Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De KSCL HKI Tieng anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.27 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015 -2016 MÔN: Tiếng anh. LỚP: 6. Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Cấp độ Chủ đề A. PHONIC Số câu Số điểm Tỉ lệ: %. LANGUAGE FOCUS Số câu Số điểm Tỉ lệ % B. READING. Nhận biết. Thông hiểu. Read and find out the sounds: /e/; /i/; Số câu : 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ:5% The simple present, the present progressive, Wh- question, Yes/No question, Số câu : 6 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15%. Read and find out the sounds: /ch/; /o/; Số câu : 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Prepositions of time, prepositions of place.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Read the passage and then answer the questions.. C. WRITING. Tổng số câu: 8 Tổng số điểm: 3,0 Tỉ lệ:30 %. Cộng. Số câu 4 Số điểm 1,0 Tỉ lệ:10 %. Số câu : 8 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20 %. Số câu : 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5%. Số câu: 4 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20 % Reorder the words to complete the sentences: the present simple, the present progressive, prepositions of place, WHquestion. Số câu: 4 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % Tổng số câu: Tổng số câu: 12 Tổng số điểm: Tổng số điểm: Tỉ lệ: % 4,0 Tỉ lệ:40 %. Vận dụng Cấp Cấp độ độ thấp cao. Fill in each gap with a suitable word from the table: Số câu: 4 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10 % Answer the questions: How many, transport, routine.. Số câu: 8 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30 %. Số câu: 4 Số điểm:2,0 Tỉ lệ: 20 %. Số câu: 8 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40 %. Tổng số câu: 8 Tổng số điểm: 3,0 Tỉ lệ:30 %. Tổng số câu: 28 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ:100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuyên môn trường. Nguyễn Tân Thành. Tổ duyệt. Lê Thị Mai Trang. TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA Họ tên: …………………………….…..……………………………... SBD:. ………………………………….. Giáo viên. Ngô Thị Thùy Linh. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015 -2016 MÔN: Tiếng anh. LỚP: 6. Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÃ ĐỀ 01 A. PHONIC AND LANGUAGE FOCUS. I. Circle the word whose underlined, bold part is pronounced differently from the others. (1pt) 1. A. he B. she C. evening D. seven 2. A. mother B. morning C. clock D. opposite 3. A. nice B. fine C. big D. five 4. A. school B. beach C. chair D. children II. Circle the best words or phrases to complete the sentences. (2pts) B. READING. 1. His father is a doctor. He works in a _____________. A. hospital B. bookstore C. bakery 2. ________ do you live? I live on Tran Phu street.. D. factory. A. What B. Where 3. What is _____? It is a schoolbag.. D. How. C. Who. A. these B. those C. they 4. Every morning, Ba ______ up at six o’clock.. D. this. A. to get B. get C. gets 5. I don’t go to school ________Sundays. A. in B. at C. on 6. What ________you do? - I’m a student.. D. is getting. A. are B. is 7. _______ he like sports?. D. do. C. does. A. Do B. Does C. Are 8. What is your sister doing now? - She ________. A. cook B. are cooking C. is cooking III. Fill in each gap with a suitable word from the table. (1pt). D. for. D. Is D. cooks. school name start take Hi, my (1)............. is Ha. I’m a student. I get up at half past five. I (2)........... a shower and get dressed. I have breakfast, then I leave the house at half past six. The (3)................ is near my house, so I walk. Classes (4)............. at seven and end at half past eleven. I go home and have lunch at twelve o’clock. IV. Read the passage and do the tasks below. (2pts) Nga is twelve years old. She is in grade six, class 6A1. She lives in a house with her mother, father and sister. Their house is next to a bookstore. In the neighborhood, there is a hospital, a market and a stadium. Nga’s father is a doctor. He works in the hospital. Her mother works in the super market. Nga goes to school at six- thirty in the morning. She has classes from seven to eleven thirty. Answer the questions 1- How old is Nga ? -> .............................................................................................................................. 2- What does her father do? -> 3- Is their house next to a hospital? -> ............................................................................................................................... 4- What time do her classes finish? -> ............................................................................................................................... C. WRITING. V. Reorder the words to complete the sentences. (2pts).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. bed / to / She / ten / at / o’clock / goes. 2. a/ tree/ tall/ There/ behind/ my/ is/ house. 3. time/ do /What / your / classes / start? 4. driving/ am/ my/ I / car. VI. Answer the questions. (2pts) 1. Which class are you in? 2. What do you do after school? 3. How do you go to school? 4. How many people are there in your family?. ------------------The end----------------Chuyên môn trường. Nguyễn Tân Thành TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA Họ tên: …………………………….…..……………………………... SBD:. ………………………………….. Tổ duyệt. Giáo viên. Lê Thị Mai Trang. Ngô Thị Thùy Linh. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015 -2016 MÔN: Tiếng anh. LỚP: 6. Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề). MÃ ĐỀ 02 A. PHONIC AND LANGUAGE FOCUS. I. Circle the word whose underlined, bold part is pronounced differently from the others. (1pt) 1. A. old B. morning C. no D. slow 2. A. open B. ten C. pen D. twenty 3. A. live B. like C. five D. hi 4. A. school B. lunch C. couch D. children II. Circle the best words or phrases to complete the sentences. (2pts) B. READING. 1. When do you have English? I have it ________ Monday and Thursday. A. at B. on C. for 2. What time ____ you get up? I get up at five o’clock.. D. in. A. do B. does C. is D. are 3. Are there any flowers to the left of your house? _____________ ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. Fill in each gap with a suitable word from the table. (1pt) front. there. beautiful. house. Nga is in the country with her friend, Lien. Lien lives in a(1) ………………….. house. There’s a flower garden in (2)………… of the house. There’s a vegetable garden behind the (3)……………... To the left of the house, there’s a lake. To the right of the house, (4)……………. are tall trees. Nga likes the house very much. VI. Read the passage and answer the questions. (2pts) Every morning, Ba gets up at six. He washes his face and brushes his teeth. At six thirty he has his breakfast. He goes to school at seven o’clock. At twelve thirty, he goes home and has lunch. In the afternoon, he plays soccer. In the evening, he does his homework. 1. What time does Ba get up? 2. What time does Ba go to school? 3. Does he go to school in the afternoon?. 4. What does he do in the afternoon?. C. WRITING. V. Reorder the words to complete the sentences. (2pts) 1. To / right / the/ of/ house /the / there/ well/ is/ a. 2. is / to / She / music / listening. 3. is/ in/ teacher/ a/ My mother/ school/ a. 4. teeth/ his/ morning/ Ba/ every/ brushes. VI. Answer the questions. (2pts) 1. How may students are there in your class? 2. Are there any flowers in your yard? 3. What time do you go to school? 4. What do you do every afternoon? ------------------The end----------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chuyên môn trường. Nguyễn Tân Thành. Tổ duyệt. Lê Thị Mai Trang. Giáo viên. Ngô Thị Thùy Linh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 -2016 MÔN : Tiếng anh Lớp: 6 CÂU A 3,0 điểm. B 3,0 điểm. I 1,0 điểm II 2,0 điểm III 1,0 điểm. IV 2,0 điểm. V 2,0 điểm C 4,0 điểm VI 2,0 điểm. MÃ ĐỀ 01 NỘI DUNG 1. D 2. A 3. C 4. A. ĐIỂM Mỗi câu 0,25 điểm Mỗi câu 0,25 điểm Mỗi câu 0,25 điểm. 1. A 2. B 3. D 4. C 5. C 6. D 7. B 8. C 1. name 2. take 3. school 4. start 1. Nga is twelve years old.. 0,5 điểm. 2. Her father is a doctor.. 0,5 điểm. 3. No, it isn’t.. 0,5 điểm. 4. Her classes finish at eleven thirty.. 0,5 điểm. 1. She goes to bed at ten o’clock.. 0,5 điểm. 2. There is a tall tree behind my house.. 0,5 điểm. 3. What time do your classes start?. 0,5 điểm. 4. I am driving my car.. 0,5 điểm. 1. I am in class 6..... 0,5 điểm. 2. I read book./ listen to music./ I play game...... 3. I go to school by bike./ I walk to school./..... 4. There are ....... people in my family.. Chuyên môn trường. Tổ duyệt. Nguyễn Tân Thành. Lê Thị Mai Trang. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Giáo viên. Ngô Thị Thùy Linh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2015 -2016 MÔN: Tiếng anh Lớp: 6 CÂU A 3,0 điểm. B 3,0 điểm. I 1,0 điểm II 2,0 điểm III 1,0 điểm. IV 2,0 điểm. V 2,0 điểm C 4,0 điểm. MÃ ĐỀ 02 NỘI DUNG 1. B 2. A 3. A 4. A 1. B 2. A 6. A 7. D 2. beautiful 3. house. ĐIỂM Mỗi câu 0,25 điểm Mỗi câu 0,25 điểm Mỗi câu 0,25 điểm. 3. A 4. C 5. A 8. B 2. front 4. there. 1. He gets up at six.. 0,5 điểm. 2. He goes to school at seven.. 0,5 điểm. 3. No, he doesn’t.. 0,5 điểm. 4. He plays soccer.. 0,5 điểm. 1. To the right of the house there is a well.. 0,5 điểm. 2. She is listening to music.. 0,5 điểm. 3. My mother is a teacher in a school.. 0,5 điểm. 4. Ba brushes his teeth every morning.. 0,5 điểm. 1. There are ....... students in my class. VI 2,0 điểm. 0,5 điểm. 2. Yes, there are./ No, there are not (aren’t). 3. I go to school at............ 0,5 điểm 0,5 điểm. 4. I read book./ listen to music./ I play game...... Chuyên môn trường. Tổ duyệt. Nguyễn Tân Thành. Lê Thị Mai Trang. 0,5 điểm. Giáo viên. Ngô Thị Thùy Linh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×