Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Phep cong co tong bang 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.02 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9: T1: HĐTT: T2:. TẬP ĐỌC:. Thứ 2 ngày 2 tháng 1năm 2015. TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG. ...................................................... ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1( T1). I.MỤC TIÊU:. - Đọc đúng rõ ràng các đoạn bài tập đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ khoảng 35 tiếng trong vòng 1 phút ). -Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài ; trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc .Thuộc khoảng hai đoạn (hoặc bài thơ )đã học . -Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được các từ chỉ sự vật.(BT3,4) -Học sinh khá giỏi đọc tương đối rành mạch bài thơ hay bài văn . II.CHUẨN BỊ:. - Phiếu viết tên từng bài học . - Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Giới thiệu bài:1’ B.Hướng dẫn ôn tập: 1.Kiểm tra đọc:15’ - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. -Gọi học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Học sinh lên đọc bài. sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. 2.Hướng dẫn làm bài tập: 17' Bài 2:- Cho học sinh ôn lại bảng chữ cái. - Học sinh đọc bảng chữ cái. Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Học sinh làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ. Chỉ Chỉ đồ Chỉ con Chỉ cây người vật vật cối Bạn bè Bàn Thỏ Chuối Hùng Xe đạp mèo Xoài Bài 4: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Tìm thêm từ có thể xếp vào trong - Cho học sinh làm bài vào vở. bảng. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Học sinh làm bài vào vở. - Giáo viên và cả lớp nhận xét. + Học sinh, thầy giáo, ông, cha, mẹ, … + Ghế, tủ, giường, ô tô, xe đạp, … C.Củng cố - Dặn dò. 3' + Gà, bò, trâu, ngựa, dê, voi, vìt, … - Giáo viên hệ thống nội dung bài. + Cam, mít, na, chanh, quýt, bưởi, … - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. ……………………………………………………… T3: TẬP ĐỌC : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 (T2) I. MỤC TIÊU: -Mức độ yêu cầu đọc giống tiết 1. -Biết đặt câu theo mẫu Ai - là gì ?(BT2) -Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3) II.CHUẨN BỊ:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Phiếu ghi các bài tập đọc. - Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV A.Giới thiệu bài:1’ B.Hướng dẫn ôn tập. 1.Kiểm tra đọc:15’ - Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. B.Hướng dẫn làm bài tập:17’ Bài 2: GV hướng dẫn HS quan sát mẫu ở bảng phụ. -Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. -Gọi HS nêu bài làm. -Nhận xét chữa bài.. Bài 3: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên và cả lớp nhận xét.. Hoạt động của HS. - Từng học sinh lên bốc thăm chọn bài. - Học sinh lên đọc bài. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Học sinh đặt câu theo mẫu. - Một học sinh khá giỏi đặt câu. - Học sinh tự làm. Ai(congì, cái gì): Là gì ? M: Bạn Lan Là học sinh giỏi. Chú Nam Là nông dân. Bố em Là bác sĩ. Em trai em Là học sinh mẫu giáo. - Học sinh mở mục lục sách tìm tuần 7, 8 ghi lại tên những bài tập đọc đã học theo thứ tự bảng chữ cái. - Học sinh sắp xếp: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam.. C.Củng cố - Dặn dò. 3' - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. ………………………………………….. T4: LUYỆN TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: -Nhận biết được các từ chỉ người ,chỉ đồ vật ,chỉ con vật , chỉ cây cối . -Biết đặt câu theo mẫu ai là gì ? -Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái . II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập GV ghi đề lên bảng Bài 1.Xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng Học sinh, ổi . táo ,bộ đôi . xe máy ,gà , nồi, -HS thảo luận cặplàm bài. bàn , xe máy,bố,mẹ,mèo, lê , đào, dê, học sinh, -Một em lên bảng làm bài. bút, chó, keo. chỉ người chỉ đồ vật chỉ con vật chỉ cây cối.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2 Đặt câu hỏi theo mẫu :Ai là gì? -Học sinh đặt 3 câu M .Bạn Khánh là học sinh ngoan. -Đổi vở kiểm tra chéo . - Ai là học sinh ngoan? Bài 3 . Xếp danh sách tổ em theo bảng chữ cái HS làm bài vào vở Theo dõi học sinh làm -Nhận xét - chữa bài. HS theo dõi mẫu, làm bài. Lưu ý : Tên riêng phải viết hoa. . 3.Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học-Dặn dò về nhà. …………………………………………………………… Chiều Thứ 2ngày 2 tháng 11 năm 2015. T1 : TOÁN: LÍT I .MỤC TIÊU:. -Biết sử dụng một chai 1 lít hoặc ca một lít để đong , đo nước dầu … -Biết ca một lít , chai 1 lít , biết lít là đơn vị đo dung tích . Biết đọc , viết tên gọi và ký hiệu của lít. Biết thực hiện phép tính cộng trừ các số đo theo đơn vị lít ., giải toán có liên quan đến đơn vị đo lít . II. CHUẨN BỊ:. -Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước ,bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. Hoạt động của GV A.Bài cũ :5' Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. 63 + 37 62 + 18 55 + 45 90 + 10 70 + 30 60 + 40 -Nhận xét chữa bài. B.Dạy bài mới : 1.Giới thiệu bài :1’ - Đưa một cốc nước thủy tinh. -Để biết trong cốc có bao nhiêu nước hay trong 1 cái can có bao nhiêu nước (dầu, nước mắm, sữa …. ) người ta dùng đơn vị đo đó là : lít. 2.Làm quen với biểu tượng dung tích:10' -Đưa 1 cốc nước và 1 bình nước, 1 can nước, 1 ca nước. -Em hãy nhận xét về mức nước ?. Hoạt động của HS -1 em lên bảng đặt tính và tính. -1 em nêu cách nhẩm, Lớp làm bảng con. -Quan sát xem trong cốc có bao nhiêu nước. -Vài em nhắc tựa : Lít.. -Quan sát và nêu nhận xét. -Cốc nước có ít nước hơn bình nước. -Bình nước có nhiều hơn cốc nước. -Can đựng nhiều nước hơn ca. -Ca đựng ít nước hơn can.. -Giới thiệu ca 1 lít (chai 1 lít). Đơn vị lít. Để biết trong cốc, ca, can có bao nhiêu lít nướcTa dùng đơn vị là lít. - Lít viết tắt là (l). -Nhiều em đọc Lít (l). -Giáo viên viết bảng : Lít (l). -Đưa ra 1 túi nước (1 lít). -HS đọc 1 lít nước..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Đưa ra 1 ca (1 lít) đổ túi nước trở lại trong ca và hỏi ca chứa mấy lít nước ? -Em có nhận xét gì ? -Đưa ra 1 cái can có vạch chia. Rót nước vào can dần theo từng vạch, học sinh đọc lần lượt mức nước có trong can. 3.Luyện tập – thực hành:17’ Bài 1 : Yêu cầu gì ? -Yêu cầu HS đọc Bài 2 :Gọi HS đọc YC bài tập. -Ghi : 9l + 8l = 17l -Em hãy nhận xét về các số trong bài ? -Tại sao 9l + 8l = 17l ? -Em thực hiện như thế nào ? -Yêu cầu HS làm bài vào vở -Một em lên bảng làm bài. -Nhận xét chữa bài. Bài 4: -Gọi HS đọc YC bài tập. -Hướng dẫn HS làm bài. -Yêu cầu HS làm bài vào vở -Một em lên làm bài trên bảng phụ. -Nhận xét chữa bài. C.Củng cố -Dặn dò:3’ -Lít là đơn vị dùng để làm gì ?Lít viết tắt là gì ? -Nhận xét tiết học -Dặn dò về nhà. T2. CHÍNH TẢ :. -1 em nêu : ca chứa 1 lít nước. -Nhận xét : số lít đựng được của ca và túi như nhau. -1 lít, 2 lít, 3 lít, … -Đọc, viết tên gọi đơn vị lít (l). -5-6 em đọc. -Tính cộng trừ với số đo theo đơn vị lít (l) -Các số có kèm theo đơn vị lít. -Quan sát phần a. -HS trả lời. 17l -6l=11l 18l-5l=13l. 15l+5l=20l -Một em đọc to trước lớp. -Chú ý theo dõi bài. Giải Cả 2 lần cửa hàng bán được số l nước mắm là: 12 + 15 =27 (l ) Đáp số:27 l nước mắm. -Đo sức chứa. Lít viết tắt là l. …………………………………………. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1. I .MỤC TIÊU. -Mức độ yêu cầu đọc giống tiết 1. -Nghe -viết chính xác ,trình bày đúng bài chính tả Cân voi (bt2),tốc độ viết khoảng 35 chữ/phút II.CHUẨN BỊ:. - Phiếu ghi các bài tập - Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Giới thiệu bài: 1' B.Hướng dẫn ôn tập. 1.Kiểm tra đọc: 15’ –Gọi học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Từng học sinh lên bốc thăm chọn sau đó về chuẩn bị 2 phút. bài. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Học sinh lên đọc bài. - Nhận xét. - Học sinh trả lời câu hỏi. 2.Hướng dẫn làm bài tập.17’.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần chép và yêu cầu Hs đọc 3 Hs đọc lại,cả lớp đọc thầm theo +Đoạn văn kể về ai? -Trạng nguyên Lương Thế Vinh +Lương Thế Vinh đã làm gì? -Dùng trí thông minh để cân voi +Đoạn văn có mấy câu? -4 câu +Những từ nào được viết hoa?Vì sao phải viết - Các chữ đầu câu và tên riêng. hoa? -Hướng dẫn HS viết từ khó:sứ thần,xuống -1 em lên bảng viết,lớp lần lượt viết thuyền;các tên riêng:Trung Hoa , Lương Thế từ khó và tên riêng vào bảng con Vinh vào bảng con. -GV đọc cho HS viết bài -Nghe-viết bài vào vở Treo bảng phụ cho HS dùng bút chì chữa bài Dò bài,sửa lỗi -Kiểm tra nhận xét bài viết của HS. -Đọc cho HS viết lại những từ viết sai. -Viết vào bảng con C.Củng cố,dặn dò:3’ -Nhận xét tiết học -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau …………………………………………………… T3: MỸ THUẬT : VẼ THEO MẪU: VẼ CÁI MŨ. I.MỤC TIÊU:. -Hiểu đặc điểm, hình dáng ,của một số loại mũ (nón ). -Biết cách vẽ ái mũ (nón ) -Vẽ đượccái mũ (nón)theo mẫu. -HSKG:Sắp xếp hình vẽ cân đối,hình vẽ với mẫu. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Giấy khổ to, bút, bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV 1-Kiểm tra bài cũ:3' - Em đã làm gì để giúp cha mẹ, ông bà? 2-Bài mới:30’ Giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạtđộng 1: Đóng vai xử lý tình huống.10' - Gv đưa tình huống, yêu cầu Hs thảo luận và ứng xử qua trò chơi “sắm vai”. +Tình huống: Sáng ngày nghỉ, Dung đang làm bài tập thì các bạn đến rủ đi chơi. Dung phải làm gì?. Hoạt động của HS - Hs trả lời. - Hs nghe tình huống. - Hs thảo luận và phân vai.. + Dung từ chối các bạn và tiếp tục làm bài tập. + Dung xin phép mẹ đi chơi, chiều làm bài tập. + Dung không xin phép mẹ, bỏ đi chơi. - Gv tổng hợp ý kiến của Hs. - Một vài nhóm Hs lên diễn vai. - Gv kết luận. * Hoạt động 2: Các biểu hiện của chăm chỉ - Hs nhận xét bổ sung. - Hs thảo luận ghi ra giấy. học tập.10' - Hs trả lời kết quả thảo luận. - Gv hướng dẫn Hs thảo luận. - Hs nhận xét bổ sung. - Gv kết luận. - Hs thảo luận..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Hoạt động 3: Lợi ích của chăm chỉ học - Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi. tập.10' - Gv đưa tình huống, yêu cầu Hs thảo luận xử lý. - Hs trao đổi, nhận xét, bổ sung. +Tình huống: Đến giờ học nhưng ti vi lại chiếu phim hay, mẹ giục nhưng Nam vẫn chần chừ. Bạn Nam nên làm gì? - Gv tổng hợp-kết luận. - Hs đọc phần ghi nhớ. 3.Củng cố- dặn dò: 2’ - Hs liên hệ bản thân. - GV củng cố bài, nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - HS nêu lại nội dung cần ghi nhớ. ………………………………………. T4: HDTH : ÔN LUYỆN I .MỤC TIÊU :. -Củng cố cách tính -Biết giải bài toán có một phép trừ II.HƯỚNG DẪN ÔN LUYỆN:. Hoạt động của GV Hướng dẫn luyện tập: -Gọi HSđọc các bảng cộng đã học. Bài1:Tính nhẩm: 20 + 80 = 60 + 40 = 50 + 50 = 80 + 20 = 40 + 60 = 50 + 20 + 30 = Bài 2: Tính. 16l +3l = 25l +8l = 37l +17l = 28l +7l = 39l -7l = 25l – 3l = -Nhận xét chữa bài. Bài2:Hôm qua bác An đi chợ bán được 38 quả trứng, hôm nay bác bán được nhiều hơn hôm qua 13 quả trứng. Hỏi hôm nay bác An bán được bao nhiêu quả trứng? -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Nhận xét chữa bài.. Hoạt động của HS -Cá nhân , cả lớp -HS nhẩm và nối tiếp nêu kết quả . -Cả lớp làm vào vở . -1HS lên bảng làm . - Cả lớp làm bài vào vở-Một em lên bảng làm bài. Giải Hôm nay bác An bán được số quả trứng là: 38 + 13 = 51(quả ) Đáp số:51 quả trứng -Nêu bài toán và bài . Giải Cả 2 lần cửa hàng bán được số l dầu là: 45 +55 =100 (l) Đáp số:100 l dầu.. Bài4: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Lần đầu bán: 45dầu Lần sau bán : 55l dầu Cả hai lần bán: .......l dầu? - GV nhận xét. Bài 5: Thùng bé đựng 17l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 18l dầu. Hỏi thùng to đựng -Đọc đề bài bao nhiêu lít dầu? -Tự giải vào vở bài 5 -GV nhận xét chữa bài Tổng kết – dặn dò: - Gv hệ thống nội dung bài ôn..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ……………………………………………………………………………………………… Thứ 3ngày 3 tháng 11 năm 2015. T1: TOÁN : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU:. - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít . - Biết sử dụng một chai 1 lít hoặc ca một lít để đong , đo nước dầu … - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị đo lít . II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nước.bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV 1.Bài cũ :5’ * Ghi bảng: mười bảy lít, sáu lít, năm mươi tám lít. Gọi Hs đọc và viết tên đơn vị lít Nhận xét 2.Dạy bài mới;28’ * GTvà ghi đầu bài:Luyện tập Bài 1: Gọi Hs đọc yêu cầu -Theo dõi,giúp đỡ Hs yếu ,chấm một số bài -Hd chữa bài Bài 2:(Miệng) gọi Hs nêu yêu cầu -Hd Hs tìm hiểu lệnh của bài toán qua các thông tin trên hình vẽ,từ đó Hs tự nêu mỗi bài toán và nêu phép tính giải bài toán -Nhận xét Bài 3:Đọc đề -Bài toán này thuộc dạng toán nào? -Dạng toán về nhiều hơn ta làm phép tính gì? Yêu cầu Hs làm bài vào vở Chấm ,chữa bài 3.Củng cố – Dặn dò 3' *Hôm nay học toán bài gì? *Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau *Nhận xét tiết học: Tuyên dương HS.. Hoạt động của HS Cả lớp viết vào bảng con. Nhắc lại đầu bài 2 em đọc yêu cầu 1 em làm trên bảng phụ, lớp làm bài vào vở bài tập 1l+2l = 15l-5l = 1 em nêu yêu cầu Quan sát hình vẽ HS nêu bài toán và phép tính giải bài toán 2 Hs đọc lại -Cho Hs tìm hiểu đề,ghi tóm tắt -Bài toán về nhiều hơn -Phép cộng Cả lớp làm bài vào vở Đs : 14(l) 1 em nhắc lại Lắng nghe và ghi nhớ. T4: TẬP ĐỌC ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 I. MỤC TIÊU: -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.( như tiết 1) -Trả lời được câu hỏi theo tranh (BT2). II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:- Phiếu ghi các bài tập đọc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của trò A. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: 1' - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Kiểm tra tập đọc:17' - Hướng dẫn HS kiểm tra như T1. - HS bốc thăm bài (2') - Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi) 3.Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc bài. Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi - Để làm tốt bài tập này, em phải chú ý điều (miệng).12' gì ? - Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc -HS lần lượt trả lời các câu hỏi. câu hỏi dưới tranh, suy nghĩ trả lời từng câu hỏi. -Nếu còn thời gian cho HS kể thành câu *VD: Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn tới chuyện. trường. Mẹ là người hàng ngày đưa Tuấn đến trường. - Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đến trường được vì mẹ bị ốm… - Tuấn rót nước cho mẹ uống… - Tuấn tự đi đến trường… -Nhận xét. - Tuấn tự đi đến trường…. 4. Củng cố – dặn dò:3' + Câu 1: HS khá + Giỏi làm mẫu. - Nhận xét tiết học. + Câu 2: HS kể trong nhóm – các - Ôn lại các bài HTL nhóm thi kể. …………………………………….……………………………………………………… Chiều thứ 3 T1: KỂ CHUYỆN: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I I.MUÏC TIEÂU: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2) ; tốc độ viết khoảng 35 chữ / 15 phuùt. - HS khá, giỏi viết đúng, rõ ràng bài CT (tốc độ trên 35 chữ/15 phút) - Giaùo duïc HS tính caån thaän, tæ mæ trong khi vieát. II. CHUAÅN BÒ: - Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 1  tuần 8. Bảng phụ.Vở chính tả, sách Tieáng Vieät, baûng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Haùt 2. Kieåm tra baøi cuõ - GV yêu cầu 3 HS kể lại từng đoạn câu chuyện - HS thực hiện.  Nhaän xeùt, ghi ñieåm. 3. Bài mới: - HS nhaéc laïi. Hoạt động 1: Nắm nội dung bài viết - GV đọc mẫu lần 1. - 1 Em đọc lại. - HS đọc các từ chú thích: sứ thần,.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trung Hoa, Lương Thế Vinh ở sách - Nêu những từ khó hiểu, GV hỏi Tieáng Vieät trang 71.  Ông Lương Thế Vinh cân voi bằng cách - Dắt voi xuống thuyền, đánh dấu mức naøo? chìm của thuyền rồi dắt voi lên bờ, xếp đá xuống thuyền đến khi đã đến mức đánh dấu, đem cân số đá ấy, biết con voi naëng bao nhieâu. - Thông minh và là một người rất giỏi  Em thấy ông Lương Thế Vinh là người toán ở nước ta thời xưa... nhö theá naøo? - Viết bảng con các từ khó. Hoạt động 2: Nghe viết chính tả - HS mở vở. - GV hoûi: - 1 Em neâu.  Bài viết có những từ chỉ sự vật nào cần - 1 Em nêu. vieát hoa? - HS nghe và viết bào vào vở.  Nêu từ khó viết: - HS đổi vở, dò bài. - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - Yeâu caàu HS neâu tö theá ngoài vieát. - Neâu caùch trình baøy vaên xuoâi. - GV đọc bài Cân voi. - GV đọc lại bài cho HS dò bài. - GV thu một số vở chấm. - Nhaän xeùt, tuyeân döông. 4. Nhaän xeùt – Daën doø: - GV nhaän xeùt tieát hoïc. - Xem bài trả lời câu hỏi trang 72.. …………………………………………… ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1. T1: TẬP VIẾT: I.MỤC TIÊU: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc : - Chủ yếu là kiểm tra KN đọc thành (phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 45 đến 50 tiếng / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu). 2. Biết cách tra mục lục sách (BT2), nói đúng lời mời , nhờ, đề nghị theo tình huống cụ thể ( BT3) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc, có yêu cầu học thuộc lòng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: 5’ - Gọi HS tiết trước đọc còn chậm. 2hs B. Bài mới: Giới thiệu bài: Giới thiệu mục đích, yêu cầu HS lắng nghe. của tiết học 1,Kiểm tra đọc:12’ -Từng HS (7, 8 HS) lên bốc đọc và - Để các thăm làm sẵn, gọi HS . trả lời câu hỏi 1 trong 4 bài sau: 1/ Gọi bạn (sách Tiếng Việt tập 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc . - Nhận xét theo hướng dẫn . 2.Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục lục sách:7’ - Nêu yêu cầu của bài: -Nêu cách làm ?. 3. Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị:10’ - Nêu yêu cầu của bài:. trang 28) 2/ Chiếc bút mực (sách Tiếng Việt tập 1 trang 40). 3/ Cái trống trường em (sách Tiếng Việt tập 1 trang 45). 4/ Người thầy cũ (sách Tiếng Việt tập 1 trang 56).. - Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục lục sách - Mở mục lục sách . -Tìm tuần 8 . - Nói tên tất cả các bài đã học trong tuần 8 theo trình tự . + Tuần 8: chủ điểm Thầy cô . + Tập đọc : Người mẹ hiền trang 63. +Kể chuyện: Người mẹ hiền trang 64. + Chính tả : Tập chép Người mẹ hiền. Phân biệt ao/ au, r / d / gi, uôn / uông. + Tập đọc : Bàn tay dịu dàng . + Luyện từ và câu : Từ chỉ hoạt động , trạng thái . Dấu phẩy . + Tập viết : Chữ hoa G + Tập đọc : Đổi giày . + Chính tả : Nghe viết Bàn tay dịu dàng Phân biệt ao/ au, r / d / gi, uôn / uông. + Tập làm văn : Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi. - Ghi lại lời mời , nhờ , đề nghị của em trong những trường hợp dưới đây . - Làm bài trong VBT - Nêu các lời nói của mình . - Em nhờ mẹ mua giúp em một tấp thiếp chúc mừng cô giáo (thầy giáo) nhân Ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11 , mẹ nhé! + Thưa mẹ , mẹ mua giúp con một tấp thiếp chúc mừng cô giáo nhân Ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11 , mẹ nhé !.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Em phụ trách phần văn nghệ trong buổi liên hoan của lớp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam . Em mời các bạn C.Củng cố, dặn dò:2’ hát (múa, kể chuyện . . . ) - Yêu cầu HS làm thử bài luyện tập + Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghệ ( Đọc - hiểu , Luyện từ và câu ) ở tiết 9. , xin mời các bạn cùng hát chung bài - Về nhà tiếp tục học các bài tập đọc , học “Bốn phương trời” nhé ! thuộc lòng đã học . - Trong giờ học, cô giáo đặt câu hỏi, Yêu cầu HS tự nhận xét tiết học . nhưng em chưa nghe rõ. Em đề nghị cô nêu lại câu hỏi đó. + Thưa cô, xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi của cô!. ……………………………………………….. T2: LTV: LUYỆN VIẾT BÀI 9 I. MỤC TIÊU- Biết viết hoa tên riêng một số huyện, tỉnh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: 1'Nêu mục đích, yêu cầu. - HS lắng nghe. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa: 5' a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét các tên - HS quan sát và nhắc lại. riêng trong bài: - GV giới thiệu các tên riêng trong bài. - HS quan sát - Hướng dẫn cách viết. - Tất cả các tên riêng chúng ta phải viết như - Tên riêng phải viết hoa. thế nào? - GV vừa viết mẫu, vừa nêu lại cách viết. 3. Hướng dẫn viết bảng con.5' - Cả lớp viết bảng con. GV hướng dẫn viết 2 chữ 4. HS viết vở tập viết: 15' - HS viết vở tập viết. - GV yêu cầu HS viết - HS viết theo yêu cầu của GV. 5. Chấm, chữa bài:5' - GV chấm 5, 7 bài nhận xét. 6. Củng cố dặn dò:1' - Về nhà luyện viết thêm. -Nhận xét chung tiết học. ………………………. T4: HDTH: ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Củng cố và mở rộng về các từ chỉ hoạt động, trạng thái ; Dùng từ chỉ hoạt động để đặt câu -Luyện viết đoạn văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Các bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của thầy *Luyện tập: Bài 1 : Đọc các từ sau rồi xếp chúng vào bảng ở dưới cho phù hợp : mẹ, anh, ông bà, học sinh, thầy giáo, em, cô giáo, hiệu trưởng, trưởng thôn, hàng xóm, tổ trưởng dân phố. Từ chỉ Từ chỉ người ở Từ chỉ người người trong trường học ở thôn xóm gia đình (hoặc phố phường ) Bài 2 : Tìm từ thích hợp để điền vào bảng sau ( mỗi ô điền ít nhất 3 từ ) Những hoạt Những hoạt Những hoạt đông do tay đông do chân đông do óc người làm người làm người làm M: múa M: đạp M: nghĩ. Hoạt động của trò HS đọc yêu cầu của BT. - hs nghe GV hướng dẫn sau đó làm bài : Xếp các từ chỉ sự vật vào nhóm thích hợp.. HS xác định y/c: - Mỗi nhóm tìm ít nhất 3 từ chỉ hoạt động do con người. - HS làm bài.. Bài 3 : Chọn 3 từ ở 3 cột trong bài tập 2 để đặt 3 -Chọn từ ở BT 2 ( không được chọn ngoài)để đặt 3 câu chỉ hoạt động của câu theo mẫu Ai – làm gì? người đó. Bài 4 : Ngày mai là thứ 5 .Em hãy viết một đoạn -Viết đoạn văn giới thiệu các môn học văn 3 đến 5 câu giới thiệu các môn học ngày thứ ngày thứ 3. 3. 3. Chấm- chữa bài: 4. Nhận xét- dặn dò:GV hệ thống nội dung bài. ……………………………………………………………………………………………… Thứ 5 T3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 I.MỤC TIÊU: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.( như tiết 1) Biết nói lời cảm ơn xin lỗi, phù hợp tình huống cụ thể (BT2);đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào dấu chấm thích hợp mẩu chuyện (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: + Phiếu ghi 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài mới: HS lắng nghe. 1. Giới thiệu bài: 2' -Nêu mục đích yêu cầu: - HS lên bốc thăm (Xem bài 2 phút) 2. Kiểm tra học thuộc lòng:15 ' - HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> (Khoảng 10 – 12em). - HS nào không thuộc giờ sau kiểm tra lại. - HS mở SGK 3.Nói lời cảm ơn, xin lỗi (Miệng)5' - Đọc yêu cầu bài tập. + Cảm ơn bạn đã giúp mình. -HS suy nghĩ ghi nhanh ra giấy nháp. + Xin lỗi bạn nhé. Câu a + Tớ xin lỗi bạn vì không đúng hẹn. Câu b + Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ . Câu c - HS yêu cầu. Câu d - HS làm bài vào VBT. 4. Dùng dấu chấm, dấu phẩy.8' - Nêu kết quả. - 1 HS lên bảng làm. Lời giải: (Lớp đọc lại khi đã điền đúng dấu chấm, dấu - … con dậy rồi phẩy). - …lúc mơ - …đó không - HS lắng nghe. - Nhận xét. B. Củng cố, dặn dò: 2’ -Gv hệ thống nội dung bài học. - Về nhà chuẩn bị tiết sau. ………………………………………………………… Moân: Tieáng vieät KIỂM TRA ĐỌC I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức kĩ năng giữa HKI (Nêu ở tiết 1, ôn tập). -Ôn luyện kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. -Biết nói lời cám ơn, xin lỗi, biếtsử dụng dấu câu. -Phát triển tư duy ngôn ngữ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bài dạy, tranh minh hoạ -Xem trước bài III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Kieåm tra baøi cuõ: 2. Giới thiệu bài. 3. Phaùt trieån baøi: *Hoạt động 1: Luyện đọc. *Mục tiêu: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. *Caùch tieán haønh: -Ôn tập- Kiểm tra tập đọc -Giaùo vieân ghi phieáu caùc baøi oân :.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Maåu giaáy vuïn. -Ngôi trường mới. -Mua kính. -Giáo viên gọi từng em đọc và đặt câu hỏi. -Nhaän xeùt, cho ñieåm. *Hoạt động 2: Làm bài tập. *Mục tiêu: Ôn luyện cách nói lời cám ơn xin lỗi, cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. *Caùch tieán haønh: Baøi 1:Yeâu caàu gì ? a.Cậu sẽ nói gì khi bạn hướng dẫn cậu gấp thuyền ? b.Khi caäu laøm rôi buùt cuûa baïn. c.Em mượn sách của bạn và trả không đúng hẹn.. &HTL. -HS leân boác thaêm baøi roài veà choã chuaån bò. -HS lần lượt đọc và TLCH (7-8 em) -SGK/ tr 73 -Làm theo từng cặp nhóm.. -Cám ơn cậu đã giúp mình gấp thuyeàn. -Xin loãi, toâi voâ yù quaù. -Mình xin loãi caäu vì mình traû sách cho bạn không đúng hẹn . -Cháu cám ơn Bác đã có lời khen, cháu sẽ cố gắng hơn nữa. -Đồng thanh các câu. -Choïn daáu chaám hay daáu phaåy để điền vào chỗ trống. -1 em lên bảng làm. Lớp làm vở BT.. d.Khách đến chơi ø biết em học tập tốt, chúc mừng em. -Cho điểm từng cặp. Baøi 2: Yeâu caàu gì ? -Treo baûng phuï. -Suy nghó xem ta ñaët daáu phaåy, daáu chaám nhö theá naøo? 4. Keát luaän: - Nhaän xeùt tieát hoïc. Hoûi cuûng coá laïi baøi. - Dặn dò HS học ở nhà. ……………………………………………………… T2: TOÁN KIỂM TRA I/ MỤC TIÊU : Củng cố cách thực hiện kết quả học tập của học sinh về phép cộng qua 10 (cộng có nhớ dạng tính viết), cộng có nhớ trong phạm vi 100 - Nhận dạng về hình chữ nhật ,. - Giải toán có lời văn liên quan tới đơn vị là kg. l (dạng nhiều hơn, ít hơn) II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:Giấy kiểm tra. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Đề bài : Bài 1: Tính + 25 + 26 42 19. +. 78 11. +. 53 44. +. 27 13. +. 70 39. Bài 2 : Đặt tính rồi tính, biết các số hạng là : a/ 40 và 25 b/ 29 và 21.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> c/ 82 và 13 Bài 3 Tháng trước mẹ mua 45 kg gạo ,tháng sau mẹ mua 45kg gạo nữa. Hỏi cả hai tháng mẹ mua bao nhiêu kilôgam gạo? Bài 4 : Nối các điểm để có hai hình chữ nhật. . . . . . . . . Bài 5 Tính nhanh 45 + 26 -5 + 4 2. Biểu điểm: Câu 1 : 3 điểm Câu 2 : 3 điểm Câu 3 : 2 điểm Câu 4 : 1 điểm Câu 5 : 1 điểm 3. Củng cố : Nhận xét tiết kiểm tra. Dặn dò – Xem lại cách đặt tính và thực hiện phép cộng có tổng bằng 100. ……………………………………………….. T4: HDTH ÔN LUYỆN ………………………………………………………………………………………………. Thứ 6 T1: TOÁN : TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I.MỤC TIÊU: Biết tìm x trong các bài tập dạng :x +a = b ; a + x = b(với a , b là các số không quá chữ số) bằng sử dụng mỗi quan hệ giữa các thành phần và kết quả của các phép tính . Biết các tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia . Biết giải bài toán có một phép trừ . II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:- Phóng to hình vẽ lên bảng. - Bảng con,bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ:5’ - Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. 2.Bài mới:28' *Hoạt động1:Giới thiệu bài, ghi đầu - Học sinh quan sát và viết số thích hợp vào bài. *Hoạt động 2: Giáo viên giới thiệu ký chỗ chấm. hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong 6 + 4 = 10 6 = 10 – 4 1 tổng. 4 = 10 – 6 - Cho học sinh quan sát hình vẽ trong - Học sinh nhắc lại đề toán. sách giáo khoa. - Yêu cầu học sinh nhận xét về số hạng - Học sinh nêu tên gọi các thành phần của phép cộng. trong phép cộng 6 + 4 = 10. - Giáo viên nêu bài toán: Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp. - x là số hạng. - Giáo viên phân tích dẫn dắt học sinh..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Số ô vuông bị che chưa biết ta gọi là x. - 4 là số hạng. Lấy x + 4 bằng 10 ô vuông. Ta viết: - 10 là tổng. x + 4 = 10 - Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. + Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào? x + 4 = 10 x = 10 – 4 x=6 - Giáo viên hướng dẫn tương tự các bài còn lại. - Học sinh nhắc lại nhiều lần đồng thanh, cá Kết luận: Muốn tìm 1 số hạng ta lấy nhân. tổng trừ đi số hạng kia. * Hoạt động 3: Thực hành. - Học sinh làm lần lượt từng bài theo yêu Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần cầu của giáo viên. lượt từ bài 1 đến bài 2, bằng các hình thức khác nhau: Bảng con, miệng, vở, … 3.Củng cố - Dặn dò.2’ - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. ………………………………………. T1: TẬP LÀM VĂN : KIỂM TRA I MỤC TIÊU : Kiểm tra theo mức độ cần đạt về chuẩn kiến thức và kỷ năng HKI Nghe viết chính xác bài chính tả (tốc độ 35 / 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ . đúng hình thức thơ hoặc văn xuôi Viết được một đoạn kể ngắn 3-5 câu nói về chủ điểm nhà trường . II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:bảng phụ, Nội dung luyện tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ 3’: Giáo viên nhận xét bài tập -2 em đọc và TLCH. đọc trước. -Kiểm tra lại . -Vài em nhắc lại. -Nhận xét. 2.Dạy bài mới 30’ : Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Luyện đọc, -Theo dõi, đọc thầm. -Giáo viên đọc mẫu lần 1. -1 em đọc lại. -Đọc từng câu : -HS nối tiếp đọc từng câu. -Rèn phát âm : suốt ngày, Dế Mèn. bỗng, -HS phát âm vất vả. -Ai hát đấy ? -Hướng dẫn luyện đọc câu : Câu hỏi, câu -Tôi hát đây. Tôi là Dế Mèn. Thấy bạn vất hội thoại. vả. Tôi hát để tặng bạn đấy. -Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt. -HS trong nhóm đọc. -Nhận xét. -Thi đọc giữa các nhóm. Đọc theo nhóm. -Đồng thanh. Hoạt động 2 : Làm bài tập. -Làm vở..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời. 1. Búp Bê làm những việc gì 2.Dế Mèn hát để làm gì ? 3.Mỗi khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì ? 4.Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ?. -Quét nhà, rửa bát, nấu cơm. -Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn. -Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.. -Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê. Vì tiếng hát của Dế Mèn làm Búp Bê hết mệt. 5.Câu nào dưới đây được cấu tạo theo -Ai hát đấy ? mẫu :Ai là gì ? -Đôi bạn. 3.Viết một đoạn văn 3-5 câu nói về chủ đề nhà trường theo gợi ý sau.. - đọc yêu cầu bài. Trương em tên là gì? Trường năm ở vị trí nào? - HS làm vào vở. Trường có bao nhiêu dãy nhà ? Trong trường có những ai ? Tình cảm của em đối vơi ngôi trường như thế nào ? Châm – nhận xét. 3.Củng cố 2’: Nhận xét tiết học. ……………………………………….. T3: LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN I MỤC TIÊU .Củng cố cách tính nhẩm. Biết giải bài toán có một phép trừ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Gọi HS đọc các bảng cộng đã học: -Cá nhân , cả lớp 2.Bài ôn: * Giới thiệu bài: * Hướng dẫn luyện tập: 1:Tính nhẩm: HS nối tiếp nêu kết quả nhẩm. 20 + 80 = 60 + 40 = 50 + 50 = 80 + 20 = 40 + 60 = 50 + 20 + 30 = 2.Hôm qua bác An đi chợ bán được 38 quả -Cả lớp làm vào vở ; trứng, hôm nay bác bán được nhiều hơn hôm 1HS lên bảng làm qua 13 quả trứng. Hỏi hôm nay bác An bán Giải: Hôm nay bác An bán được số được bao nhiêu quả trứng? quả trứng là: 38 + 13 = 51(quả ) Nhận xét 3 a) Có ... hình tứ giác b) Có ... hình tứ giác.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trình bày lên bảng. -Nhận xét 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Lần đầu bán: 45dầu -Đọc đề bài Lần sau bán : 55l dầu -Tự giải vào vở bài 4,5 Cả hai lần bán: .......l dầu? - GV nhận xét. 5: Thùng bé đựng 17l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 18l dầu. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít dầu? -GV chấm chữa bài 3.Tổng kết – dặn dò: Gv hệ thống nội dung bài ôn. ................................................................................................................................................... Tiết 4: SINH HOẠT LỚP: NHẬN XÉT CUỐI TUẦN I.MỤC TIÊU:- HS biết được những ưu điểm, hạn chế về các mặt trong tuần 9 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. -Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Thời tiết không thuận lợi mưa to nên một số bạn vắng học. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học . * Văn thể mĩ:- Thực hiện nghiêm túc. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.Trời mưa nên ngoài sân không vệ sinh. III. Kế hoạch tuần 10 * Nề nếp:- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập:- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB - Tổ chức duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp tuần 10 - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. - Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS. * Vệ sinh:- Thực hiện VS trong và ngoài lớp..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×