Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.72 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 8 §6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (tiếp) + Ngày soạn:13/09/2013 + Ngày dạy: /09/2013 I.MỤC TIÊU: học xong tiết này HS cần đạt được chuẩn KTKN sau: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương 2. Kĩ năng: Vận dụng các công thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. KỶ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: - Kỷ năng so sánh, kỷ năng xác định giá trị sống và kỷ năng tự nhận thức. III.CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Làm 42/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG Hoạt động 1.Lũy thừa của một tích. 1.Lũy thừa của một tích. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. ?1. Tính và so sánh: Tính và so sánh: a,. ( 2. 5 )2 3. 1 3 . 2 4. 2. và. 2 .5. 2. ;. b,. 1 3 . 2 4. 3. ( ). 3. ()(). và. 2 a, ( 2. 5 ) = 22 . 52 = 100;. b,. 1 3 . 2 4. 3. ( ). =. 1 3 3 . 2 4. 3. ()(). 27. = 512. *HS : Thực hiện. Công thức:. 2 a, ( 2. 5 ) = 22 . 52 = 100;. b,. 1 3 . 2 4. 3. ( ). =. 1 3 3 . 2 4. 3. ()(). 27. = 512 *GV : Nhận xét và khẳng định : nếu x, y là số hữu tỉ khi đó: ( x . y )n=x n . y n. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu công thức trên bằng lời *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Tính: a,. 1 5 5 .3 ; 3. (). *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét.. 3. b, ( 1,5 ) . 8. ( x . y )n=x n . y n. ( Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa). ?2. Tính: a,. 1 5 5 13 5 .3 = 3 .3 =1; 3 3 3 ( 1,5 ) . 8=( 1,5 )3 . 23= (1,5 . 2 )3=33. (). b, 2.Lũy thừa của một thương. ?3..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2.Lũy thừa của một thương. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính và so sánh: a,. −2 3. 3. ( ). (− 2 ) 3 ; 33 10 5 2. và. 5. b,. 10 5 2. ( ). a,. ( −23 ). b,. 105 25. a, b,. −2 3 105 25. 3. ( ). = =. ( − 2 )3 −8 = 27 3 3 100000 10 5 = 32 2. ( ). *Công thức:. *HS : Thực hiện. 3. và. Tính và so sánh:. 3. = =. (− 2 ) −8 = 27 3 3 100000 10 5 = 32 2. n. (). ( ). *GV : Nhận xét và khẳng định : Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó : x n xn ( = n ư y ≠ 0) y y. (). *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu công thức trên bằng lời. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. Tính: 3. 2 3 ( −7,5 ) 72 15 ; ư ; ư 3 27 242 ( 2,5 ). n. x x = n ư ( y ≠ 0) y y. ?4. Tính: 2 722 72 32 9; 2 24 24 3. 7,5 3 2,5. 3. 7,5 3 3 27; 2,5 . 153 53.33 *HS : Thực hiện. 3 53 125. 27 3 *GV : Nhận xét. ?5. Tính: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 3 3 3 3 ( 0 , 125 ) . 83 =( ( 0,5 ) ) . ( 23 ) *GV : Yêu cầu học sinh làm ?5. a, ( 2. 0,5 )6 =1; ư Tính: ( −39 ) 4 :13 4=( − 3 )4 .13 4 :134 a, ( 0 , 125 )3 . 83 ; ư b, ( −39 ) 4 :13 4 b, *HS : Hoạt động theo nhóm. 3 4=81 *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. Nhận xét. 4.Củng cố: - Nhắc lại 2 công thức trên. - Hoạt động nhóm bài 34 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà - Xem kỹ các công thức đã học. BTVN: bài 38,40,41/SGK. VI. RÚT KINH NGIỆM: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span>