Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

GIAO AN TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.77 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra miệng:. HS1:1)Thế nào là ước chung của hai hay nhieàu soá? ( 4ñieåm) 2)Tìm các tập hợp ƯC ( 18;24) ( 5điểm) 3) Tìm số lớn nhất trong tập hợp ÖC( 18;24) ( 1ñieåm). HS2:1)Thế nào là giao của hai tập hợp?(4điểm) 2)Tìm giao của hai tập hợp N và N* (6điểm) 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra miệng:. HS1:1)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó 2)Ư(18)=  1; 2; 3; 6; 9;18 Ư(24) =.  1; 2;3; 4;6;8;12; 24. ƯC (18;24 )=.  1; 2;3;6. Số lớn nhất trong tập hợp ƯC( 18;24) là 6 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiểm tra miệng:. HS2:1)Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó 2) N =  0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8; 9;... N* =. N N *=.  1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;.....  1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;..... 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 31:§17.ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. Tiết 31:§17.ƯỚC. CHUNG LỚN NHẤT.. I. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT: a)Ví dụ1:Tìm tập caùc ước chung của48 vaø 36. Ö(48)=  1; 2; 3; 4; 6; 8;12;16; 24; 48 Ö(36)=  1; 2; 3; 4; 6; 9;12;18; 36 ÖC(48;36)=  1; 2; 3; 4; 6;12; Soá lớ n nhaá tt trong taäp hợ p caù cc ướ cc chung cuû aa Soá lớ n nhaá trong taä p hợ p caù ướ chung cuû Ta noù i 12 laø ướ c chung lớ n nhaá t (ÖCLN)cuû a b)Kyù hieä u :ÖCLN( 48;36) = 12 48 vaø 36 laø maá y ? 48 vaø336 48vaø 6 laø 12. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 31: §17.ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. * Khaù i nieäm c chung lớnhay nhaánhieà t cuûau hai soáo? Ướ c chung lớ:nƯớ nhaá t cuûa hai soá laøhay nhönhieà theáunaø là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó Nhận xét: Tất cả các ước chung của 48 và 36 {1;2;3;4;6;12} đều là ước của ƯCLN(48;36) Chú ý : Số 1 chỉ có một ước là 1.Do đó với mọi số tự nhieân a vaø b ta coù:ÖCLN(a,1) =1; ÖCLN(a,b,1)=1. Ví duï: ÖCLN(7;1)= 1 ÖCLN(48;36;1)= 1. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 31: §17.ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. II. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố: Ví dụ:Tìm ÖCLN( 42;36;150). 42 = 2 .3 .7 2. 36 = 2 .3. 2. 2. 150= 2 .3 .5 Chọn ra các thừa chung, đó là 2 và 3 ÖCLN(42;36;150)= 2 . 3 = 6. Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, Ta thực hiện ba mấbướ y bướ c sau: c? 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 31: §17.ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT.. Muoá Quy ntaétìm c:Muoá ÖCLN n tìmcuûÖCLN a hai hay cuûanhieà hai hay u soánhieà lớn uhơn soá 1, lớTa n hôn thự1, c hieä ta thự n maá c hieä y bướ n ba c?bước sau:. Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên to. Bước 2:Chọn ra các thừa số nguyên tố chung Bước3: Lập tích các thừa số đã chọn,mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.Tích đó là ÖCLN phaûi tìm. ø ø 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT ?1/55(SGK). 12= 30=. Tìm ÖCLN(12;30). 2. 2 .3 2 .3 .5. ƯCLN(12;30)=. 2.3=6. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT ?2/55(SGK). Tìm ÖCLN(8;9);ÖCLN(8;12;15) ; ÖCLN(24;16;8) 8=. 2. 3. ƯCLN(24;16;8) = 8. 2. 9= 3 ƯCLN(8; 9)= 3 8= 2 12=. 1. Vì 24 8; 16  8 ;8 8. 2. 2 3. 3 .5 15= ƯCLN(8;12;15) = 1. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. Chú ý:. a)Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau. Ví dụ: 6 và 25 là hai số nguyên tố cùng nhau 7; 12 và 25 là ba số nguyên tố cùng nhau. b) Trong. các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy. Ví dụ: ƯCLN( 24;16;8) =8 ( Vì 24 8 ; 16 8 ;8 8) 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. Câu hỏi ,bài tập củng cố:. Ví duï:ÖCLN ( 12;30)= 6. KN:ÖCL N. Soá 1 chæ coù 1 ước là 1 ƯỚC CHUNG LỚN NHAÁT. Quy taéc. Soá nguyeân toácuøng nhauÖCLN(a,b)=1 Caùch tìm ước chung lớn nhất. Bước 1: Bước 2: Bước 3:. Chuù yù : ÖCLN( 24;16;8)=8. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT B.139/56(SGK). Tìm ƯCLN của : a) 56 và 140 ; b) 24;84;180 c) 60 và 180; d) 15 và 19. Hoạt động nhóm lớn nhóm chẵn câu a,c, nhóm lẻ câu b,d.. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Giải 3 a)56 = 2 7 2. 2  5  7 140 = 3 b) 24= 2 3 2 84 = 2 37 2 2 180 = 2 3 5. ƯCLN(56; 140)=. 2 7. ƯCLN(24; 84;180)=. c)ƯCLN(60;180)= 60. 2. 2. 2 3. = 28. = 12. Vì 60 60 ; 180  60. d)ƯCLN(15;19)= 1. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT B.140/56(SGK). Tìm ƯCLN a) 16:80; 176. b) 18; 30; 77. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 31:. §17.ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT.. Hướng dẫn HS tự học: Đối với bài học ở tiết học này: -Học Khái niệm, quy tắc, 2 chú ý và xem thêm SGK -Xem lại các bài tập đã giải trên lớp. -Làm BT:140;141/56SGK. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: -Chuẩn bị: “Luyện tập.ƯCLN” 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài hôm nay đến đây là hết. Xin c¸m ¬n thÇy, c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh! 17. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tieát 32: LUYỆN TẬP BÀI HỌC KINH NGHIỆM: Có 2 cách tìm ước chung của hai hay nhiều số. Cách 1: Tìm ước chung của từng số bằng cách liệt kê các số. Chọn ra các ước chung của chúng. Cách 2 Tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố Tìm các ước của ƯCLN.. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tieát 31: LUYỆN TẬP Kiểm tra miệng: Phát biểu quy tắc tìm ước chung lớn nhất. Có hai số nguyên tố cùng nhau nào mà cả hai đều là hợp số?. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tieát 32: LUYỆN TẬP BÀI HỌC KINH NGHIỆM: Có 2 cách tìm ước chung của hai hay nhiều số. Cách 1: Tìm ước chung của từng số bằng cách liệt kê các số. Chọn ra các ước chung của chúng. Cách 2 Tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố Tìm các ước của ƯCLN.. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tieát 32: LUYỆN TẬP BÀI HỌC KINH NGHIỆM: Có 2 cách tìm ước chung của hai hay nhiều số. Cách 1: Tìm ước chung của từng số bằng cách liệt kê các số. Chọn ra các ước chung của chúng. Cách 2 Tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố Tìm các ước của ƯCLN.. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 32: LUYỆN. TẬP.. Hướng dẫn HS tự học: Đối với bài học ở tiết học này: -Học BHKN, Học lại Khái niệm, quy tắc. -Xem lại các bài tập đã giải trên lớp. -Làm BT:144/56SGK. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: -Chuẩn bị: “Luyện tập.ƯCLN” 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×