Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.46 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 4. Tiết 8: LUYỆN TẬP. PHÉP NHAN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Củng cố cho HS định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 2. Kỹ năng : Thực hiện thành thạo quy tắc khai phương một thương, chia hai căn bậc hai trong biến đổi và tính toán. 3. Thái độ : Thực hiện tốt các bài tập, thể hiện tinh thần hợp tác trong lớp. II. CHUẨN BỊ: 1. GV : Dạng bài tập + cách giải; MTBT 2. HS : Học bài cũ + làm bài tập về nhà + Giấy làm bài kiểm tra 15 phút. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số HS 2. Bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bảng ghi 10’ Hoạt động 1: Giải phương trình ? Nhận xét gì về phương Dạng 2. Giải phương trình trình - PT có chứa căn bậc hai Bài 33 ( SGK-19 ). Giải phương ? Muốn giải phương trình ta - áp dụng cách giải trình 2 làm thế nào ax - b = 0 c) √ 3. x 2 − √ 12 = 0 - Thực hiện chia hai căn bậc hai 2 2 √12 ⇔ 3 . x = 12 ⇔ x = 2 2 √ √ ? 12 √ 3. x =? → x =? √3 ⇔ √ 3 . x 2= √12 ⇔ x 2= √ 2 ? Muốn giải phương trình ta √3 ⇔ x =√ 4=2 làm thế nào ⇔ x=± √ 2 - Chốt lại cách giải phương - Đưa PT về dạng ax2 = b x2 trình có chứa căn bậc hai. − √ 20=0 ⇔ x2 =√100=10 d) √5 - Tương tự giải câu d ⇔ x=± √ 10 15’. Hoạt động 2: Rút gọn biểu thức - Cho HS làm bài tập 30 - HS làm bài tập 34 Dạng 3. Rút gọn biểu thức ? Bài toán yêu cầu gì - Rút gọn biểu thức Bài 34 (SGK-19). Rút gọn biểu thức ? Nhận xét gì về biểu thức - Có dạng phân thức 9+ 12a+ 4 a2 c) với a ≥ −1,5 , dưới dấu căn - Sử dụng quy tắc khai phương và b2 ? Muốn rút gọn biểu thức này điều kiện làm mất dấu căn → b<0 ta làm thế nào tính toán 2 3+2 a ¿ - Lưu ý HS về điều kiện của ¿ bài toán ¿ b2 - Gọi 2 HS lên bảng, dưới lớp ¿ làm theo dãy ¿ ¿ √¿ - Yêu cầu HS nhận xét, GV - 2 HS lên bảng, dưới lớp làm theo a −3 ¿ 2 đánh giá sửa sai dãy ¿ - Nhận xét theo yêu cầu của GV, ¿ 48 ghi vở ¿ - GV hệ thống lại các dạng a −3 ¿ 2 bài tập đã chữa và cách giải - Lắng nghe, ghi nhớ d) ¿ ¿ 16 9¿ 27 ¿ ¿ √¿ 3 (a −3) ¿ vì a > 3 4. √.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TG 15’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút. Bảng ghi. Đề đính kèm 5’. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Xem lại các dạng bài tập đã - Hướng dẫn : Bài 32, 33, 34 làm Hướng dẫn về nhà chữa và cách giải tương tự các phần bài tập đã chữa - Xem lại các dạng bài tập đã chữa - BTVN : 32(b,d); 33(c,d); Bài 35b : và cách giải 2 34(a,c); 35 - BTVN : 32(b,d); 33(c,d); 34(a,c); 2 x +1 ¿ ¿ ⟨ SGK − 19+20 ⟩ 35 ⟨ SGK − 19+20 ⟩ ¿6 giải PT ¿ ¿ 2 √ 4 x +4 x +1=6 ⇔ √ ¿ chứa dấu giá trị tuyệt đối. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT. Câu 1: Tính a). 8,1 1, 6. b). 172 -82. Câu 2: Tìm x, biết: 2.x 32 = 0 Câu 3: Rút gọn biểu thức sau: 4 4 2 a4 b2 . a b (a < b < 0 ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Câu Câu 1 (4 điểm). Nội dung đáp án 8,1 1, 6. a) . 8,1.10 81 1, 6.10 16. 1 điểm. 15 15 735 735. 1 điểm. 9 4 b). Câu 2 (3 điểm). 1 49 1 7 2.x 32 = 0 2.x 32 32 2 32 x 2 x 16 x 4 x. Câu 3 (3 điểm). Điểm. a4 b2 . 4. 2. =a b . a 2b.. 4 a 4b 2 . 4 a 4b2 a 4b 2 2 a 2b 2 a 2b. = - 2 ( vì a < 0, b 0). 1 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>