s D. 528m/s Câu 2: Gia tốc trong dao động điều hòa so với vận tốc sẽ biến đổi điều hòa:   A. Cùng pha B. Nhanh pha 2 C. Ngược pha D. Chậm pha 2 Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s. Tại vị trí có ly độ 3cm vật có vận tốc v = -40cm/s. Biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 1cm C. 7cm D. 3cm Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức: A. f = . B. f = . C. f = 2 . D. f = 2. Câu 5: Hai nguồn sóng kết hợp S1; S2 cùng pha cách nhau 10,5cm; bước sóng 4cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trong khoảng S1S2 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 6: 4 điểm cách đều nhau theo thứ tự: A, B, C, D trên cùng phương truyền sóng hướng AD. Biết phương 5     u A 15cos  2016t  u D 15 cos  2016t    6  mm và 6  mm. Phuơng trình sóng tại B là:   trình sóng tại A, D là:.   u B 15cos  2016t   9  A.   u B 15cos  2016t   2  C..   u B 15cos  2016t   6  B.. u 15cos  2016t  D. B Câu 7: Một sóng dừng bước sóng 40cm trên dây đàn hồi. Trong cùng 1 bó sóng ba điểm A, C, B theo thứ tự ( A: nút, B: bụng sóng ) với BC = 5cm thì thấy: khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần ly độ dao động của điểm bụng B bằng biên độ dao động của C là 0,2s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: cm cm cm cm A. 25 s B. 40 s C. 50 s D. 66,6 s Câu 8: Con lắc đơn dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là: f1 = 5Hz thì biên độ dao động ổn định của con lắc là S 1; khi tần số ngoại lực f 2 = 7Hz thì biên độ tương ứng S2 và S1= S2; khi tần số ngoại lực f3 = 9Hz thì biên độ tương ứng S3 < S2 . Tần số ngoại lực gây cộng hưởng: A. 7Hz B. 1Hz C. 8Hz D. 6Hz Câu 9: Một con lắc lò xo có: K = 100N/m; vật m = 100g dao động điều hòa. Lấy:  2 = 10; chu kỳ con lắc là: A. 0,02s B. 6,28s C. 0,2s D. 200s Câu 10: Một vật dao động điều hòa phương trình ly độ có dạng: x = Acos( t +  ). Nếu chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì pha ban đầu:       A. = 2 rad B. =  rad C. = 0(rad) D. = 2 rad.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11: Trong giao thoa sóng cơ của 2 nguồn kết hợp cùng biên độ a và lệch pha nhau 60 0. Điểm M trong vùng giao thoa có hiệu đường đi đến 2 nguồn: d = d2 - d1 = (k +0,5)  sẽ dao động với biên độ: A. AM = a B. AM = a 3 C. Cực đại D. cực tiểu x (cm) Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà theo trục Ox, gốc O trùng với 6 vị trí cân bằng. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ theo thời gian t như 3 cm s ) là hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm v ( O 0, 2 0, 4 t ( s) 2π   π   v = 60π.cos  10πtv = 60π.cos  10πt-  3  3 6   A. B. 6 2π   π v = 60π.cos  10πt+ v = 60cos  10πt-   3 6    C. D. Câu 13: Cho hai dao động thành phần có phương trình: x1 = 8cos  t (cm;s); x2 = 6cos(  t +  ) (cm;s). Biên độ của dao động tổng hợp là: A. 10cm B. 2cm C. 14cm D. 4 2 cm Câu 14: Trong dao động duy trì; đặc điểm nào sau không đúng: A. Chu kỳ luôn không đổi. B. Luôn dao động theo tần số riêng. C. Biên độ tăng đạt cực đại D. Biên độ luôn không đổi. Câu 15: Một nguồn sóng O có vận tốc sóng v dao động theo phương trình: u O = Acos  t. . Điểm M cách nguồn O khoảng x dao động với phương trình: x x x x  (t  )  (t  ) t  ) t  ) v v v v A. uO = Acos B. uO = Acos C. uO = Acos( D. uO = Acos( Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s và biên độ 2cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là: m 2 m 2 m 2 m 2 s s s A. 0,2 B. 2 C. 200 D. 20 s Câu 17: Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m; dao động điều hòa với biên độ 5cm. Cơ năng con lắc: A. 0,25J B. 2,5J C. 1250J D. 0,125J Câu 18: Tại một nơi nhất định; con lắc đơn chiều dài l 1 dao động với chu kỳ T1 = 1s. Nếu tăng chiều dài con lắc lên 4 lần thì chu kỳ T2 tương ứng: A. T2 chưa tính được B. T2 = 4s C. T2 = 0,5s D. T2 = 2s  x 4sin(4 t  )(cm) 6 Câu 19: Một vật dao động điều hòa có phương trình: . Tần số dao động của vật là: A. 2Hz. B. 4 Hz C. 0,5 Hz. D. 4 Hz Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng K; khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ 1s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần động năng bằng thế năng là: A. 2s B. 0,5s C. 1s D. 0,25s Câu 21: Điều kiện đề có sóng dừng trên một sợi dây chiều dài l bước sóng  có 1đầu cố định; 1 đầu tự do:.    A. l = k 2 B. l = k  C. l = (k+ 0,5) 2 D. l = 2 Câu 22: Đại lượng vật lý nào sau đây đặc trưng cho độ to của âm: A. Biên độ họa âm B. Đồ thị dao động âm C. Mức cường độ âm D. Số lượng họa âm Câu 23: Hai nguồn sống kết hợp A, B cách nhau 10cm; bước sóng 2cm dao động với các phương trình: u A 3cos t ( cm) ; uB 4sin t (cm) . Số điểm dao động với biên độ 5cm trên đường tròn đường kính AB của vùng giao thoa là: A. 20 B. 36 C. 40 D. 38 Câu 24: Một chất điểm khối lượng: m = 300g thực hiện 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Ở thời 2 2 điểm t bất kỳ; ly độ 2 dao động thoả mãn hệ thức: 16 x1 + 9 x2 = 25 ( cm2 ). Biết lực kéo về cực đại của dao động tổng hợp là 0,4N. Tần số góc của dao động có giá trị: rad rad rad s s s A. 8 B. 5,16 C. 0,25. D. 0,125. rad. s.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 25: Trong giao thoa sóng cơ; khoảng cách giữa 2 vân cực tiểu kế cận trên đường nối 2 nguồn tính theo bước sóng  là:   A.  B. 2 C. lớn hơn 2 D. k  -----------------------------------------------. ----------- HẾT ---------DAP AN - Mã đề: 11 1 2 3 4 A B C D 21 A B C D. 22. 23. 24. 5. 25. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×