Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HSG t viet 59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHIẾU HỌC TẬP SỐ 9</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 5</b>


HỌ VÀ TÊN: ……….


<b>Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.</b>


<b>Câu 1 /</b> Từ loại của các từ in đậm trong câu” Chị ấy <b>mong muốn</b> được trở
thành bác sĩ và <b>mong muốn</b> ấy đã trở thành sự thật.” lần lượt là:


a. danh từ, động từ b. động từ, danh từ c. động từ, tính từ


<b>Câu 2/</b> Từ <b>“ lòng”</b> trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
a. Con lợn có béo cỗ lịng mới ngon.


b. Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.


c. Ngày xưa, bác ấy từng hoạt động trong lòng địch.


<b>Câu 3/</b> Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
Khơng chỉ sáng tác nhạc, Văn Cao cịn viết văn và làm thơ.
a. Quan hệ nguyên nhân- kết quả.


b. Quan hệ tương phản.


c. Quan hệ điều kiện- kết quả.
d. Quan hệ tăng tiến.


<b>Câu 4/</b> Từ <b>“ đánh”</b> trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
a. Hàng tuần, vào ngày nghỉ, bố em thường đánh giày.



b. Sau bữa tối, ông nội và bố tôi thường ngồi đánh cờ.
c. Các bác nông dân đánh trâu ra đồng cày ruộng.
d. Chị đánh vào tay em.


<b>Câu 5/</b> Trong khổ thơ sau, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
Mỗi sớm mai thức dậy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kéo mặt trời lên cao


a. so saùnh b. nhân hóa c. nhân hóa và so sánh


<b>Câu 6 /</b> Các bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu :


<b>“Con bìm bịp, bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm, báo hiệu mùa xuân đến.”</b>


được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?


a. trạng ngữ, vị ngữ, chủ ngữ b. trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ
c. chủ ngữ, trạng ngữ, vị ngữ d. chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ


<b>Câu 7/</b> Trong các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái
nghĩa?


a. Lên thác, xuống ghềnh. b. Nước chảy, đá mịn.
c. Ba chìm, bảy nổi. d. Gần nhà, xa ngõ.


<b>Câu 8/</b> Câu nào dưới đây đặt dấu phân cách chủ ngữ và vị ngữ đúng?
a. Lũ trẻ / ngồi im nghe các cụ già kể chuyện.


b. Lũ trẻ ngồi im / nghe các cụ già kể chuyện.


c. Lũ trẻ ngồi / im nghe các cụ già kể chuyện.
d. Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già / kể chuyện.


<b>Câu 9/</b> Tên riêng nước ngoài nào dưới đây viết đúng?
a. Lốt- Aêng – giơ-lét b. Lép- Tôn- xtôi
c. Tô- mát Ê- đi- xơn d. Nhật - Bản


<b>Câu 10/ </b>Tư<b>ø “ vạt” </b>trong hai câu: “ Những vạt nương màu mật đã hiện ra.” và
“ Vạt áo chàm thấp thống, nhuộm xanh cả nắng chiều.”


Có quan hệ với nhau như thế nào?
a.Đó là từ đồng nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×