Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KT HK1 CN 6 14 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT HOÀI NHƠN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HOÀI CHÂU Năm học: 2014- 2015 Họ và tên: …………………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Lớp: …… Thời gian làm bài: 45 phút Chữ kí của giám thị Điểm bài thi Chữ kí của giám khảo Bằng số Bằng chữ. I. TRẮC NGHIỆM: (5đ). Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 5,mỗi câu 0,5 đ)). Câu1. Tính chất của vải sợi thiên nhiên. A. Hút ẩm cao, mặc nóng, dễ nhàu, khi đốt tro vón cục. B. Mặc bền, đẹp ,thích hợp với nhiều lứa tuổi. C. Ít hút ẩm , mặc mát, dễ nhàu, khi đốt tro vón cục. D. Hút ẩm cao, mặc mát, dễ nhàu, khi đốt tro bóp dễ tan.. Câu2.Cần chọn vải có màu sắc hoa văn để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra: A. màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang. B. màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang. C. màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc. D. màu sẫm, hoa to, kẻ sọc ngang.. Câu3. Nên chọn vải may áo quần phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo: C. vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động. A. vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ. B. vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động.. D. vải dệt kim, màu sẫm, hoa to.. Câu4. Chất liệu vải thường dùng để may rèm:. A. vải bền, có độ rủ, vải in hoa. 4. Rèm cửa tạo vẻ râm mát, có tác B. vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren. khuất và làm tăng vẻ đẹp cho ngôi nha C. vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm. 5. Trang phục đẹp nhất thiết là phải mốt D. vải in hoa, vải nilon, polyeste. II. TỰ LUẬN: Câu5. Vật liệu cắm hoa thường dùng là: Caâu 1: ( 1, 5 ñieåm) Em coù suy A. Các loại bình , dao, kéo. B. nghĩ gì về trang phục đồng phục Các hoa đẹp, ít lá. cuûa hoïc sinh? C. Bình, choâng, hoa, laù, caønh. D. Vì sao sử dụng trang phục Các loại hoa, lá, cành. có ý nghĩa quan trọng trong cuộc Hãy trả lời vào bảng bằng cách đánh dấu x vào cột Đ sống của con người? (đúng) và S (sai) (2,5 đ). Caâu 2: ( 2,0 ñieåm) Caâu hoûi Ñ S Em có một phòng nhỏ hoặc một 1. Chỗ sinh hoạt chung cần rộng rãi, thoáng mát, khu vực riêng để học tập, ngủ, đẹp. nghỉ. a- Em cần những đồ đạc 2. Dọn dẹp nhà ở thường xuyên sẽ mất ít thời gian gì và bố trí chúng như thế nào cho vaø hieäu quaû toát hôn thuận tiện? 3. Để làm đẹp cho nơi ở chúng ta cần dùng những đồ vật đắt tiền..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Em sẽ làm gì hằng ngày để chổ ở của em luôn ngăn nắp, sạch sẽ? Caâu 3 ( 1,5 ñieåm) IV. ĐÁP ÁN – THANG Trang trí nhà ở thường có những loại hoa nào? Vì ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 6 sao hoa giả được sử dụng nhiều trong trang trí nhà THI HKI ở? I: Traéc nghieäm (5ñieåm) Baøi laøm: 1/ Chọn câu đúng 1/Câu 1 2 Đáp án D A 2/Câu Đ hay S : Đáp án 1+Đ ; 2+Đ ; 3+S ; 4 +Đ ; 5+S Sửa lại câu sai II. Tự luận: (5ñieåm) Câu1 (1,5)Nêu được ý nghĩa của việc sử dụng trang phục hợp lý. Học sinh cần thiết phải đồng phục … Câu 2 Đáp án: a. Các đồ đạc cần thiết và cách bố trí (1đ) - Giường và tủ đầu gường (nếu có) bố trí ở nơi yên tỉnh kín đáo. - Bàn học kê ở gần cửa sổ, gia sách gần bàn học để lấy sách vở. b. Các việc làm hàng ngày để chổ ở luôn ngăn nắp, sạch đẹp (1đ) - Don dẹp, lau chùi thường xuyên. - Các vật dụng sau khi dùng để lại đúng vị trí. - Trang trí một vài bức tranh hoặc một số đồ vật. - Trang trí bằng hoa.. Caâu 3: ( 1,5 ñieåm) __ Caùc loại hoa dùng trong trang trí nhaø (0,75 ñ) Hoa töôi: hoa hoàng, hoa cuùc ...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoa khoâ: Hoa giaû:. 2 1,0 1%. __ Giải thích hoa giả được dùng nhiều là vì. (0,75 đ) Hoa giaû raát phong phuù, ña daïng, beàn,đñẹp, deã laøm saïch khi trang trí nhà ở bằng baån, giaù thaønh reû,. _Hểu được Trang trí nhà ở bằng đồ vật ,rèm,...,.... hoa và cây cảnh,.... Bài KIỂM TRA HỌC KÌ I. CƠNG NGHỆ 6. 2 1,0 1%. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: Qua kết quả kiểm tra, GV đánh giá được kết quả Biết vật liệu để học tập của HS về May mặc trong gia đình, Trang trícắm nhàhoa ởû.trang 2. KĨ năng: GV đánh giá được kĩ năng vận dụng giups HS rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập Qua kết quả kiểm tra giáo viên cũng có những suy nghĩ, cải tiến phương pháp dạy cho bài giảng hứng thú hớn, gây được sức hấp dẫn đối với học sinh. -. Cấp độ. Tên Chủ đề. ác loại vải Số câu Số điểm Tỉ lệ %. ách sử dụng à bảo quản rang phục Số câu Số điểm Tỉ lệ %. iữ gìn nhà ở ch sẽ, ngăn nắp.. 5 2.5 25%. II. CHUẨN BỊ MA TRẬN RA ĐỀ: Gv chuẩn bị sẵn đề kiểm tra cho HS theo 2 hình thức Trắc nghiệm và tự luận  Ma trận ra đề: Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNK Q. TL. Nắm được tính chất của Các loại vải. 4 5 50%. . Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ. TL. Cấp độ cao TNKQ -S có ý thức trang phục đồng phục. 1 0,5 5% -Cách sử dụng -Hiểu được sử và bảo quản dụng, bảo quản trang phục hợp trang phục hợp lý. lý. 2 1,0 1%. 1 2,0 20% Hs vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn trang trí nhả ở bằng hoa. 1 1,5 15%. 1 0.5 5%. _ Cách sắp xếp đồ đạc hợp lý nhà ở.. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) I. * Ma trận đề: * Gv chuẩn bị sẵn đề kiểm tra cho HS theo 2 hình thức Trắc nghiệm và tự luận. Biết được việc làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp. Nhận biết. TL. Vận dụ Thông hiểu TNK. TL. Cấp độ thấp TNKQ. TL.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Q. u bệnh hại trồng, phòng. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. ách sử dụng à bảo quản phân bón. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Giống cây ng, Sản xuất à bảo quản ng cây trồng . Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nắm được khái niệm về côn trùng và bệnh cây. Cách phòng trừ. 1 0,5 5% - Biết được khái niệm phân bón là gì ? - Phân loại phân bón 1 0.5 5%. 3 1.5 15%. 1. II. Đề kiểm tra CÔNG NGHỆ 7: I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 ñ). -Vai trò của giống cây trồng. Tiêu chí của giống cây trồng tốt. 1 1.5 15%. Vận dụng hiểu biết của mình để giải thích tác dụng của chăm sóc cây trồng.. - Nắm được các yếu tố tác động thời vụ gieo trồng.. 1 0.5 5%. IV. ĐÁP ÁN : I. Trắc nghiệm: Caâu 1 1 Đáp án c. -Kĩ thuật làm _ Vai trò, đất gieo trồng iệm vụ của -Thời vụ trồng g, gieo ươm rừng. ây rừng. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. thuật trồng chăm sóc cây rừng.. 2 b. 3 b. 4 d. II. Tự luận Câu 1:(1,5 đ ) Neâu vai troø cuûa. 3. gioáng caây troàng.. 1,5 15% Nắm được qui trình trồng rừng.. 2 3 30%. 0,5 5%. 1 0.5 5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 1.5 15%. Phân biệt BTHH và BTKHH. - Nắm được các cấp độ trong sản xuất giống cây trồng. ản xuất và ảo vệ môi ường trong TT. KQ. - liên hệ thực tế trồng rừng ở địa phương. - Giải thích cách làm.. Vai trị : Làm thay đổi cơ cấu caây troàng 0,5 đ Làm tăng năng suất và tăng chất lượng nông sản.. 5 b.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Những. tieâu. chí. gioáng. caây. troàng. toát. 0,5 đ. Ở nơi đồi núi trọc thường trồng rừng bằng loại cây có bầu Vì sao nơi đồi núi trọc thường có. Câu 3:(2,0đ) - Taùc duïng cuûa vieäc chaêm soùc caây troàng:. khí hậu khắc nghiệt. -. Làm cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt, tăng năng suất, tăng chất lượng.(1,0 đ) - Giải thích câu tục ngữ dựa vào thực tế.(1,0đ). Câu 4: (1,5 đ ). Cần được bảo vệ tốt bộ rễ và bầu đất nuôi dưỡng cây con khi mới trồng để có tỉ lệ sống cao..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×