T ng h p hóa h c và sổ ợ ọ ử
d ng các đo n oligonucleotit ụ ạ
Các đo n ADN có trình t xác đ nh kíchạ ự ị
th c ng n đ c s d ng nhi u trongướ ắ ượ ử ụ ề
các nghiên c u khác nhau c a di truy nứ ủ ề
h c phân t , ch ng h n nh s d ngọ ử ẳ ạ ư ử ụ
làm m i trong các ph n ng PCR, hayồ ả ứ
dùng làm m u dò trong các ph ng phápẫ ươ
lai phân t .ử
Các đo n trình t này th ng đ c t ngạ ự ườ ượ ổ
h p theo ph ng pháp hóa h c và đ cợ ươ ọ ượ
g i là các đo n oligonucleotit. Ph ngọ ạ ươ
pháp hóa h c đ c s d ng ph bi nọ ượ ử ụ ổ ế
nh t đ c ti n hành trên b m t c ngấ ượ ế ề ặ ứ
s d ng máy t đ ng. Ti n ch t đ t oử ụ ự ộ ề ấ ể ạ
nên các nucleotit l n l t g n v i đo nầ ượ ắ ớ ạ
oligonucleotit theo tr t t nh t đ nhậ ự ấ ị
đ c g i là các h p ch tượ ọ ợ ấ
phosphoamidine (xem hình minh h a ).ọ
Ph n ng kéo dài chu i oligonucleotitả ứ ỗ
di n ra b ng vi c g n thêm ti n ch tễ ằ ệ ắ ề ấ
nucleotit m i vào phía đ u 5’, nh v yớ ầ ư ậ
ng c chi u v i ph n ng kéo dài chu iượ ề ớ ả ứ ỗ
ADN s d ng enzym ADN polymerase. ử ụ
Ph ng pháp t ng h p hóa h c có hi uươ ổ ợ ọ ệ
qu và đ chính xác cao khi ti n hànhả ộ ế
t ng h p các phân t ADN m ch đ n cóổ ợ ử ạ ơ
đ dài t i 30 nucleotit. V i các thi t bộ ớ ớ ế ị
t ng h p oligonucleotit hi n nay, m tổ ợ ệ ộ
ng i nghiên c u có th d dàng t ngườ ứ ể ễ ổ
h p b t c m t trình t ADN ng n nàoợ ấ ứ ộ ự ắ
đ n gi n b ng cách gõ và nh p trình tơ ả ằ ậ ự
nucleotit mong mu n vào ph n m mố ầ ề
máy tính đi u khi n máy t ng h p tề ể ổ ợ ự
đ ng. Tuy v y, khi phân t ADN đ cộ ậ ử ượ
t ng h p có kích th c l n thì đ chínhổ ợ ướ ớ ộ
xác c a trình t và đ đ ng đ u c a s nủ ự ộ ồ ề ủ ả
ph m t o thành gi m đi do các l i cẩ ạ ả ỗ ố
h u mang tính k thu t. Th c t , cácữ ỹ ậ ự ế
phân t ADN có trình t dài h n 100ử ự ơ
nucleotit khó có th đ c t ng h p b ngể ượ ổ ợ ằ
các ph ng pháp hóa h c mà đ m b oươ ọ ả ả
đ c s l ng và ch t l ng mongượ ố ượ ấ ượ
mu n.ố
Các đo n oligonucleotit kích th c ng nạ ướ ắ
ngoài các ng d ng làm m i ph n ngứ ụ ồ ả ứ
PCR hay làm m u dò nh đ c nêu ẫ ư ượ ở
trên, còn có th đ c s d ng cho nhi uể ượ ử ụ ề
m c đích khác trong nghiên c u diụ ứ
truy n h c phân t . Ch ng h n nh cácề ọ ử ẳ ạ ư
đo n oligonucleotit k t c p sai v i m tạ ế ặ ớ ộ
đo n ADN đ c tách dòng có th đ cạ ượ ể ượ
dùng đ t o ra m t đ t bi n đ nh v trí.ể ạ ộ ộ ế ị ị
Ph ng pháp này, g i là ph ng phápươ ọ ươ
gây đ t bi n đ nh v trí, đ c th c hi nộ ế ị ị ượ ự ệ
nh sau: m t trình t nucleotit nh t đ như ộ ự ấ ị
đ c ti n hành lai v i m t phân đo nượ ế ớ ộ ạ
ADN, đây đo n oligonucleotit đ c sở ạ ượ ử
d ng làm m i còn phân đo n ADN đíchụ ồ ạ
đ c dùng làm khuôn. Trong đo n ADNượ ạ
s i kép hình thành s có m t v trí k tợ ẽ ộ ị ế
c p sai, và theo nguyên t c PCR, cácặ ắ
phân đo n ADN đ c t o ra trong cácạ ượ ạ
ph n ng v sau đ u mang đ t bi n t iả ứ ề ề ộ ế ạ
v trí k t c p sai.ị ế ặ
Các đo n oligonucleotit cũng có thạ ể
đ c s d ng theo cách t ng t nhượ ử ụ ươ ự ư
v y đ t o nên m t đi m c t gi i h nậ ể ạ ộ ể ắ ớ ạ
m i trong m t phân t ADN, đ r i sauớ ộ ử ể ồ
đó đi m c t gi i h n này đ c s d ngể ắ ớ ạ ượ ử ụ
đ cài đo n ADN đích vào gi a m tể ạ ữ ộ
trình t mã hóa và m t trình t không mãự ộ ự
hóa, ho c sau m t trình t promoter hayặ ộ ự
v trí g n c a ribosom, v.v..ị ắ ủ
Nh v y, rõ ràng trong các nghiên c u diư ậ ứ
truy n h c phân t , vi c các đo nề ọ ử ệ ạ
oligonucleotit có th đ c t ng h p theoể ượ ổ ợ
m t trình t b t kỳ có nhi u ý nghĩa ngộ ự ấ ề ứ
d ng quan tr ng trong vi c xác đ nh vàụ ọ ệ ị
khu ch đ i các đo n ADN đ c hi u, đế ạ ạ ặ ệ ể
gi i mã trình t ADN, cũng nh trongả ự ư
các nghiên c u t o đ t bi n đi m xácứ ạ ộ ế ể
đ nh v trí, hay s d ng cho công nghị ị ử ụ ệ
ADN tái t h p.ổ ợ