Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de kiem tra van 7 giua ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.73 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT TUY PHƯỚC Trường THCS Phước Hưng. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI Môn:Ngữ văn 7 Thời gian : 60 phút Họ và tên:……………….…………………. Lớp::7A……… ------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm Lời phê của GV Chữ ký GK Phách. I.Trắc nghiệm: 3 điểm Câu 1: Đêm trước ngày khai trường tâm trạng của người con như thế nào: A. Phấp phỏng, lo lắng. B. Vô tư, thanh thản C. Thao thức, đợi chờ D. Căng thẳng, hồi hộp Câu 2: Chữ “ thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là : “trời”? A. thiên lí B. thiên thư C. thiên hạ D. thiên thanh Câu 3:Nèi cét A víi cét B sao cho phï hîp Cét A Cét B 1-Chinh phụ ngâm khúc 2-Phß gi¸ vÒ kinh 3-Bánh trôi nước. A. ThÊt ng«n tø tuyÖt B. Song thất lục bát C. Ngò ng«n tø tuyÖt. Câu 4: Trong những từ sau đây, từ nào không phải là từ ghép? A. xinh xắn B. ngặt nghèo C. đông đủ D. tươi tốt Câu 5: Bài ca dao”Công cha như núi ngất trời”là lời của ai nói với ai. A. Lời của con nói với mẹ cha. B. Lời của ông nói với cháu. C. Lời của anh em nói với nhau. D. Lời của cha mẹ nói với con. Câu 6:Thông điệp nào được gửi gắm qua văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”: A. Hãy để trẻ em được sống trong môt mái ấm gia đình B. Hãy tôn trọng ý thích của trẻ em. C. Hãy hành động vì trẻ em. D. Tạo điều kiện để trẻ em phát triển những tài năng sẵn có. II. Tự luận: 7 điểm Câu 1: (2 điểm) Chép thuộc lòng bài thơ “Bánh trôi nước” của Hồ Xuân Hương ? Nêu ý nghĩa của bài thơ trên ? Câu 2:( 5 điểm ) Cảm nghĩ về ngôi trường em đang học . ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KSCL GIỮA HKI – NGỮ VĂN 7 Mức độ. Nhận biết. Chủ đề. TN. Phò giá về kinh Số câu Số điểm Tỉ lệ Bánh trôi nước. Tiếng Việt. Tập làm văn. TS câu TS điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm Tỉ lệ Từ ghép Số câu Số điểm Tỉ lệ Từ Hán Việt. TN. TL. 1 0,5 5%. Cộng. 1 0,5 5%. Nội dung. Ca dao Số câu Số điểm. Văn bản. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL. nội dung. Cuộc chia tay của những con búp bê Số câu Số điểm Tỉ lệ. Tỉ lệ Cổng trường mở ra Số câu Số điểm Tỉ lệ. Thông hiểu. 1 0,5 5%. 1 0,5 5%. Nhân vật 1 0,5 5%. 1 0,5 5%. Nhận biết thể thơ 1 0,5 5%. 1 0,5 5% Chép thuộc lòng, nêu nội dung 1 2 20%. 1 2 20%. Nhận biết từ ghép 1 0,5 5%. 1 0,5 5% Nắm yếu tố HV 1 0,5 5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ Văn biểu cảm. 1 0,5 5% Cách làm bài văn biểu cảm 1 5.0 50%. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 1.5 15%. 3 1.5 15%. 1 2.0 20%. 1 5.0 50%. 1 5.0 50% 8 10.0 100.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL GIỮA HK I Môn:Ngữ văn 7 GV: ĐOÀN THỊ EM, TÔN THỊ THU HÒA, PHAN THỊ THÙY QUYÊN, BÙI THỊ BÍCH LIỄU I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1 2 3 4 5 6 ĐA B A 1B, 2C, 3A A D A II. Tự luận: Câu 1: 2 điểm - Chép đúng bài thơ (1 điểm) sai chính tả 2 từ trừ 0,25 điểm - Ý nghĩa: thể hiện cảm hứng nhân đạo trong văn học viết Việt Nam dưới thời phong kiến, ngợi ca vẻ đẹp, phẩm chất của người phụ nữ, đồng thời thể hiện lòng cảm thương sâu sắc đối thân phận chìm nổi của họ. (1 điểm) Câu 2: 5 điểm Yêu cầu chung: - Về nội dung: Bài viết phải xuất phát từ những suy nghĩ, cảm xúc chân thành, bộc lộ một cách tự nhiên. Xác định được đối tượng cảm nghĩ và phương thức biểu đạt - Về hình thức: Bài viết phải có bố cục 3 phần. Sắp xếp các ý theo một trình tự hợp lí. Chữ viết rõ ràng, viết câu đúng ngữ pháp. Yêu cầu cụ thể: Mở bài: 0,5 điểm Giới thiệu ngôi trường và niềm vui của tuổi thơ khi đi học. Thân bài: 3 điểm - Kể và miêu tả sơ lược về ngôi trường : tên trường, vẻ đẹp cảnh quan: cây cối, lớp học; những thành tích của nhà trường khiến em và các bạn tự hào… - Tình cảm của em với ngôi trường: gắn bó, nâng niu kỉ niệm về thầy cô, bạn bè… - Suy nghĩ về vai trò của trường học trong cuộc sống của con người : mở rộng thế giới tri thức, nâng cánh ước mơ, kết nối những tâm hồn bè bạn, thầy cô dạy dỗ những bài học về đạo làm người… Kết bài: 0,5 điểm Cảm nghĩ của bản thân về ngôi trường Hình thức: Bố cục, cách diễn đạt, dùng từ, chính tả, ngữ pháp. 1 điểm. Yêu cầu cụ thể: Mở bài: 0,5 điểm Giới thiệu người thân và tình cảm, suy nghĩ chung nhất của mình về người đó..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thân bài:3 điểm Chọn kể và miêu tả đặc điểm nổi bật của người thân để thể hiện những suy nghĩ, tình cảm của mình về người đó. - Suy nghĩ về tính nết, phẩm chất tốt đẹp, đáng yêu của người thân. - Suy nghĩ về sự gắn bó của mình với người thân trong các thời điểm quá khứ, hiện tại, tương lai. Kết bài: 0,5 điểm Tình cảm yêu thương, quý trọng đặc biệt của mình với người đó. Hình thức: Bố cục, cách diễn đạt, dùng từ, chính tả, ngữ pháp. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×