Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

cau hoi on tap tin 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.59 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Insert(a,b,n) thực hiện công việc gì? A. Chèn thêm xâu a vào xâu b bắt đầu từ vị trí n của a; B. Chèn thêm xâu b vào xâu a bắt đầu từ vị trí n của a; C. Chèn thêm xâu a vào xâu b bắt đầu từ vị trí n của b; D. Chèn thêm xâu b vào xâu a bắt đầu từ vị trí n của b; Câu 2. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hai xâu ký tự được so sánh dựa trên: A. Độ dài tối đa của hai xâu; B. Độ dài thực sự của hai xâu; C. Mã của từng ký tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải; D. Mã của từng ký tự trong các xâu lần lượt từ phải sang trái; Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là SAI khi khai báo xâu kí tự ? A. var S:string; B. var S:string[100]; C. var S:string(255); D. var S:string[1]; Câu 4. Các phép toán số học với số nguyên là? A. +, -, *, div, mod B. +, -, *, / C. +, -, *, div D. +, -, *, mod Câu 5. Để thoát ra khỏi phần mềm Pascal ta nhấn: A. Alt + X B. Alt + F3 C. Alt + F4 D. Alt + F9 Câu 6. Có mấy loại tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 7. Cho biết kết quả của chương trình sau? Var a,b: integer; begin a:= 10; b:= -10; if a<=b then write(-1) else write (1); end. A. -1 B. 10 C. 10 D. 1 Câu 8. Chọn cách khai báo hằng nào dưới đây là sai? A. const MaxN=1000; B. const KQ=ketqua; C. const PI=3.1416; D. const KQ=true; Câu 9. Hãy chọn câu có các tên đúng là tên dành riêng A. PROGRAM,USES,REAL. B. PROGRAM,ABS,INTEGER. C. PROGRAM,USES,VAR. D. DELTA,SQR. Câu 30. Để biên dịch chương trình trong Turbo Pascal ta cần gõ tổ hợp phím sau: A. Ctrl+F9; B. Alt+X; C. Alt+F3; D. Alt+F9; Câu 31. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là ĐÚNG? A. If <điều kiện> .then <câu lệnh>: B. If <điều kiện>; then <câu lệnh>; C. If <điều kiện>, then <câu lệnh>; D. If <điều kiện> then <câu lệnh>; Câu 32. Đoạn chương trình sau đây làm gì? for i:=1 to n do if a[i] mod 2 <> 0 then write(i:5); A. In ra màn hình vị trí các phần tử là số chẵn trong mảng A B. In ra màn hình giá trị các phần tử là số lẻ trong mảng A C. In ra màn hình vị trí các phần tử là số lẻ trong mảng A Trang | 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. In ra màn hình giá trị các phần tử là số chẵn trong mảng A Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Hai xâu bằng nhau khi hai xâu hoàn toàn giống nhau B. Hai xâu bằng nhau khi có độ dài bằng nhau C. Hai xâu bằng nhau khi số phần tử của chúng khác nhau D. Hai xâu bằng nhau khi có cùng số phần tử Câu 34. Cho đoạn chương trình sau: S:=0; for i:=1 to 10 do S:=S+1; Cho biết S=? A. S=55 B. S=50 C. S=10 D. S=85 Câu 35. Kết quả của biểu thức 25-50 div 4 là: A. -6 B. 13 C. 1 D. -1 Câu 36. Chọn phát biểu sai A. Hàm Mod() là hàm chia lấy phần dư B. Hàm Sqr() là hàm lấy căn bậc hai C. Hàm Abs() là hàm lấy giá trị tuyệt đối D. Hàm exp() là hàm lũy thừa cơ số e Câu 37. Biểu thức S:= (250 div 10) + (150 mod 10) div 10 cho kết quả nào sau đây? A. 5 B. 52 C. 12 D. 25 Câu 38. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? S:=0; N:=10; For i:= 1 to N do if A[i]>0 then S:=S +1; A. Tính tổng các phần tử là số dương trong mảng B. Đếm các phần tử là số dương trong mảng; C. Đếm số phần tử của mảng A; D. Không thực hiện việc nào trong các công việc trên 1 2 a  b2 Câu 39. Cho biểu thức dạng toán học sau: 4 ; hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong. Pascal: A. 1/4sqrt(a*a-b*b) B. 1/4* sqrt(a*a-b*b) C. 1/4*spr(a*a-b*b) D. 1/4sqr(a*a-b*b) Câu 40. Trong các hàm và thủ tục sau, hàm và thủ tục nào cho kết quả là một số nguyên? A. Pos(S1,S2) B. insert(S1,S2,vt) C. copy(S,vt,n) D. delete(s,vt,n) ----------------------------------- HẾT -----------------------------. Trang | 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×