Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đà Nẵng Quảng Nam. Gồm 8 tỉnh, thành phố:. Quảng Ngãi Bình Định. 2 Diện tích: 44 254 km ? Em hãy cho biết các (13,4%) tỉnh, thành phố, diện. tích và dân số của - Dân số 8,4 triệu người vùng hải Nam (nămDuyên 2002) (10,5%) Trung Bộ ? - Dân số 9,1 triệu người (năm 2013). Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thuận Bình Thuận. Hình 25.1. Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Xác định giới hạn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?. Hình 25.1. Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Em hãy xác định vị trí địa lí của vùng?. Hình 25.1. Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: - Vị trí địa lí: + Phía Bắc giáp Bắc Trung Bộ. + Phía Nam giáp Đông Nam Bộ. + Phía Đông giáp Biển Đông. + Phía Tây giáp Lào và Tây Nguyên..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? Em có nhận xét gì về hình lãnh thổđất ?dáng Ngoài phần của rộng vùng? liền lớn, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ còn có bộ phận lãnh thổ nào rất quan trọng?. Hình 25.1. Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: - Vị trí địa lí: + Phía Bắc giáp Bắc Trung Bộ. + Phía Nam giáp Đông Nam Bộ. + Phía Đông giáp Biển Đông. + Phía Tây giáp Lào và Tây Nguyên. - Giới hạn lãnh thổ: + Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. + Bao gồm: Phần đất liền và phần hải đảo (quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa và các đảo ven bờ)..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ? Vị trí địa lí, giới hạn của vùng có ý nghĩa quan trọng như thế nào ? (Thảo luận 2 phút) Hình 25.1. Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: - Vị trí địa lí: + Phía Bắc giáp Bắc Trung Bộ. + Phía Nam giáp Đông Nam Bộ. + Phía Đông giáp Biển Đông. + Phía Tây giáp Lào và Tây Nguyên. - Giới hạn lãnh thổ: + Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang. + Bao gồm: Phần đất liền và phần hải đảo (quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa và các đảo ven bờ). => Là cầu nối Bắc - Nam, nối Tây Nguyên với biển; thuận lợi cho lưu thông và trao đổi hàng hóa; các đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng đối với cả nước..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. ? Nhận xét đặc điểm địa hình của Duyên hải Nam Trung Bộ?.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Địa hình. Hình 23.1. Lược đồ tự nhiên vùng Bắc Hình 25.1. Lược đồ tự nhiên vùng Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: - Đặc điểm: Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, đồng bằng hẹp ở phía đông; bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vũng, vịnh nước sâu..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ? Tìm trên lược đồ các vịnh Dung Quất, Vân Phong, Cam Ranh, các bãi tắm, các địa điểm du lịch nổi tiếng?. Hình 25.1. Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Vịnh Dung Quất. Vịnh VịnhVân Cam Phong Ranh.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tài nguyên Rừng Đất ? Em hãy cho biết Khoáng sản. những thuận lợi vềBiển điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng đến phát triển kinh tế của vùng ?. Hình 25.1. Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tài nguyên rừng:.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Đất: + Đất đồng bằng: trồng cây lương thực, cây công nghiệp ngắn ngày... + Đất rừng chân núi: chăn nuôi gia súc lớn, lâm nghiệp….
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Khoáng sản: Cát thủy tinh, Titan, vàng, ... phục vụ các ngành công nghiệp.. Cát thủy tinh. Khai thác quặng Titan. Quặng vàng.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Biển:. + Nuôi trồng và khai thác thủy hải sản… + Khai thác tổ chim yến....
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: - Đặc điểm: Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, đồng bằng hẹp ở phía đông; bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vũng, vịnh nước sâu. - Thuận lợi: Tiềm năng nổi bật là kinh tế biển (nhiều hải sản, bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh để xây dựng cảng nước sâu,..), có một số khoáng sản (cát thủy tinh, titan, vàng).. Hãy nêu những khó khăn ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của người dân vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Khí hậu. Gió mùa đông. Hình 25.1. Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Khí hậu. Gió mùa hạ. Hình 25.1. Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hạn hán kéo dài. Sa mạc hóa. Lũ lụt.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> S. Vũ Gia. Sông ngòi. S.Thu Bồn S.Trà Khúc. Thảo luận 2 phút:. S.Cái. ? Tại sao vấn đề bảo vệ và phátS.Đà triển Rằng rừng có tầm quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ?. Hình 25.1. Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: - Đặc điểm: Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, đồng bằng hẹp ở phía đông; bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vũng, vịnh nước sâu. - Thuận lợi: Tiềm năng nổi bật là kinh tế biển (nhiều hải sản, bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh để xây dựng cảng nước sâu,..), có một số khoáng sản (cát thủy tinh, titan, vàng). - Khó khăn: nhiều thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán, hiện tượng sa mạc hóa)..
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III. Đặc điểm dân cư - xã hội:.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Dựạ vào bảng 25.1, em hãy nhận xét sự khác biệt dân trong phân dân ? Thành phần tộc củabố vùng cư,gìdân tộc hoạt động kinhBộ tế ? có mới sovàvới Bắc Trung giữa vùng đồng bằng ven biển phía đông với vùng đồi núi phía tây? Dân cư. Hoạt động kinh tế. Đồng bằng Chủ yếu người Kinh, một ven biển bộ phận nhỏ là người phía đông Chăm. Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố, thị xã.. Hoạt động công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.. Vùng đồi Chủ yếu là các dân tộc: núi phía tây Cơ-tu, Ra-glai, Ba-na,Êđê..Mật độ dân số thấp. Tỉ lệ hộ nghèo còn khá cao.. Chăn nuôi gia súc lớn (bò đàn), nghề rừng, trồng cây công nghiệp..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Để Để nâng nâng cao cao chất chất lượng lượng cuộc cuộc sống, sống, xóa xóa đói đói giảm giảm nghèo nghèo của của đồng đồng bào bào dân dân tộc tộc phía phía tây tây chúng chúng ta ta phải phải làm làm gì? gì?. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế, giáo dục, văn hóa, y tế, khai thác tài nguyên đi đôi với bảo vệ môi trường….
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hình ảnh về một số dân tộc thiểu số vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Cơ-tu. Ê-đê. Chăm Gia-glai.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III. Đặc điểm dân cư - xã hội: - Đặc điểm: Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phía tây và phía đông (bảng 25.1).. ? Đặc điểm dân cư của vùng có thuận lợi gì trong đời sống và hoạt động kinh tế?.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Phố cổ Hội An là thương cảng sầm uất vào thế kỉ XVI-XVII. Được công nhận là di sản thế giới năm 1999..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thánh địa Mĩ Sơn - công trình kiến trúc phản ánh tư tưởng tôn giáo, nghệ thuật thời phong kiến. Được công nhận là di sản thế giới năm 1999..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III. Đặc điểm dân cư - xã hội: - Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phía tây và phía đông (bảng 25.1). - Thuận lợi: Người dân cần cù, kiên cường, giàu kinh nghiệm trong sản xuất và phòng chống thiên tai; Có nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn (Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn,...).
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Dựa vào bảng 25.2, hãy nhận xét về tình hình dân cư, xã hội của ở DHNTB so với cả nước ?. Tiêu chí. Đơn vị tính. DHNTB. Cả nước. Mật độ dân số. Ng/km2. 183. 233. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số Tỉ lệ hộ nghèo Thu nhập bình quân đầu người một tháng. % % Nghìn đồng. 1,5 14,0 252,8. 1,4 13,3 295,0. % Năm. 90,6 70,7. 90,3 70,9. %. 26,1. 23,6. Tỉ lệ người lớn biết chữ Tuổi thọ trung bình Tỉ lệ dân số thành thị.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Bài 25: VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: III. Đặc điểm dân cư - xã hội: - Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phía tây và phía đông (bảng 25.1). - Thuận lợi: Người dân cần cù, kiên cường, giàu kinh nghiệm trong sản xuất và phòng chống thiên tai; Có nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn (Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn,...) - Khó khăn: Đời sống của một bộ phận dân cư còn nhiều khó khăn..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang Vị trí địa lí. Giới hạn lãnh thổ. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. Bao gồm phần đất liền và phần hải đảo Ý nghĩa: Là cầu nối ...; có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng ... Đặc điểm: Phân bố dân cư, hoạt động kt có sự khác biệt giữa phía tây- phía đông. Đặc điểm dân cư - xã hội. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Khó khăn: nhiều thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán, hiện tượng sa mạc hóa).. Thuận lợi: Người dân cần cù, kiên cường, giàu kinh nghiệm...; Có nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn,...) Đặc điểm: Các tỉnh đều có núi, gò đồi ở phía tây, đồng bằng hẹp ở phía đông; bờ biển khúc khuỷu, có nhiều vũng, vịnh nước sâu. Thuận lợi: Tiềm năng nổi bật là kinh tế biển, có một số khoáng sản (cát thủy tinh, titan, vàng)..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Xếp những ý sau vào 2 cột thuận lợi và khó khăn cho thích hợp: Các yếu tố tự nhiên, dân cư, xã hội 1.Các tỉnh đều có đồng bằng ven biển. 2. Nhiều thiên tai. 3. Vùng biển có nhiều đảo, quần đảo lớn. Biển có nhiều vũng, vịnh. 4. Rừng có nhiều gỗ quí, giàu lâm sản 5. Cơ sở vật chất kỹ thuật và kết cấu hạ tầng nghèo nàn. 6. Người lao động cần cù, kiên cường. 7. Trình độ phát triển dân cư không đều giữa đồng bằng ven biển phía đông với miền núi phía tây. 8. Có nhiều di sản văn hoá, lịch sử.. Thuận lợi. Khó khăn.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Học bài. - Làm bài tập trong tập bản đồ. - Chuẩn bị trước bài 26: “Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ" (tt) - Sưu tầm các ảnh về hoạt động kinh tế vùng DHNTB.
<span class='text_page_counter'>(42)</span>
<span class='text_page_counter'>(43)</span>