Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bai 1 Su phu thuoc cua cuong do dong dien vao hieu dien the giua hai dau day dan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.87 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ 1: SỰ PHỤ THUỘC CỦA CĐDĐ VÀO HĐT. ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN. ĐỊNH LUẬT ÔM. Câu 1: Dựa vào bảng số liệu đã cho , hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I và U Lần đo Hiệu điện thế U Cường độ dòng điện I 1 0 0 2 1,5 0,12 3 3,0 0,25 4 4,5 0,35 5 6,0 0,48. Câu 2: Từ đồ thị hãy xác định : a) Hiệu điện thế để cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 0,35 A b) Cường độ dòng điện khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 1,5V. I(A) 0,35 0,22. U(V) 0. 1,5. 2,4. Câu 3: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 18V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,6 A . Hỏi nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 48V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: Số chỉ của am kế là 3A, chỉ số của vôn kế là 24 V. Hỏi nếu thay nguồn điện bằng một nguồn điện khác thì chỉ số của ampe kế và vôn kế có thay đổi không? Câu 5: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó mắc vào hiệu điện thế 36V. Muốn dòng điện chạy qua dây dãn đó tăng thêm 0,5A nữa thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu?. Câu 6: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu thế 60V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 2A. a) Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 90V thì cường độ chạy qua nó là bao nhiêu? b) Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó giảm đi 4 lần thì cường độ chạy qua nó là bao nhiêu?. Câu 7: Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 75V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 1,5 Hiệu điện thế U. 75. 60. 50. 30. 20. Cường độ dòng điện I 1,5 0,8 0,2 Câu 8: Trên hình là một số đồ thị. Đồ thị nào biểu diễn đúng mối liên hệ giữa cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn và hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn dây ? I I I I. U. U. U. U. A B C D Câu 9: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế là 12V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,6A. Nếu hiệu thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 36V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu? A. 1,2 A B. 0,8 A C. 0,4 A D. kết quả khác Câu 10: Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện giảm đi 3 lần. Hỏi hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn đã thay đổi thế nào ? A. giảm 3 lần B. tăng 3 lần C. không thay đổi D.không xác định được.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 11: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn đó. Dựa vào độ thị hãy cho biết thông tin nào dưới đây Sai? A. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn. B. Khi hiệu điện thế U = 15V thì cường độ dòng điện là 0,5 A C. Khi hiệu điện thế U = 60V thì cường độ dòng điện là 4 A D. Giá trị của HĐT U luôn gấp 15 lần so với giá trị của cường độ dòng điện I I 6 3 0 45. 90. U. Câu 12: Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện tăng đi 3 lần. Hỏi hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn đã thay đổi thế nào ? A. giảm 3 lần B. tăng 3 lần C. không thay đổi D.không xác định được Câu 13: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn ………… với với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó. Hãy chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống? A. tỉ lệ thuận B. tỉ lệ nghịch C.gấp hai lần so D. ý khác Câu 14: Độ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào điện thế giữa HĐT hai đầu dâydẫn là A. một đường tròn B. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ C. một nửa parabol D. một nửa hybebol Câu 15: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 36V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 1,2 A . Hỏi nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó tăng lên đến 96V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu ? A. 1, 2 A B. 0,8 A C. 0,4 A D. 1,6 A Câu 16: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng 6 lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn A. giảm 5 lần B. tăng 5 lần C. giảm 6 lần D. ý khác. Câu 17: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào điện thế giữa hiệu điện thế hai đầu dây dẫn là một đường thẳng …………….. A. không đi qua góc tọa độ B. đi qua gốc tọa độ C. song song với trục hoành D. song song với trục tung Câu 18: Cho điện trở R = 8  a) Khi mắc điện trở này vào hiệu điện thế 32V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Muốn cường độ dòng điện chạy qua điện trở tăng 0,5 A so với trường hợp trên thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở khi đó là bao nhiêu?. Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ , Trong đó điện trở R1 = 20  , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là UMN = 24V. a) Tìm I1 của ampe kế b) Giữ nguyên UMN = 24V, thay điện trở R1 bằng điện trở R2, khi đó ampe kế chỉ giá trị I2 = 4I1. Tính điện trở R2.. Câu 20: Chỉ câu đúng sai trong các câu sau đây : U a) Đối với một dây dẫn, tỉ số I luôn có giá trị không đổi U b) Đối với các dây khác nhau, tỉ số I có giá trị khác nhau. c) Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng bấy nhiêu lần và ngược lại. U d) Đối với mọi dây dẫn, tỉ số I luôn có giá trị như nhau.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> U R I đối với một dây dẫn gọi là điện trở của dây dẫn đó. e) Tỉ số không đổi. f) Điện trở là thuộc tính của vật dẫn, đặc trưng cho tính “cản trở” dòng điện của vật đó. Câu 21: Trong một thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn bằng kim loại, người ta thu được bảng số liệu sau: HĐT U(V) 0 3 6 9 12 15 18 CĐDĐ I(A) 0 0,31 0,61 0,9 0,129 0,149 0, 178 a) Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc I, U b) Nếu bỏ qua những sai số trong phép đo thì điện trở của vật dẫn đó là bao nhiêu ?. Câu 22: Cường độ dòng điện qua một vật dẫn là 800mA khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 220V. Tìm HĐT giữa hai đầu dây dẫn trên khi có dòng điện với cường độ 2A chạy qua nó. Câu 23: Có hai điện trở R1= 8  và R2=16  a) Đặt vào hai đầu mỗi điện trở một hiệu điện thế U = 48V thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là bao nhiêu? b) Cần phải đặt vào hai đầu mỗi điện trở những hiệu điện thế bao nhiêu để cường độ dòng điện qua mỗi điện trở bằng nhau và bằng 2 A?. Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a) Ampe kế A chỉ 1,6A và vôn kế V chỉ 40V. Tính điện trở R. b) Nếu thay R bằng trên bằng một điện trở R’ = 12, 5  thì chỉ số ampe kế bằng bao nhiêu?( Giả sử rằng các dụng cụ đo là lí tưởng, không ảnh hưởng đến mạch điện ) M+ - N. R. A. V. Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ , biết UMN= 75V, R1= 25  a) Tính cường độ dòng điện qua R1. b) Trên thực tế, ampe kế chỉ 2, 998 A. So sánh với kết quả của câu a và giải thích tại sao có sự sai lệch như thế. A. R1. M + - N Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ , biết UMN= 15V, R1= 10  a) Tính cường độ dòng điện qua R1. b) Giữ nguyên UMN= 15V, thay R1 bằng điện R2, khi đó ampe kế chỉ giá trị I2= I1/ 2. Tính R2.. Câu 27: Xếp theo thứ tự điện trở nhỏ dần của các dây dẫn như sau : A. 5000m  , 10  và 0,1 M  B. 10  , 0,1M  và 5000m  C. 0,1M  , 5000m  và 10 M  D. 0,1M  , 10  và 5000m  Câu 28: Làm thí thí đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và hiệu điện giữa hai đầu dây dẫn ta được kết quả như sau :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dây U I R. I 200Mv 50mA. II 40V 0,5A. Xếp theo thứ tự dây dẫn có điện trở tăng dần A. I, II, III, IV B. IV, III, I, II. III 6V 200mA. IV 0,6kV 1,5A. C. I, III, II, IV,. D. IV,I , II, III. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Ôm? A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dây dẫn và với điện trở của dây . B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây . C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây . D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dây dẫn và điện trở của dây . Câu 30: Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cường độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây, công thức nào là sai? U R I A.. U I R B.. C. I = U.R. D. U = I.R. Câu 31: Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn? A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn. B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn. C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiểu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của điện trở ? A. 1 ôm là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai dây có hiệu điện thế 1 vôn thì tạo nên dòng điện không đổi có cường độ là 1 ampe. B. 1 ôm là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai dây có hiệu điện thế 10 vôn thì tạo nên dòng điện không đổi có cường độ là 1 ampe. C. 1 ôm là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai dây có hiệu điện thế 1 vôn thì tạo nên dòng điện không đổi có cường độ là 10 ampe. D. 1 ôm là điện trở của một dây dẫn khi giữa hai dây có hiệu điện thế 1 vôn thì tạo nên dòng điện không đổi có cường độ là 1 vôn. Câu 33: Cho điện trở của dây dẫn R = 10  , khi mắc điện trở này vào hiệu điện thế 25V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ bao nhiêu ? A. 2A B. 4A C. 2,5V C. 2,5A.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 34: Cho điện trở của dây dẫn R = 10  , khi mắc điện trở này vào hiệu điện thế bằng bao nhiêu thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 1,5A A. 15V C. 15A C. 15  D. 15 mV Câu 35: Cường độ qua dây dẫn là 20A, hiệu điện thế qua hai đầu điện trở là 220V. Vây điện trở có độ lớn bao nhiêu ? A. 11  C. 23  C. 21  D. 12  Câu 36: 2k  tướng ứng với bao nhiêu  ? A. 200  B. 200000  C. 2000  D. 1500  Câu 37: 2,5  tương ứng với bao nhiêu k  A. 2.5.10-2k  B. 2.5.10-4k  C. . 2.5k  D. 2.5.10-3k  Câu 38: 3  tương ứng với bao nhiêu M  A. 3.10-6 M  B. 3.10-5 M  C. 3.10-7 M  D. 3.10-4 M  Câu 39: Cường độ dòng điện qua một vật dẫn là 400mA khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 10V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn trên khi có dòng điện với cường độ 1, 2A chạy qua nó là A. 25V B. 30V C. 40V D. kết quả khác Câu 40: Một bóng đèn xe máy lúc thắp sáng có điện trở 12  và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,45A. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó. A. 5V B. 46V C. 5, 4V D. 7,2V Câu 41: Đơn vị có thể của điện trở là A.  B.M  C. k  D. tất cả Câu 42: Đơn vị của dòng điện là A. ampe C. vôn kế C.  D. Jun..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×