Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

PHEP QUAYppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.83 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ NHẬN DẠNG CÁC PHÉP BIẾN HÌNH. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 5: PHÉP QUAY. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NỘI DUNG BÀI GIẢNG I. ĐỊNH NGHĨA PHÉP QUAY. II. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP QUAY. III. BÀI TẬP VẬN DỤNG.. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 5: PHÉP QUAY I. Định nghĩa Nhìn vào hình vẽ em α. hãyPhép Cho điểm O Em và góc lượng giác hãy nêu định OM’=OM và cho biết phép biến hình biến biến hình biến O thành chính nó, biến nghĩa phép quay? (OM,OM’)=α ’ thành như vậy có M đặc mỗi điểm MMkhác OM’thành điểm sao gì?lượng giác cho OM’ = Phép OM biến vàđiểm góc hình như ’ (OM;OM ) bằng được gọi là phép quay vậyα gọi là phép quay tâm O góc α . tâm O góc α O. Kí hiệu: Phép quay tâm O góc quay  là. M’. . Q(O , ). M. ● O: tâm quay ●  : góc quay (góc lượng giác). 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 5: PHÉP QUAY I. Định nghĩa ●. Q( O , ) (O ) O. ●. OM ' OM Q( O , ) ( M ) M '   (OM , OM ' ) . Một phép quay xác định khi nào?.  Phép quay xác định khi biết: tâm quay và góc quay (HÌNH MINH HỌA). 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 5: PHÉP QUAY. I. Định nghĩa. Nhận xét: Chiều của phép quay là chiều của đường tròn lượng giác. M. M’. .  O. M. Chiều quay dương. O. M’. Chiều quay âm. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 5: PHÉP QUAY. I. Định nghĩa. Ví dụ: Khi bánh xe A quay theo chiều dương thì bánh xe B quay theo chiều nào?. B. A. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 5: PHÉP QUAY I. Định nghĩa Ví dụ : Tìm ảnh của các điểm A, B, O qua Q B. (O ,.  ) 2. A A’. O. 8 B’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Định nghĩa. BÀI 5: PHÉP QUAY. VD2: Tìm ảnh của điểm M qua các phép quay: O. a). Q ( O ,   ). b).. . M . M. O. Q ( O , 2 ). M’. 2. Hãy nhận xét ảnh ’ M Q ( O , (M 2 kqua 1) hai ) là phép đối xứng tâm O. Vậy: 1) Phép quay của phép quay trên. 2) Phép quay. Q( O , 2 k ). (với k€ Z). là phép đồng nhất.. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 5: PHÉP QUAY II. Tính chất Tính chất 1: B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.. Q( O , ) ( A)  A' .   A' B '  AB Q( O , ) ( B) B' . A A’. O. B’. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 5: PHÉP QUAY II. Tính chất Tính chất 2:. Phép quay biến: ● Đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. B. A A’. O. 11 B’.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 5: PHÉP QUAY II. Tính chất Tính chất 2:. Phép quay biến: ● Tam giác thành tam giác bằng nó. B’. C. C’. A’ A O. B. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI 5: PHÉP QUAY II. Tính chất Tính chất 2:. Phép quay biến: ● Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. R. I. o.  I’ R’. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 5: PHÉP QUAY II. Tính chất Tính chất 2:. Phép quay biến: ● Đường thẳng thành đường thẳng, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. ● Tam giác thành tam giác bằng nó. ● Đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI 5: PHÉP QUAY II. Tính chất Nhận xét: Phép quay Q( O , ). biến d →d’ (0<α<π). ● Nếu 0 < α ≤ π/2 thì (d,d’)= α. ● Nếu π/2 ≤ α <π thì (d,d’)= π – α.. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Cho tam giác ABC và điểm O. Xác định ảnh của tam giác ABC qua phép quay Q( O , 600 ) . ’ B Giải:. C. C’. A’. 60 0. O. A. B. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 2: Cho hình vuông ABCD tâm O. Q( A,900 ) a) Tìm ảnh của điểm C qua phép quay b) Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay. Q(O ,900 ). C’. GIẢI :. C'D D. a. Q( A,90 o ) (C ) C '. O. (C’ đối xứng với C qua D) Q( O ,90O ) ( B) C  b.   Q( O ,90O ) ( BC ) CD Q( O ,90O ) (C ) D  . B ' C. A. B 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Củng cố toàn bài  Định nghĩa phép quay.  Phép quay có những tính chất nào.  Tìm ảnh của điểm, tam giác, đường thẳng, đường tròn qua phép quay.. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Xin chân thành cảm ơn thầy và các bạn đã theo dõi!. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×