Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

On tap Khai niem ve phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.03 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐẠO ĐỨC Tiết 1. EM LÀ HỌC SINH LỚP NĂM. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhận thức được vị thế của học sinh lớp 5 so với các lớp trước. 2. Kĩ năng: Có ý thức học tập, rèn luyện để xứng đáng là học sinh lớp 5. Bước đầu có kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng đặt mục tiêu. 3. Thái độ: Vui và tự hào là học sinh lớp 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Các bài hát chủ đề “Trường em”, mi-crô không dây để chơi trò chơi “Phóng viên”, các truyện tấm gương về HS lớp 5 gương mẫu. - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. KT bài cũ: - Kiểm tra SGK 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài: - Em là học sinh lớp 5 - HS nghe 33’ b. Giảng bài: * Yêu cầu HS quan sát - HS thảo luận nhóm đôi tranh trong SGK trang 3 - 4 và trả lời các câu hỏi. * Hoạt động 1: - Tranh vẽ gì?. - Cô giáo đang chúc mừng. Quan sát tranh và thảo luận. các bạn HS lên lớp 5. - Bạn HS lớp 5 chăm chỉ trong HT và được bố khen. - Em nghĩ gì khi xem các - Em cảm thấy rất vui và tranh trên? tự hào. - HS lớp 5 có gì khác so với - Lớp 5 là lớp lớn nhất các học sinh các lớp dưới? trường. - Theo em chúng ta cần làm - HS trả lời gì để xứng đáng là HS lớp. * Hoạt động 2:. 5? Vì sao? - GV kết luận * Học sinh làm bài tập 1 - Nêu yêu cầu bài tập 1. - Hoạt động cá nhân - Cá nhân suy nghĩ và làm bài..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - HS trao đổi KQ tự nhận thức về mình với bạn ngồi bên cạnh. - 2 HS trình bày trước lớp. * Hoạt động 3:. - Giáo viên nhận xét - GV kết luận * GV nêu yêu cầu tự liên hệ. Tự liên hệ. GV mời một số em tự liên - HS tự suy nghĩ, đối chiếu hệ trước lớp. - Thảo luận nhóm đôi những việc làm của mình từ trước đến nay với những nhiệm vụ của HS. * Hoạt động 4:. lớp 5 * Chơi trò chơi “Phóng - Hoạt động lớp viên”. - Theo bạn, HS lớp Năm. - Một số học sinh sẽ thay cần phải làm gì ? phiên nhau đóng vai là - Bạn cảm thấy như thế phóng viên (Báo KQ hay nào khi là HS lớp Năm? NĐ) để phỏng vấn các học - Bạn đã thực hiện được sinh trong lớp về một số câu những điểm nào trong hỏi có liên quan đến chủ đề chương trình “Rèn luyện. 3’. bài học. đội viên”? - Nhận xét và kết luận. 3. Củng cố - * Lập kế hoạch phấn đấu của dặn dò. bản thân. - Sưu tầm các bài thơ, bài - HS lắng nghe và thực hát về chủ đề “Trường em”. TẬP ĐỌC. Tiết 1. hiện.. THƯ GỬI CÁC HỌC SINH. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài: tám mươi năm giời nô lệ, cơ đồ, hoàn cầu, kiến thiết, các cường quốc năm châu....

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe thầy, yêu bạn và tin tưởng rằng HS sẽ kế tục xứng đáng sự nghiệp của cha ông, xây dựng thành công nước Việt Nam mới. Học thuộc lòng một đoạn thư. 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy bức thư. Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài. Thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, thiết tha. 3. Thái độ: Biết ơn, kính trọng Bác Hồ, quyết tâm học tốt II. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu văn cần rèn đọc - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. KT bài cũ: - Kiểm tra SGK - Học sinh lắng nghe 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu - Giới thiệu chủ điểm trong bài: 33’ b. Giảng bài:. tháng: “Thư gửi các học sinh” - Học sinh lắng nghe * Luyện đọc - Hoạt động lớp - YC HS tiếp nối nhau đọc - HS gạch dưới từ có âm tr - s. đoạn. * Hoạt động 1: - Sửa lỗi đọc cho học sinh. - Lần lượt HS đọc từ câu - GV đọc toàn bài, nêu xuất xứ. * Hoạt động 2: * Tìm hiểu bài - HĐ nhóm, lớp, cá nhân + Ngày khai trường 9/1945 - Là ngày khai trường đầu có gì đặc biệt so với những tiên của nước VNDCCH, ngày khai trường khác?. ngày khai trường đầu tiên sau khi nước ta giành được độc. lập sau 80 năm làm nô lệ … + Em hiểu những cuộc - Học sinh gạch dưới ý cần trả chuyển biến khác thường mà lời Bác đã nói trong thư là gì? - Học sinh lần lượt trả lời + Sau CM tháng 8, nhiệm vụ - XD lại cơ đồ mà tổ tiên đã của toàn dân là gì?. để lại, làm cho nước ta theo. kịp các nước khác …. + Học sinh có trách nhiệm - Phải học tập để lớn lên thực.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> như thế nào đối với công hiện sứ mệnh: làm cho non cuộc kiến thiết đất nước? sông VN tươi đẹp, …. * Hoạt động 3: * Đọc diễn cảm - Hoạt động lớp, cá nhân - GV hướng dẫn HS cả lớp - 2, 3 học luyện đọc diễn cảm đoạn 2 - GV theo dõi, uốn nắn - GV nhận xét - Yêu cầu HS nêu ND chính * Hoạt động 4: * Hướng dẫn HS học thuộc. - Nhận xét cách đọc sinh - 4, 5 HS thi đọc diễn cảm - HS NX cách đọc của bạn - Các nhóm TL, 1 thư ký ghi - HS nhẩm học thuộc câu văn. lòng đã chỉ định HTL - Đọc thư của Bác em có suy nghĩ gì? - Thi đua 2 dãy: đọc diễn cảm - Học sinh đọc. 3’. 1 đoạn em thích nhất - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố – * Học thuộc đoạn 2. dặn dò:. - Đọc diễn cảm lại bài - Chuẩn bị: “Quang cảnh làng - HS lắng nghe và thực hiện. mạc ngày mùa”. - Nhận xét tiết học. CHÍNH TẢ. Tiết 1. VIỆT NAM THÂN YÊU. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nghe và viết đúng bài “Việt Nam thân yêu” . 2. Kĩ năng: Nắm được quy tắc viết chính tả với ng/ ngh, g/ gh, c/ k; Trình bày đúng đoạn thơ. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra - Kiểm tra SGK, vở HS bài cũ:. Hoạt động học - Các tổ báo cáo kq kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu - Chính tả nghe viết. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. - Chính tả nghe viết. * Hướng dẫn HS nghe - viết - Hoạt động lớp, cá nhân - GV đọc toàn bài chính tả ở - Học sinh nghe SGK - Giáo viên nhắc học sinh cách - Học sinh nghe và đọc trình bày bài viết theo thể thơ thầm lại bài chính tả lục bát - GV hướng dẫn HS những từ - Học sinh gạch dưới ngữ khó (danh từ riêng) những từ ngữ khó - Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét - Giáo viên đọc từng dòng thơ - Học sinh viết bài cho học sinh viết, mỗi dòng đọc 1-2 lượt - Giáo viên nhắc nhở tư thế ngồi viết của học sinh - Giáo viên đọc toàn bộ bài - Học sinh dò lại bài chính tả - Giáo viên chấm bài. * Hoạt động 2: Bài 2. * Hướng dẫn HS làm bài tập. - Từng cặp học sinh đổi vở dò lỗi cho nhau - Hoạt động lớp, cá nhân - 1 học sinh đọc yêu cầu. - Học sinh làm bài - Hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh lên bảng sửa tập - Giáo viên nhận xét Bài 3. bài thi tiếp sức nhóm - 1, 2 học sinh đọc lại - 1 HS đọc yêu cầu đề - HS làm bài cá nhân. - Giáo viên nhận xét. - HS sửa bài trên bảng - Lớp nhận xét - Học sinh nêu quy tắc viết chính tả với ng/ ngh,. g/ gh, c/ k - Nhắc lại quy tắc ng/ ngh, g/ - Học sinh nhẩm học.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3’. gh, c/ k thuộc quy tắc 3. Củng cố – * Học thuộc bảng quy tắc ng/ dặn dò:. ngh, g/ gh, c/ k . GV chốt - Chuẩn bị: cấu tạo của phần vần - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe và thực hiện.. TUẦN 1. Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2015 TOÁN. Tiết 1. ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số 2. Kĩ năng: Củng cố cho HS khái niệm ban đầu về phân số: Đọc, viết phân số 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Chuẩn bị 4 tấm bìa - Học sinh: Các tấm bìa như hình vẽ trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra - Kiểm tra SGK - bảng con. 1’. bài cũ: - Nêu cách học bộ môn toán 5. 2. Bài mới: a. Giới thiệu “Ôn tập khái niệm phân số”. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. Hoạt động dạy Hát. - HS lắng nghe. * Tổ chức cho học sinh ôn tập - Giáo viên theo dõi nhắc nhở - Từng HS thực hiện với học sinh. các phân số: 2 5 3 40 ; ; ; 3 10 4 100. - Yêu cầu HS viết phép chia sau đây dưới dạng phân số: 2:3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ; 4:5 ; 12:10 - Phân số tạo thành còn gọi là - Phân số 2 là kết quả 3 gì của phép chia 2:3? của phép chia 2:3. - GV chốt lại chú ý 1 (SGK) - Yêu cầu học sinh viết thành - Từng HS viết phân số: phân số với các số: 4 ; 15 ; 14 ; 65.. 4 5 12 10. là kết quả của 4:5 là kết quả của 12:10. - Mọi số tự nhiên viết thành - ... mẫu số là 1 phân số có mẫu số là gì? Cho - (ghi bảng) 4 ; 15 ; 14 1 1 1 ví dụ . - Yêu cầu học sinh viết thành - Từng HS viết phân số: phân số với số 1.. 1 9 17 ; ; ; .. . 1 9 17. - Số 1 viết thành phân số có - ... tử số bằng mẫu số và đặc điểm như thế nào? Cho ví khác 0. 4 5 12. dụ .. - Nêu VD: 4 ; 5 ; 12 - Yêu cầu học sinh viết thành - Từng HS viết phân số: 0 0 0 ; ; ;... 9 5 45. phân số với số 0. - Số 0 viết thành phân số, phân * Hoạt động 2:. số có đặc điểm gì? (ghi bảng) * Hướng học sinh làm bài tập - Hoạt động cá nhân + lớp - Yêu cầu HS làm vào vở bài tập. - Từng HS làm bài vào vở bài tập. - Lần lượt sửa từng bài. * Hoạt động 3:. * Tổ chức thi đua: . .. . 8 100 - 1=17 =. . .. =.. . ... -. .. .. .. . .. 0 0= = = 99 100 .. . .. tập. - Hoạt động cá nhân + lớp - Thi đua ai giải nhanh bài tập GV ghi sẵn ở bảng phụ. - Nhận xét cách đọc. 3’. 3. Củng cố – * Chuẩn bị: Ôn tập “Tính chất dặn dò:. cơ bản của phân số”..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015 TOÁN Tiết 2. ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. 2. Kĩ năng: Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ - Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra lý thuyết, làm 2 - 2 học sinh cũ:. 1’. bài tập nhỏ. - Lần lượt học sinh sửa bài. - YC HS sửa bài 2, 3 tr 4. - Viết, đọc, nêu tử số và. - Giáo viên nhận xét. mẫu số. 2. Bài mới: a. Giới thiệu “Ôn tập tính chất cơ bản của. bài: 33’ b. Giảng bài:. * Hoạt động 1:. phân số” * Hướng dẫn HS ôn tập:. - HS lắng nghe. - Hoạt động lớp - HS nêu nhận xét ý 1. (SGK) Tìm phân số bằng với phân - HS nêu nhận xét ý 2 số. (SGK). 15 18. - Lần lượt HS nêu toàn bộ. t/c cơ bản của phân số. - Giáo viên ghi bảng. - Học sinh làm bài - Ứng dụng tính chất cơ bản - HS nêu phân số vừa rút của phân số.. gọn 90. - rút gọn phân số sau: 120. 3 4. - Tử số và mẫu số bé đi mà.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> phân số mới vẫn bằng phân số đã cho. - Yêu cầu học sinh nhận xét - ... phân số 3/4 không còn về tử số và mẫu số của phân rút gọn được nữa nên gọi là * Hoạt động 2:. số mới. * Thực hành - Yêu cầu học sinh làm bài 1 - Áp dụng tính chất cơ bản. phân số tối giản. - Hoạt động cá nhân + lớp - Học sinh làm bài - sửa bài - Trao đổi ý kiến để tìm. của phân số quy đồng mẫu cách rút gọn nhanh nhất. - Học sinh quy đồng 2 4 số phân số: 5 và 7 - Quy đồng mẫu số các phân - ... làm cho mẫu số các số là làm việc gì?. phân số giống nhau. - Nêu MSC : 35 - Nêu cách quy đồng, kết luận ta có. 20. và 35 - HĐ nhóm đôi thi đua. * Hoạt động 3:. 3’. 14 35. * Thực hành - Yêu cầu HS làm bài vào vở Bài 1: - Rút gọn phân số - Học sinh làm bảng con - Sửa bài Bài 2: - Quy đồng mẫu số - Học sinh làm VBT - 2 HS lên bảng sửa bài Bài 3: - Nối phân số với kq - HS giải thích vì sao nối… 3. Củng cố – * Chuẩn bị: Ôn tập: So sánh dặn dò:. hai phân số - GV nhận xét tiết học LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tiết 1. TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hồn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. 2. Kĩ năng: Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa. 3. Thái độ: Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với người lớn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi bài tập 1 và bài tập 2. - Học sinh: Bút dạ, vẽ tranh ngày khai trường, cánh đồng, bầu trời, dòng sông. Cấu tạo của bài “Nắng trưa”. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. KT bài cũ: - GV kiểm tra sách vở của HS 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. “ Từ đồng nghĩa” * Nhận xét, ví dụ. Hoạt động học Hát. - HS lắng nghe - Hoạt động cá nhân, lớp,. nhóm - Yêu cầu học sinh đọc và phân - Học sinh lần lượt đọc yêu tích ví dụ. cầu bài 1 Giáo viên chốt lại nghĩa của các - Xác định từ in đậm : xây từ  giống nhau.. dựng,. kiến. thiết,. vàng. xuộm, vàng hoe, vàng lịm Những từ có nghĩa giống nhau - So sánh nghĩa các từ in đậm hoặc gần giống nhau gọi là từ đoạn a - đoạn b. đồng nghĩa. - Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?. - Cùng chỉ một sự vật, một. - Giáo viên chốt lại (ghi bảng trạng thái, một tính chất. phần 1). - Nêu VD. - Yêu cầu học sinh đọc câu 2.. - Học sinh lần lượt đọc - Học sinh thực hiện vở nháp - Nêu ý kiến. Lớp nhận xét. * Hoạt động 2: * Hoạt động 3: Bài 1:. - Tổ chức cho các nhóm thi đua. * Hình thành ghi nhớ. - Hoạt động lớp - HS lần lượt đọc ghi nhớ * Phần luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp - Yêu cầu HS đọc những từ in - Học sinh làm bài cá nhân đậm có trong đoạn văn. - 2 - 4 học sinh lên bảng gạch. - GV chốt lại. từ đồng nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2:. - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu - 1, 2 học sinh đọc bài 2.. - HS làm bài cá nhân và sửa. bài - Giáo viên chốt lại và tuyên - Các tổ thi đua nêu kết quả Bài 3:. dương tổ nêu đúng nhất bài tập - Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3 - Học sinh làm bài cá nhân - Giáo viên thu bài, chấm chữa. - Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, - Các nhóm thi đua tìm từ. 3’. trắng, đỏ, đen đồng nghĩa - Tuyên dương khen ngợi - Cử đại diện lên bảng 3. Củng cố – * Chuẩn bị: “Luyện từ đồng dặn dò:. nghĩa” - Nhận xét tiết học KỂ CHUYỆN. Tiết 1. LÝ TỰ TRỌNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi anh Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng chí, hiên ngang bất khuất trước kẻ thù. 2. Kĩ năng: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, HS biết thuyết minh cho mỗi phần tranh bằng 1, 2 câu. Kể toàn bộ từng đoạn và kể toàn bộ câu chuyện. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu nước, kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Tranh minh họa cho truyện (tranh phóng to) - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. KT bài cũ: - Kiểm tra SGK 2. Bài mới; 1’ a. Giới thiệu bài: 33’ b. Giảng bài:. “ Lý Tự Trọng” * Tìm hiểu bài. Hoạt động học - Hát. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Hoạt động 1: - GV kể chuyện ( 2 hoặc 3 lần). - HS lắng nghe và quan sát tranh. - Nhấn giọng những từ ngữ đặc biệt - Giải nghĩa một số từ khó Sáng dạ - Mít tinh - Luật sư Thành niên - Quốc tế ca * Hoạt động 2: * Hướng dẫn học sinh kể a) Yêu cầu 1. - 1 học sinh đọc yêu cầu - Học sinh tìm cho mỗi tranh 1, 2 câu thuyết minh - Học sinh nêu lời thuyết. minh cho 6 tranh. - GV nhận xét treo bảng phụ: - Cả lớp nhận xét lời thuyết minh cho 6 tranh b) Yêu cầu 2. - Học sinh thi kể tồn bộ câu chuyện dựa vào tranh và lời thuyết minh của tranh. - Cả lớp nhận xét. Hoạt động 3:. - GV nhận xét. * Trao đổi về ý nghĩa câu - Tổ chức nhóm chuyện - Em hãy nêu ý nghĩa câu - Đại diện nhóm trình bày chuyện. - GV nhận xét chốt lại. - Các nhóm khác nhận xét. Người anh hùng dám quên mình vì đồng đội, hiên ngang bất khuất trước kẻ thù. Là thanh niên phải có lý tưởng. - Bình chọn bạn kể chuyện hay - Mỗi dãy chọn ra 1 bạn kể nhất.. chuyện - lớp nhận xét chọn bạn kể hay nhất.. 3’. 3. Củng cố – * Về nhà tập kể lại chuyện. dặn dò:. - Chuẩn bị: Kể chuyện đã.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> nghe, đã đọc: “Về các anh - HS lắng nghe và thực hùng, danh nhân của đất hiện. nước”. - Nhận xét tiết học KHOA HỌC Tiết 1. SỰ SINH SẢN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nhận ra mọi trẻ em đều do bố , mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình. 2. Kĩ năng: Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản ở người. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai?” (đủ dùng theo nhóm) - Học sinh: Sách giáo khoa, ảnh gia đình III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra - Kiểm tra SGK, đồ dùng - Các tổ báo cáo kết quả. 1’. bài cũ: môn học. 2. Bài mới: 2. Giới thiệu. bài: 33’ b. Giảng bài:. “ Sự sinh sản” * Trò chơi: “Bé là con ai?”. kiểm tra. - Học sinh lắng nghe - Hoạt động lớp, cá nhân,. * Hoạt động 1: - GV phát những tấm phiếu nhóm bằng giấy màu cho HS và - HS thảo luận nhóm đôi để yêu cầu mỗi cặp HS vẽ 1 em chọn 1 đặc điểm nào đó để bé hay 1 bà mẹ, 1 ông bố của vẽ, sao cho mọi người nhìn em bé đó.. vào hai hình có thể nhận ra. - GV thu tất cả các phiếu đã đó là hai mẹ con hoặc hai bố vẽ hình lại, tráo đều để HS con  HS thực hành vẽ. chơi. - GV tổ chức cho HS chơi. - HS nhận phiếu, tham gia trò chơi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Kết thúc trò chơi, tuyên - HS lắng nghe dương đội thắng. - GV yêu cầu HS trả lời các CH: - Tại sao chúng ta tìm được - Dựa vào những đặc điểm bố, mẹ cho các em bé? giống với bố, mẹ của mình. - Qua trò chơi, các em rút ra - Mọi trẻ em đều do bố, mẹ điều gì?. sinh ra và đều có những đặc điểm giống với bố, mẹ của. mình. * Hoạt động 2: * Làm việc với SGK - HĐ lớp, cá nhân, nhóm - Bước 1: GV hướng dẫn - Học sinh lắng nghe - YC HS quan sát hình 1, 2, 3 - HS quan sát hình 1, 2, 3 tr 5 trong SGK, đọc lời thoại - Đọc các trao đổi giữa các giữa các nhân vật trong hình. nhân vật trong hình. - Liên hệ đến gia đình mình - HS tự liên hệ - Bước 2: Làm việc theo cặp - HS làm việc theo HD của - Bước 3: Báo cáo kết quả. GV - Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. của nhóm mình. - YC HS thảo luận để tìm ra - HS thảo luận theo 2 câu hỏi ý nghĩa của sự sinh sản.. + trả lời: - Ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình, dòng họ ? - Điều gì có thể xảy ra nếu con người không có khả. 3’. - Nêu lại nội dung bài học. - GV đánh giá và liên hệ GD. 3. Củng cố – * Chuẩn bị: Nam hay nữ ? dặn dò:. năng sinh sản? - 2-3 HS nêu. - Nhận xét tiết học Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2015.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TOÁN Tiết 3. ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh nhớ lại về cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số . 2. Kĩ năng: Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn . 3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra - Tính chất cơ bản PS bài cũ:. Hoạt động học - 2 học sinh. - GV kiểm tra lý thuyết. - HS sửa bài 1, 2, 3 (SGK). - Giáo viên nhận xét. 1’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. “ So sánh hai phân số” * So sánh hai phân số. - HS lắng nghe. - Hoạt động lớp, cá nhân,. nhóm - Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài 2 - Yêu cầu HS so sánh: 7 và 5 - HS NX và giải thích (cùng mẫu số, so sánh tử số 2 và 5  5 7. 5 và 2). - Giáo viên chốt lại ghi bảng - Yêu cầu HS so sánh:. 3 4. - Học sinh nhắc lại và - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm. 5 7. - HS kết luận: So sánh phân. - GV chốt lại: So sánh hai phân số khác mẫu số  quy đồng số bao giờ cũng có thể làm cho mẫu số hai PS  so sánh chúng có cùng mẫu số  so sánh..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Hoạt động 2:. - Yêu cầu học sinh nhận xét - Giáo viên chốt lại. - Giáo viên chốt ý - sửa sai. * Thực hành. cho HS (nếu có) - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua. Bài 1 9. 8. Chú ý 28 và 21 (7 x 4) (7 x 3). giải nhanh - Học sinh làm bài 1 - Học sinh sửa bài - Cho HS trao đổi ý kiến với cách quy đồng hai phân số trên. Bài 2:. MSC: 7 x 4 x 3 - GV yêu cầu học sinh đọc đề. - Học sinh làm bài 2. bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài - Học sinh sửa bài - Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét - Giáo viên yêu cầu vài học sinh - Chọn phương pháp nhanh nhắc lại (3 học sinh). dễ hiểu - HĐ nhóm thi đua giải bài. tập HV ghi sẵn bảng phụ - GV chốt lại so sánh phân số với - 2 HS nhắc lại (lưu ý cách 1.. phát biểu của HS, GV sửa lại chính xác). 3’. - GV cho 2 học sinh nhắc lại 3. Củng cố – * Chuẩn bị phân số thập phân dặn dò:. Tiết 2. - Nhận xét tiết học TẬP ĐỌC QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ, phân biệt được sắc thái của các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc dùng trong bài. - Hiểu nội dung chính: bài văn miêu tả cảnh làng mạc ngày mùa, làm hiện lên một bức tranh làng quê thật đẹp, sinh động và trù phú, qua đó thể hiện tình yêu tha thiết của tác giả đối với quê hương..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Kĩ năng: Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ ngữ khó, đọc diễn cảm bài văn miêu tả cảnh làng mạc ngày mùa với giọng tả: chậm rãi, dàn trải, dịu dàng, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả màu vàng của cảnh vật. 3. Thái độ: GD HS tình yêu quê hương, đất nước, tự hào là người Việt Nam. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Tranh vẽ cảnh cánh đồng lúa chín - bảng phụ - Học sinh: SGK - tranh vẽ cảnh trong vườn với quả xoan vàng lịm, cảnh buồng chuối chín vàng, bụi mía vàng xọng - Ở sân: rơm và thóc vàng giòn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra bài - GV kiểm tra 2, 3 HS đọc - Học sinh đọc thuộc lòng cũ:. thuộc lòng 1 đoạn văn (để xác đoạn 2 - học sinh đặt câu định), trả lời 1, 2 câu hỏi về hỏi - học sinh trả lời. nội dung thư. - Giáo viên nhận xét.. 1’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu - GV nêu. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. - Học sinh lắng nghe. * Luyện đọc - Hoạt động lớp - YC HS đọc tiếp nối nhau - HS đọc nối tiếp nhau theo theo đoạn.. đoạn. - Nhận xét cách đọc của bạn, tìm ra từ phát âm sai. - HS đọc từ câu có âm s - x. * Hoạt động 2:. - Hướng dẫn HS phát âm. - GV đọc diễn cảm toàn bài. * Tìm hiểu bài - HĐ nhóm, lớp, cá nhân + Hãy chọn một từ chỉ màu - lúa:vàng xuộm màu vàng trong bài và cho biết từ vàng đậm : lúa vàng xuộm đó gợi cho em cảm giác gì ? là lúa đã chín …. + Những chi tiết nào nói về - Thời tiết đẹp, thuận lợi thời tiết và con người làm cho cho việc gặt hái. Con người bức tranh làng quê thêm đẹp chăm chỉ, mải miết, say mê và sinh động như thế nào ?. lao động. Những chi tiết về.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> thời tiết làm cho bức tranh làng quê thêm vẻ đẹp hoàn hảo. .. - YC HS nêu ND chính của - HS nêu.. * Hoạt động 3:. bài. - Giáo viên chốt lại - Ghi bảng - Lần lượt học sinh đọc lại * Đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân, lớp - YC HS đọc từng đoạn, mỗi - HS lần lượt đọc theo đoạn đoạn nêu lên cách đọc diễn và nêu cách đọc diễn cảm cảm cả đoạn. - GV đọc diễn cảm mẫu đoạn - HS lần lượt đọc diễn cảm 2+ 3 - GV nhận xét. + Bài văn trên em thích nhất - Học sinh nêu đoạn mà em là cảnh nào ? Hãy đọc đoạn tả thích và đọc lên. 3’. cảnh vật đó. - Tại sao em yêu cảnh vật đó ? - HS giải thích 3. Củng cố – * Chuẩn bị: “Nghìn năm văn dặn dò:. Tiết 1. hiến” - Nhận xét tiết học TẬP LÀM VĂN CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo bài văn tả cảnh ( mở bài , thân bài , kết bài ) 2. Kĩ năng: Biết phân tích cấu tạo bài văn tả cảnh cụ thể. 3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu thích vẻ đẹp đất nước và say mê sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng phụ ghi phần ghi nhớ cấu tạo của bài văn “Nắng trưa” - Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra sách vở. cũ:. - Giúp HS làm quen phương pháp học tập bộ môn.. 2. Bài mới:. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1’ a. Giới thiệu bài: - GV nêu 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1: * Phần nhận xét Bài 1. - HS nghe - Hoạt động lớp, cá nhân - HS đọc nội dung và yêu cầu văn bản “Hoàng hôn. trên sông Hương” - Giải nghĩa từ: + Hoàng hôn, sông Hương - Yêu cầu học sinh tìm các - Phân đoạn - Nêu nội dung phần mở bài, thân bài, kết bài - Nêu ý từng đoạn - Giáo viên chốt lại Bài 2. từng đoạn. Bài văn có 3 phần: - 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm yêu cầu.. Cả lớp đọc lướt bài văn - Yêu cầu học sinh nhận xét - “Quang cảnh làng mạc thứ tự của việc miêu tả trong ngày mùa” bài văn. - HS lần lượt nêu thứ tự tả từng bộ phận cảnh của. - Giáo viên chốt lại - Giống: giới thiệu bao quát. cảnh - Lớp nhận xét. cảnh định tả  cụ thể - Khác: + Thay đổi tả cảnh theo thời. * Hoạt động 2:. * Hoạt động 3:. gian + Tả từng bộ phận của cảnh. - Từng cặp học sinh trao. - Giáo viên chốt lại. đổi từng bài - Học sinh rút ra nhận xét. * Rút ra ghi nhớ: - Phần ghi nhớ. về cấu tạo của hai bài văn - Hoạt động cá nhân - Lần lượt học sinh đọc phần ghi nhớ - Hoạt động cá nhân. * Hướng dẫn HS luyện tập: - Phần luyện tập + Nhận xét cấu tạo của bài văn - 2 học sinh đọc yêu cầu “ Nắng trưa” - Giáo viên nhận xét chốt lại. bài văn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phương pháp: Vấn đáp. - HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. 3’. 3. Củng cố – * Học sinh ghi nhớ dặn dò:. - Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh - Nhận xét tiết học. LỊCH SỬ Tiết 1. BÌNH TÂY ĐẠI NGUYÊN SOÁI TRƯƠNG ĐỊNH. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết Trương Định là tấm gương tiêu biểu của phong trào chống thực dân Pháp xâm lược ở Nam Kì. Do lòng yêu nước, Trương Định đã không theo lệnh vua, ở lại cùng nhân dân chống quân Pháp xâm lược. 2. Kĩ năng: Rèn học sinh kể lại diễn biến câu chuyện, tập trung thể hiện tâm trạng Trương Định. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh biết cảm phục và học tập tinh thần xả thân vì nước của Trương Định. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam - Hình ảnh SGK/4 - Học sinh: SGK và tư liệu về Trương Định III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra bài - Kiểm tra SGK + đồ dùng - Các tổ báo cáo kết quả kiểm cũ: học tập. 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1: * Hoạt động 2:. tra. - GV nêu. - HS lắng nghe Hoạt động lớp * GV treo bản đồ + trình bày - HS quan sát bản đồ nội dung. - Theo dõi * Hiểu bài - HĐ lớp, nhóm, cá nhân - Thực dân Pháp xâm lược - Ngày 1/9/1858.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> nước ta vào thời gian nào? - Năm 1862 xảy ra sự kiện - Triều đình kí hòa ước cắt 3 gì?. tỉnh miền Đông Nam Kì cho thực dân Pháp, …. -> GV nhận xét + giới thiệu thêm về Trương Định + Điều gì khiến Trương - Trương Định băn khoăn là Định lại băn khoăn, lo nghĩ?. ông làm quan mà không tuân lệnh vua là mắc tội phản nghịch, bị trừng trị thảm khốc. Nhưng ND thì không. muốn giải tán lực lượng. + Trước những băn khoăn - Trước những băn khoăn đó, đó, nghĩa quân và dân chúng nghĩa quân và dân chúng đã đã làm gì?. suy tôn ông làm “Bình Tây. Đại Nguyên Soái”. + Trương Định đã làm gì để - Để đáp lại lòng tin yêu của đáp lại lòng tin yêu của nhân ND, Trương Định không tuân dân?. lệnh vua, ở lại cùng ND. chống giặc Pháp. -> Các nhóm thảo luận trong - Các nhóm thảo luận -> 2 phút. Nhóm trưởng đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận -> HS nhận xét.. -> GV nhận xét + chốt. -> GV giáo dục học sinh: - Em học tập được điều gì ở - HS nêu Trương Định? - Em có suy nghĩ như thế - HS trả lời nào trước việc TĐ quyết tâm 3’. ở lại cùng nhân dân? 3. Củng cố – * Xem lại bài dặn dò:. - Chuẩn bị: “Nguyễn Trường.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tộ mong muốn đổi mới đất nước”. Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện. Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2015 TOÁN Tiết 4. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tiếp). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: So sánh phân số với đơn vị. So sánh 2 phân số có cùng tử số 2. Kĩ năng: Biết cách so sánh các phân số . 3. Thái độ: Giúp học sinh yêu thích học tốn, cẩn thận khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập, bảng con, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra - Tính chất cơ bản PS bài cũ:. 1’. Hoạt động học - 2 học sinh. - GV kiểm tra lý thuyết. - Học sinh sửa bài 2 (SGK). - Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét. “So sánh hai phân số (tt)” * Hướng dẫn học sinh ôn tập. - HS nghe - Hoạt động lớp, cá nhân,. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. bài : 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. Phương pháp: Thực hành, nhóm đàm thoại - Yêu cầu học sinh so sánh: 3 5. < 1. - Giáo viên chốt lại ghi bảng - Yêu cầu học sinh so sánh: 9 4. và 1. - Giáo viên chốt lại - Yêu cầu học sinh nhận xét. - Học sinh làm bài - Học sinh nhận xét. 3 5. có. tử số bé hơn mẫu số ( 3 < 5 ) - Học sinh nhắc lại - Học sinh làm bài - Học sinh nêu cách làm. - HS rút ra nhận xét + Tử số > mẫu số thì phân.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> số > 1 + Tử số < mẫu số thì phân. * Hoạt động 2:. - Giáo viên chốt lại. số < 1 + Tử số = mẫu số thì phân. * Thực hành. số = 1 - Hoạt động cá nhân. Phương pháp: Thực hành, - Tổ chức học sinh thi đua luyện tập, đàm thoại Bài 1 - Tổ chức chơi trò:. Bài 2:. giải nhanh - Học sinh làm bài 1 “Tiếp - Học sinh thi đua. sức “ - Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét - GV yêu cầu HS đọc đề bài, - Học sinh làm bài 2 học sinh nêu yêu cầu đề bài - Học sinh sửa bài - Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét - Giáo viên yêu cầu vài học - Chọn phương pháp nhanh sinh nhắc lại (3 học sinh). dễ hiểu - Hoạt động nhóm thi đua. giải bài tập ghi sẵn bảng phụ - GV chốt lại so sánh phân số - 2 học sinh nhắc lại (lưu ý với 1.. cách phát biểu của HS, GV sửa lại chính xác). 3’. - GV cho 2 học sinh nhắc lại 3. Củng cố – * Chuẩn bị “Phân số thập dặn dò:. phân” - Nhận xét tiết học - HS lắng nghe và thực hiện. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Tiết 2. LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa. 2. Kĩ năng: Học sinh tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho. Cảm nhận sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Biết cân nhắc , lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể . 3. Thái độ: Có ý thức lựa chọn từ đồng nghĩa để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ - Học sinh: Từ điển III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra + Thế nào là từ đồng nghĩa ? - Học sinh trả lời câu hỏi bài cũ:. kiểm tra. - HS nhận xét. + Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn - không hoàn toàn ? Nêu vd? - GV nhận xét 1’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. bài: 33’ b. Giảng bài:. Bài 1:. “Luyện tập về từ đồng nghĩa” * Luyện tập. - Học sinh nghe - Hoạt động cá nhân,. - Học theo nhóm bàn. nhóm, lớp - HS đọc yêu cầu bài 1 - Nhóm trưởng phân công. - Sử dụng từ điển. các bạn tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng đen - Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao phiếu cho thư ký tổng hợp. - Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên bảng. - GV chốt lại và tuyên dương Bài 2:. (đúng và nhiều từ) - Học sinh nhận xét - HS đọc yêu cầu bài 2. - Học sinh làm bài cá nhân - Giáo viên quan sát cách viết - VD : câu, đoạn và hướng dẫn học + Vườn cải nhà em mới lên sinh nhận xét, sửa sai. xanh mướt …...

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Giáo viên chốt lại - Chú ý - Học sinh nhận xét từng cách viết câu văn của học sinh Bài 3:. câu (chứa từ đồng nghĩa ...) - HS đọc yêu cầu bài tập - HS đọc đoạn “Cá hồi. - Học trên phiếu luyện tập. vượt thác “ - HS làm bài trên phiếu - Học sinh sửa bài - HS đọc lại cả bài văn. đúng - Giáo viên tuyên dương và lưu - Các nhóm cử đại diện lên ý học sinh lựa chọn từ đồng bảng viết 3 cặp từ đồng nghĩa dùng cho phù hợp. nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu cách dùng.. 3’. 3. Củng cố – * Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ dặn dò:. Tổ Quốc” - Nhận xét tiết học KHOA HỌC. Tiết 2. NAM HAY NỮ ?. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ 2. Kĩ năng: Học sinh nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ . 3. Thái độ: Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng (để học sinh sẽ viết 1. vào đó) có kích thước bằng 4 khổ giấy A4 - Học sinh: Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra - Nêu ý nghĩa về sự sinh sản ở - HS trả lời: Nhờ có khả bài cũ:. người ?. năng sinh sản mà các thế hệ. - Giáo viên treo ảnh và yêu trong mỗi gia đình, dòng họ cầu học sinh nêu đặc điểm được duy trì kế tiếp nhau. giống nhau giữa đứa trẻ với bố - HS nêu điểm giống nhau mẹ. Em rút ra được gì ?. - Tất cả mọi trẻ em đều do. - Giáo viên nhận xét. bố mẹ sinh ra và đều có những đặc điểm giống với bố mẹ mình. 1’. 2. Bài mới; a. Giới thiệu. bài: 33’ b. Giảng bài:. “Nam hay nữ” - Học sinh lắng nghe * Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm, lớp Bước 1: Làm việc theo cặp * Hoạt động 1: - Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa bạn trai và bạn gái ? - Khi một em bé mới sinh dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ? Bước 2: Hoạt động cả lớp - Đại diện hóm lên trình bày * Hoạt động 2: * Trò chơi “Ai nhanh, ai - Hoạt động nhóm, lớp Bước 1:. đúng” - GV phát cho mỗi nhóm các - Học sinh nhận phiếu tấm phiếu ( S 8), HD cách chơi - Gắn các tấm phiếu đó vào - HS gắn vào bảng được kẻ bảng được kẻ theo mẫu (theo sẵn (theo từng nhóm). Bước 2:. nhóm) - Giáo viên yêu cầu đại diện - Lần lượt từng nhóm giải nhóm báo cáo, trình bày kết thích cách sắp xếp quả. - Cả lớp cùng chất vấn và. - GV đánh, kết luận và tuyên đánh giá.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> dương nhóm thắng cuộc . * Hoạt động 3: * Thảo luận một số quan Bước 1:. 3’. niệm xã hội về nam và nữ - Làm việc theo nhóm. - GV yêu cầu các nhóm TL Bước 1: - Làm việc cả lớp 3. Củng cố – * Xem lại nội dung bài dặn dò:. - Mỗi nhóm 2 câu hỏi - Từng nhóm báo cáo kq. - Chuẩn bị: “Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào ?” - Nhận xét tiết học Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2015 TOÁN. Tiết 5. PHÂN SỐ THẬP PHÂN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết về các phân số thập phân. 2. Kĩ năng: Học sinh nhận ra một số phân số có thể viết thành phân số thập phân, biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân . 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Phấn màu, bìa, băng giấy. - Học sinh: Vở bài tập, SGK, bảng con, băng giấy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra - So sánh 2 phân số bài cũ:. Hoạt động học - Học sinh sửa bài 2 /7. - Giáo viên yêu cầu học sinh (SGK) sửa bài tập về nhà. - Bài 2: chọn MSC bé nhất. - Giáo viên yêu cầu học sinh sửa bài tập về nhà 1’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. bài: 33’ b. Giảng bài:. “Phân số thập phân” * Giới thiệu phân số thập phân. - HS nghe - Hoạt động nhóm (6.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> * Hoạt động 1:. nhóm) - Hướng dẫn học sinh hình - Học sinh thực hành chia thành phân số thập phân. tấm bìa 10 phần; 100 phần; - Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm) - Nêu phân số vừa tạo thành - Nêu đặc điểm của phân số. vừa tạo - Phân số có mẫu số là 10, 100, - ...phân số thập phân 1000 gọi là phân số gì ? - Một vài học sinh lập lại - Yêu cầu học sinh tìm phân số - Học sinh làm bài thập phân bằng các phân số 3 1 , 5 4. * Hoạt động 2: Bài 1:. 4. và 125. - Học sinh nêu phân số thập phân. * Luyện tập. - Nêu cách làm - Hoạt động cá nhân, lớp. - Viết và đọc phân số thập phân. học - Học sinh làm bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh - Học sinh sửa bài. Bài 2:. đọc yêu cầu đề bài - Giáo viên nhận xét - Viết phân số thập phân. - Cả lớp nhận xét - Học sinh làm bài. - Giáo viên yêu cầu học sinh - Học sinh sửa bài. Bài 3:. đọc yêu cầu đề bài - Giáo viên nhận xét - Cả lớp nhận xét - Giáo viên yêu cầu học sinh - Chọn phân số thập phân đọc yêu cầu đề bài - Có thể nêu hướng giải (nếu bài tập khó). Bài 4:. (. 3 7. 3 10. ,. 100 34. ,. 69 2000. - GV yêu cầu học sinh đọc đề. chưa là phân số thập phân) - Học sinh làm bài, sửa bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nêu đặc điểm của phân số thập phân.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Giáo viên nhận xét - Phân số có mẫu số là 10, 100, - ….gọi là phân số thập. 3’. 1000 được gọi là phân số gì ? - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố – * Chuẩn bị: Luyện tập dặn dò:. phân - Lớp nhận xét. - Nhận xét tiết học TẬP LÀM VĂN. Tiết 2. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Từ việc phân tích cách quan sát tinh tế của các tác giả trong đoạn văn “Buổi sớm trên cánh đồng” , học sinh hiểu thế nào là nghệ thuật quan sát và miêu tả trong một bài văn tả cảnh. 2. Kĩ năng: Biết lập dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày và trình bày theo dàn ý những điều đã quan sát . 3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu thích cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng pho to phóng to bảng so sánh, 5, 6 tranh ảnh - Học sinh: Những ghi chép kết quả quan sát 1 cảnh đã chọn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra - GV nêu câu hỏi kiểm tra bài - Nhắc lại các kiến thức cần bài cũ:. cũ. ghi nhớ - 1 HS nêu cấu tạo bài. - Giáo viên nhận xét 1’. “Nắng trưa”. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. bài: “Luyện tập tả cảnh” - HS nghe 33’ b. Giảng bài * Hướng dẫn HS làm bài tập - Hoạt động nhóm, lớp * Hoạt động 1: - Hướng dẫn HS đọc bài và - Học sinh đọc làm bài tập.. - Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài văn - Thảo luận nhóm.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 1:. - HS đọc lại yêu cầu đề - HS đọc thầm đoạn văn “Buổi sớm trên cánh đồng “ + Tác giả tả những sự vật gì - Tả cánh đồng buổi sớm trong buổi sớm mùa thu ?. :vòm trời, những giọt mưa,. những gánh rau , … + Tác giả quan sát cảnh vật - Bằng cảm giác của làn bằng những giác quan nào ?. da( xúc giác), mắt ( thị. giác ) + Tìm 1 chi tiết thể hiện sự - HS tìm chi tiết bất kì quan sát tinh tế của tác giả ? Tại sao em thích chi tiết đó ? - Giáo viên chốt lại * Hoạt động 2: * Luyện tập Bài 2:. - Hoạt động cá nhân - Một HS đọc yêu cầu đề bài - Học sinh giới thiệu những tranh vẽ về cảnh vườn cây, công viên, nương rẫy - Học sinh ghi chép lại kết. quả quan sát (ý) - GV chấm điểm những dàn ý - HS nối tiếp nhau trình bày tốt. - Lớp đánh giá và tự sửa lại dàn ý của mình. 3’. 3. Củng cố – * Hoàn chỉnh kết quả quan dặn dò:. sát, viết vào vở - Lập dàn ý tả cảnh em đã chọn - Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe và thực hiện.. ĐỊA LÍ Tiết 1 I. MỤC TIÊU:. VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ĐỊA LÍ Tiết 1. VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm vị trí, giới hạn, hình dạng, diện tích nước Việt Nam và hiểu được những thuận lợi về vị trí lãnh thổ nước ta. 2. Kĩ năng: Chỉ được giới hạn, mô tả vị trí , hình dạng nước ta ; nhớ diện tích của Việt Nam. 3. Thái độ: Tự hào về Tổ quốc. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. Quả Địa cầu - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra - Kiểm tra SGK, đồ dùng học - Học sinh nghe hướng bài cũ:. tập và hường dẫn phương pháp dẫn học bộ môn. 1’. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. bài: - GV nêu - HS nghe 33’ b. Giảng bài: 1. Vị trí địa lí và giới hạn - Hoạt động nhóm đôi, lớp * Hoạt động 1: - GV yêu cầu học sinh quan sát - Học sinh quan sát và trả Bước 1:. hình 1/ SGK và trả lời các câu lời.. Bước 2:. hỏi + Yêu cầu HS xác định vị trí + HS chỉ vị trí Việt Nam Việt Nam trên bản đồ. trên bản đồ và trình bày kết quả làm việc trước lớp. + GV sửa chữa và giúp HS Bước 3:. * Hoạt động 2:. hoàn thiện câu trả lời + Yêu cầu học sinh xác định vị + Học sinh lên bảng chỉ vị trí Việt Nam trong quả địa cầu. trí nước ta trên quả địa. 2. Hình dạng và diện tích. cầu - Hoạt động nhóm, cá. ( làm việc theo nhóm). nhân, lớp.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Bước 1:. + Cho HS làm việc theo 6 nhóm + Học sinh thảo luận - Phần đất liền nước ta có đặc - Hẹp ngang , chạy dài và điểm gì ?. có đường bờ biển cong. như chữ S - Từ bắc vào nam, phần đất liền - 1650 km nước ta có chiều dài là bao nhiêu km ? - Nơi hẹp ngang nhất là bao - Chưa đầy 50 km nhiêu km? - Diện tích lãnh thổ nước ta - khoảng 330.000 km2 khoảng bao nhiêu km2 ? - So sánh diện tích nước ta với + So sánh: một số nước có trong bảng số S.Campuchia < S.Lào < liệu. Bước 2:. S.Việt Nam < S.Nhật <. S.Trung Quốc + Giáo viên sửa chữa và giúp + Học sinh trình bày hoàn thiện câu trả lời. - Nhóm khác bổ sung - Giáo viên chốt ý - HS hình thành ghi nhớ - Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”: - Học sinh tham gia theo 2. 3’. Dán 7 bìa vào lược đồ khung nhóm, mỗi nhóm 7 em 3. Củng cố – * Chuẩn bị: “Địa hình và dặn dò:. khoáng sản” - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×