Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Bai 20 Vung Dong bang song Hong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.4 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>-Diện tích: 14.806 km2 -Dân số: 17,5 triệu người (2002) Đ.CÁT BÀ. Vùng. Diện tích (km2). Số dân triệu người. Trung du….. 100.965. 11,5. ĐBSH. 14.806. 17,5. BTB. 51.513. 10,3. DHNTB. 44.254. 8,4. TN. 54.475. 4.4. 23.550. 10,9. 39.734. 16,7. Vĩnh Phúc. ĐNB. Hà Nội. ĐBSCL Đ.BẠCH LONG VĨ. Bắc Ninh Hải Dương Hưng yên HàNam Hải phòng Thái Bình Nam Định Ninh Bình.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dải đất rìa trung du. ĐB . châu thổ. Vùng ĐBSH gồm những bộ phận nào ?. Đảo Cát Bà.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vùng ĐBSH tiếp giáp với những vùng nào?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỊA LÝ 9. NỘI DUNG I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhóm 1: Nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư của vùng?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bồi đắp đất phù sa và mở rộng diện tích đồng bằng về phía vịnh Bắc Bộ. Cung cấp nước phục vụ trồng trọt, chăn nuôi. Là đường giao thông thủy quan trọng, vừa là nơi phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. Do thủy chế thất thường, hay gây ra lũ lụt đột ngột ảnh hưởng đến tính mạng và tài sản nhân dân trong vùng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cho biết đặc điểm địa hình và khí hậu của vùng đồng bằng sông Hồng.. S Ô N. o Gí. ắc b ng ô đ a mù. G H. Đ.CÁT BÀ. Ồ N G.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đất feralit. Đất lầy thụt. Đất phù sa Đất mặn, đất phèn. Kể tên các loại đất? Loại đất nào có diện tích lớn nhất?. Đất xám trên phù sa cổ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Thuận lợi: + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thuỷ văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> NGÔ ĐÔNG. KHOAI TÂY. + Thời tiết mùa đông thuận lợi trồng 1 số cây ưa lạnh: ngô đông, khoai tây, bắp cải, su hào,…. SU HÀO. BẮP CẢI.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Vùng có những loại khoáng sản nào? Nơi phân bố..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> THAN NÂU 210 tỷ tấn than trong lòng Đồng bằng Sông Hồng + Khoáng sản: đá vôi, than nâu, khí tự nhiên.. ĐÁ VÔI.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Vùng biển phát triển nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> VQG CÁT BÀ. VQG XUÂN THỦY. - Nhiều bãi biển đẹp và vườn quốc gia để phát triển du lịch BÃI BIỂN CÁT BÀ. BÃI BIỂN ĐỒ SƠN.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nêu những khó khăn do tự nhiên của vùng ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> MÙA ĐÔNG RÉT HẠI VÀ KHÔ HẠN. * Khó khăn: Thiên tai xảy ra bão, lũ lụt, hạn hán, thời tiết thất thường, ít tài nguyên khoáng sản.. MÙA MƯA LŨ LỤT, SẠT LỞ BỜ SÔNG.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phải theo dõi Nêu dự báo thời để nhằm kịp thời một số giảitiết pháp hạn đề phòng, chế các tai của ứng phó với thiên tai.thiên Kiểm tra vùng? và gia cố đê điều hàng năm, nạo vét và tu sửa các công trình thủy lợi..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐỊA LÝ 9. NỘI DUNG I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Người/km2. 1200. 1179. 1000. Dựa vào biểu đồ cho biết MĐDS của Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu? So sánh với các vùng khác?. 800 600 400 200. 114. 81. 242. Đồng bằng Trung du Tây Nguyên Cả nước sông Hồng và miền núi Bắc Bộ. Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> *Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và có chuyên môn kĩ thuật..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng Tiêu chí. Đơn vị tính. ĐBSH. Cả nước. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên. %. 1.1. 1.4. Tỉ lệ thất nghiêp đô thị. %. 9.3. 7.4. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn. %. 26. 26.5. Nghìn đồng. 280.3. 295. Tỉ lệ người biết chữ. %. 94.5. 90.3. Tuổi thọ trung bình. Năm. 73.7. 70.9. %. 19.9. 23.6. Thu nhập bình quân đầu người/1tháng. Tỉ lệ dân thành thị. Qua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Kết cấu hạ tầng nông thôn phát triển nhất cả nước.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐÊ SÔNG HỒNG LÀ NÉT ĐỘC ĐÁO CỦA NỀN VĂN HÓA SÔNG HỒNG VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TỊCH ĐIỀN(VUA ĐI CÀY). HỘI GIÓNG. CÓ NHIỀU LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG. CHỌI TRÂU-ĐỒ SƠN. CÔN SƠN-KIẾP BẠC.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> THỦ ĐÔ HÀ NỘI. CẢNG HẢI PHÒNG.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nêu những khó khăn của vùng ?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ĐỊA LÝ 9. NỘI DUNG I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> CỦNG CỦNGCỐ CỐ. Loại đất nào chiếm diện tích lớn ở Đồng bằng sông Hồng?. A. Đất phù sa. B. Đất feralit. C. Đất mặn, đất phèn. D. Đất xám.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> CỦNG CỦNGCỐ CỐ Điều kiện thuận lợi để phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính là: A. Đất phù sa sông Hồng phì nhiêu. B. Nguồn nước tưới dồi dào. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh. D. A, B, C đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> CỦNG CỦNGCỐ CỐ. Vùng Đồng bằng sông Hồng không phải là vùng có:. A. Mật độ dân cư ở nông thôn quá cao. B. Kết cấu hạ tầng ở nông thôn còn nhiều hạn chế. C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh. D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 1. Về nhà học bài và làm bài tập 3 trang 75 Bình quân đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là ( 855, 2* 1000 ha) : (17,5 *1000 000 người )= 0,049 ha/người Bình quân đất nông nghiệp của cả nước là ( 9406, 8* 1000) ha : (79,7* 1000000 người) = ha/người -0,12 Chia khoảng cách trên trục tung : 0,025., 0,05., 0,075, 0,10, 0,25 2. Chuẩn bị bài 21 để tiết sau học, đọc kĩ bài và xem các câu hỏi trong bài, hình 21.1, 21.2 và các bảng 21.1. Đem theo At lát địa lí Việt Nam để sử dụng. - Đặc điểm phát triển công nghiệp của vùng ĐBSH ? - Sản xuất lương thực ở ĐBSH có tầm quan trọng như thế nào? - ĐBSH có những thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương thực ?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Ha/người 0,12. 0,125 0,10 0,075 0,05. 0,049. 0,025 0. ĐB sông Hồng. Cả nước. ĐB sông Hồng. Cả nước. Biểu đồ thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×