Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE CUONG ON TAP HKI HOA 8 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.84 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1/ Nguyên tử được tạo thành từ các hạt A. Proton(p), electron(e). B. Proton(p), nơtron(n) C. Proton(p), nơtron(n),electron(e) D. Electron(e), nơtron(n) Câu 2/ Trong số các chất cho dưới đây chất nào là đơn chất A. Kẽm là do nguyên tố Zn tạo nên B. Lưu huỳnh đi oxit do nguyên tố S và O tạo nên C. Khí oxi do nguyên tố O tạo nên D. Axit sunfuric do nguyên tố H, S và O tạo nên. Câu 3/ Trong số các chất cho dưới đây, chất nào là hợp chất ? A. Đá vôi do nguyên tố Ca, C và O cấu tạo nên B. Khí nitơ do nguyên tố N cấu tạo nên. C. Photpho đỏ do nguyên tố P cấu tạo nên D. Khí cacbon đioxit do nguyên tố C và O cấu tạo nên Câu 4/ Cho biết những công thức nào dưới đây có phân tử khối bằng 98 đv.C A. HCl. B. NaNO3. C. H2SO4 D. H3PO4 Câu 5/ Cho các chất sau: Khí O2, CaO, Cu, ZnSO4, NaOH. A. Tất cả chất trên đều là đơn chất B. Có 3 đơn chất, 2 đơn chất B. Có 4 hợp chất, 1 đơn chất. D. Có 2 đơn chất, 3 hợp chất Câu 6/ Dùng KHHH để chỉ nguyên tố: Natri, Canxi, Đồng, Nhôm, Kẽm, Oxi. A. Na, Ca, Cu, Al, Zn, O. C. Na, Ag, Cu, C, O, Al D. Na, Cu, Al, Pb, Zn, O B. Na, H, Cu, Zn, Fe, Mg. Câu 7 / Cho biết những CTHH nào dưới đây có phân tử khối bằng 98 đv.C A. CaCO3 B. H2SO4. C. Al2O3. D. H3PO4 Câu 8 / Hóa trị của Fe trong hợp chất FeO là: A. I. B. II. C. III. D. IV Câu 9/ Công thức hóa học của X với oxi là XO, Y với H là YH 3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là: A. XY B. X2Y3 C. X2Y D. X3Y2 Câu 10/ Để chỉ 2 phân tử oxi cách viết nào sau đây là đúng: A. 2O B. O2 C. 2O3 D. 2O2 Câu 11/ Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi và nặng bằng nguyên tố đồng. Vậy X là nguyên tố nào? A. O B. Al C. S D. Fe Câu 12/ Dung dịch amoniac làm đổi màu quì tím thành màu: A. Đỏ B. Xanh. C. Vàng D. Trắng Câu 13/ Công thức hóa học của hợp chất A có chứa 36,845%Fe, 21,05%S và 42,015%O. Biết khối lượng mol của hợp chất bằng 152gam. Công thức hóa học của hợp chất A là: A. FeSO4 B. FeSO3 C. FeSO2 D. FeSO Câu 14/ Khối lượng của 1,15mol CO2 là: A. 44g B. 50,6g C. 25,76g D. 32,2g Câu 15/ Đốt cháy 6g cacbon trong khí oxi tạo thành 22g khí cacbonnic. Khối lượng khí oxi cần dùng là: A. 8g B. 14g C. 16g D. 17g Câu 17/ Ở đktc thể tích của 0,1 mol chất khí là: A. 22,4lit B. 2,24lit C. 24lit D. 24,2lit.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 18: Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2,H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là: A. Cl, H, O, C. B. C, Cl2, H2, O2. C. CO2,Cl2, H2, O2. D. CO2,Cl, H, O2. Câu 19: 2 gam khí Hiđrô tác dụng vừa đủ với 80 gam đồng (II) oxit, nếu thu được 64 gam đồng kim loại và khối lượng nước thu được là: A. 82 gam. B. 16 gam. C. 66 gam. D. 18 gam. Câu 20: Hiện tượng gì xảy ra khi thổi hơi thở vào nước vôi trong: A. nước vôi trong hoá hồng. . không có hiện tượng gì. C. nước vôi trong vẫn đục. D. nước vôi trong hoá xanh. Câu 21: Khí A có tỉ khối đối với khí H2 là 22. Vậy A là : A. Khí ôxi . B. Khí Nitơ . C.Khí Clo . D. Khí cacbonic. Câu 22: Số phân tử trong 0,25 mol H2SO4 là: A. 0,3. 1023 . B. 1,2. 1023 . C. 0,3. 1023 . D. 1,5. 1023 . Câu 23: 16 (g ) khí O2 có thể tích ở đktc là: A. 5,6 (l). B. 67,2 (l). C. 11,2 (l). D.1,12 (l). Câu 24: Cho phương trình hoá học sau: 2Al + 3 Cu(NO3)2 -----> 2Al(NO3)3 + 3Cu Tỉ lệ Số nguyên tử Al : Số phân tử Cu(NO3)2 : Số phân tử Al(NO3)3 : Số nguyên tử Cu lần lượt là: A. 2 : 1 : 1 : 3. B. 2 : 3 : 1 : 3. C. 2 : 3 : 2 : 3. D. 2 : 3 : 1 : 2. Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng Fe2O3 + HCl ----> FexCly + H2O. A. 1 và 3. B. 2 và 3. C. 3 và 2. D. 3 và 1. Câu 26: Ở đktc thể tích của 1mol chất khí là: A. 2,24 lit. B. 22,4 lit. C. 24 lit. D. 24,2 lit. II/ Tự luận Câu 1/ Đốt cháy hết 48g lưu huỳnh (S) trong khí oxi (O2) thu được 96g khí lưu huỳnh ddioxxit (SO2). a/ Viết công thức về khối lượng của phản ứng đã xảy ra b/Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng Đáp án: a/ ms + mo2 = mso2 b/ mo2 = mso2 - ms = 96 - 48 = 48g Câu 2/ Nhiệt phân 24,5g kaliclorat (KClO3) thu được 9,6g khí oxi và muối kaliclorua (KCl) a/ Viết công thức về khối lượng của phản ứng đã xảy ra b/Tính khối lượng muối kaliclorua (KCl) tạo thành Đáp án: a/ mKClO3 = mKCl + m O2 b/ mKCl = mKClO3 - m O2 = 24,5 - 9,6 = 14.9 g Câu 3/ Đốt cháy hết 12g kim loại nhôm(Al) trong không khí thu được 35g hợp chất nhôm oxit Al2O3. Biết rằng nhôm cháy là phản ứng với khí oxi O2 trong không khí. a/ Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lượng của HCl đã dùng (mHCl = 23g) Câu 4/ Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axitclohidric HCl tạo ra 12,7g FeCl2 và 0,2g khí H2 a/ Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. b/ Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng ( mO2 = 7,3g) Câu 5 / Cho sơ đồ các phản ứng sau: 1 / Na + O2 ----> Na2O 2/ P2O5 + H2O ----> H3PO4 3 / Ba(OH)2 + Na2CO3 -----> BaCO3 + NaOH 4/ KClO3 -----> KCl + O2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5/ Al + O2 ----> Al2O3 6/ Al + Cl2 ----> AlCl3 7/ Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 8/ Al(OH)3 -----> Al2O3 + H2O 9/ Fe(OH)3 -----> Fe2O3 + H2O 10/ Al + HCl ----> AlCl 3 + H2 Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng. Câu 6/ Tính thành phần phần trăm các nguyên tố hóa học có trong những hợp chất sau: CuO, K 2SO4, H2SO4, AlCl3. Câu 7/ Hãy tính a/ Số mol của: 5,4g Al, 8g CuO, 16g Fe2O3 b/ Thể tích khí ở đktc của: 0,25 mol CO2, 0,175mol H2 1,5mol N2 Câu 8/ Nhôm tác dụng với axitsunfuric theo sơ đồ sau: Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 a/ Lập PTHH của phản ứng trên b/ Tính khối lượng kim loại nhôm tham gia phản ứng. Biết thể tích khí H2 sinh ra là 6,72 lit ở đktc c/ Nếu thay bằng HCl thì khối lượng HCl tham gia phản ứng là bao nhiêu? Câu 9/ Nhôm tác dụng với axitsunfuric theo sơ đồ sau: Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 a/ Lập PTHH của phản ứng trên b/ Tính khối lượng kim loại nhôm tham gia phản ứng. Biết thể tích khí H2 sinh ra là 613,44 lit ở đktc c/ Nếu thay toàn bộ lượng nhôm trên tác dụng hoàn toàn với khí oxi thì thể tích oxi tham gia phản ứng ở đktc là bao nhiêu? Câu 10/ Hòa tan 6,5g Zn vào dd HCl thu được kẽm clorua và khí H2 a/ Viết PTHH của phản ứng b/ Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc c/ Tính khối lượng kẽm clorua tạo thành Câu 11/ Đốt cháy hoàn toàn 5,4g nhôm (Al) thu được nhôm oxit(Al2O3) a/ Viết PTHH của phản ứng b/ Tính thể tích khí oxi ở đktc c/ Tính khối lượng nhôm oxit(Al2O3) tạo thành Câu 12/ Cho nhôm tác dụng với axitsunfuric theo sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 Nếu có 5,4g nhôm tham gia phản ứng. Tính a/ Thể tích khí hidro sinh ra ở đktc b/ Tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành Câu 13/ Hòa tan 11,2g Fe vào dd HCl thu được sắt II clorua và khí H2 a/ Viết PTHH của phản ứng b/ Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc c/ Tính khối lượng sắt II clorua tạo thành d/ Nếu cho toàn bộ lượng sắt ở trên tác dụng với khí oxi thì khối lượng oxit sắt từ (Fe 3O4) là bao nhiêu? Câu 14/ (3đ) Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro a/ Viết PTHH b/ Tính số gam kim loại đồng thu được c/ Tính thể tích khí hidro ở đktc cần dùng Câu 15/ Đốt cháy photpho thu được 42,6g P2O5. Tính.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a/ Khối lượng P tham gia? b/ Thể tích oxi cần thiết ở đktc c/ Tính thể tích không khí cần cho phản ứng ở đktc Câu 16/ Hòa tan 4,6g Na vào H2O a/ Viết PTHH của phản ứng b/ Tính khối lượng bazơ tạo thành? c/ Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc Câu 17/ Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hidro a/ Viết PTHH b/ Tính số gam kim loại đồng thu được c/ Tính thể tích khí hidro ở đktc cần dùng Câu 18/ Hoàn thành các phản ứng hóa học sau (2đ) 1/ K + H2O ----> ........ + ...... 2/ P2O5 + ........ ----> H3PO4 3/ Al + ........ ----> AlCl3 +...... 4/ Al + O2 ----> ............... 5/ Zn + .......----> ZnCl2 + H2 6/ Fe2O3 + ......... ----> Fe + H2O 7/ Cu + AgNO3 ----> Cu(NO3)2 + .......... Câu 19 (1đ): Hãy chọn hệ số và viết thành các phương trình hoá học từ các sơ đồ phản ứng sau: (1). Fe + O2 ----> Fe3O4. (2). Na2CO3 + HCl ---> NaCl + H2O + CO2. Câu 20 (1đ): Một chất khí A có tỉ khối so với khí O2 là 1,375. (1). Tính khối lượng mol khí A. (2). Nếu bơm khí A này vào một cái bong bóng thì sẽ có hiện tượng gì khi ta thả bóng ra ngoài không khí? Giải thích? Câu 21 (1đ): Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Fe2O3? Câu 22 (2đ): Cho 2,7 g Nhôm tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được Nhôm clorua (AlCl3) và khí hiđro. a.Viết phương trình hoá học của phản ứng. b. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc ? c. Nếu thu cùng một lượng khí hiđro như trên thì khối lượng Nhôm hay Sắt dùng ít hơn. Đáp án B. TỰ LUẬN Câu hỏi. to. Đáp án. Câu 19 (1) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (2) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 Câu 20 (1). Tính khối lượng mol khí A. dA/O2 = MA / MO2 = MA / 16x2 = 1,375 => MA = 1,375 x 32 = 44 (g) (2). dA/KK = MA / MKK = 44 / 29 = 1,52 lần. Nếu bơm khí này vào quả bóng khi ta thả bóng ra ngoài không khí quả bóng sẽ rơi xuống đất. Giải thích vì khí này nặng hơn không khí là 1.52 lần.. Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 21. - MFe2O3 =56 x 2 + 16 x 3 = 160 (g) % Fe =. 2 . 56 160. 100% =70 %. % O = 100%- 70% = 30% Câu 22 a. PTHH 2Al + 6HCl → 2AlCl3+ 3H2 n Al = b. c.. 2,7 27. = 0,1 nH2 =. (mol) 3 2. n Al. = 0,15 mol. V H2 (đktc) = 0,15. 22,4= 3,36 (l) Khối lượng Al dùng ít hơn vì M Al < M Fe. 11/ Fe + HCl ----> FeCl 2 + H2 12/ Zn + O2 ----> ZnO 13/ CuO + HCl ----> CuCl2 + H2O 14/ Mg + O2 ----> MgO 15/ K2CO3 + HCl ----> FeCl2 + H2 16/ KMnO4 -----> K2MnO4 + MnO2 + O2 17/ Al + CuSO4 ----> Al2(SO4)3 + Cu. 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,5điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 18/ P2O5 + H2O -----> H3PO4 19/ CaCO3 + HCl -----> CaCl2 + CO2 + H2O 20/ Na2CO3 + MgCl2 -----> MgCO3 + NaCl 21/ K2CO3 + MgCl2 -----> MgCO3 + KCl 22/ P + O2 ----> P2O5 23/ Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O 24/ SO2 + NaOH ----> Na2SO3 + H2O 25/ Al + NaOH + H2O ----> NaAlO2+ H2 26/ CuSO4 + NaOH ----> Cu(OH)2 + Na2SO4 27/ Al + CuCl2 ----> AlCl 3 + Cu 28/ Cu + AgNO3 ----> Cu(NO3)2 + Ag 29/ NaOH + H2SO4 ----> Na2SO4 + H2O 30/ BaO + HCl ----> BaCl2 + H2O 31/ Ba(OH)2 + HNO3 -----> Ba(NO3)2 + H2O 32/ Cu(OH)2 + HNO3 -----> Cu(NO3)2 + H2O 33/ MgCl2 + NaOH ----> NaCl + Mg(OH)2 34/ Fe(OH)3 + HCl -----> FeCl3 + H2O 35/ Fe2O3 + HCl ----> FeCl3 + H2O 36/ Na2O + H2O -----> NaOH 37/ Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O 38/ Ca + H3PO4 ----> Ca3PO4 + H2 39/ Fe3O4 + CO ----> Fe + CO2 40/ Fe(OH)3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O Câu 1/ Trong các quá trình dưới đây cho biết đâu là hiện vật lý và hiện tượng hóa học A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu B. Rượu để lâu ngày ngoài không khí thường bị chua C. Đinh sắt để lâu trong không khí ẩm bị gỉ màu nâu đỏ D. Cồn để lâu không kín bị bay hơi E. Thanh đồng được nung trong không khí, bề mặt biến thành màu đen F. Dây sắt được cắt nhỏ và tán thành đinh Câu 2/ Dãy khí nào sau đây nặng hay nhẹ hơn không khí? NH3, O2, C2H2, H2, CH4, C2H6, C2H4, CO. NO2, SO2, H2S. N2, CO2, Cl2 Câu 3/ Hãy tính khối lượng mol của những khí a/ Có tỷ khối đối với khí nitơ là: 2; 2,857; 2,07 b/ Có tỷ khối đối với không khí là : 2,45; 0,965; 2,20 Câu 4/ Đốt cháy nhôm trong không khí tạo ra nhôm oxit. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng Đáp án: Nhôm + khí oxi Nhôm oxit Câu 29/ Phân loại và gọi tên những chất có CTHH ghi dưới đây CuO, Fe2O3, CO2, H3PO4, P2O5, Fe(OH)2, HNO3, AlCl3, Na2O, CuSO4 , NaHCO3, NaOH, CaO, Al2(SO4)3 , Cu(NO3)2, SO2 , SO3 Câu 30/ Cho 11,2 gam sắt tác dụng hoàn toàn với 100ml axitsunfuric. a/ Viết PTHH xảy ra. b/ Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc c/ Nồng độ mol của dd axit đã dùng Câu 31/ Cho 8 gam đồng oxit tác dụng hết với 100ml dung dịch HCl a/ Viết PTHH xảy ra. b/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> c/ Tính khối lượng muối sắt tạo thành Câu 19/ Khi phân hủy 31,6g KMnO4. Tính a/ Khối lượng MnO2 sinh ra ? b/ Thể tích khí oxi ở đktc c/ Đốt cháy sắt với lượng oxi ở trên. Tính khối lượng sản phẩm? Câu 27/ Cho các oxit CO2, Fe2O3, P2O5, Al2O3. Hãy gọi tên các oxit đó và cho biết oxit nào là oxit axit, oxit nào là oxit bazo? Câu 14/ Hòa tan 3,25g Zn vào dd HCl thu được kẽm clorua và khí H2 a/ Viết PTHH của phản ứng b/ Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc c/ Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng Câu 16/ Đốt cháy hoàn toàn 9,6g Mg thu được MgO a/ Viết PTHH của phản ứng? b/ Tính thể tích khí oxi cần thiết ở đktc? c/ Tính khối lượng sản phẩm? Câu 15/ Đốt cháy hoàn toàn 9,6g Mg thu được MgO a/ Viết PTHH của phản ứng? b/ Tính thể tích khí oxi cần thiết ở đktc? c/ Tính khối lượng sản phẩm? Câu 16/ Đốt cháy nhôm thu được 10,2g Al2O3. Tính a/ Khối lượng nhôm tham gia b/ Thể tích khí oxi cần thiết ở đktc cần cho phản ứng trên c/ Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế lượng oxi ở trên? Câu 17/ Đốt cháy hoàn toàn 10,8g nhôm. Tính a/ Khối lượng sản phẩm? b/ Thể tích không khí ở đktc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×