Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Sinh 7 Tiet 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 11 Ngày soạn 31/10/2015
Tiết 22 Ngày dạy 05/11/2015


<b>Bài 21: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH</b>


<b>THÂN MỀM</b>



<b>I. MỤC TIÊUBÀI HỌC: Học xong bài này HS phải:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nêu được tính đa dạng của nghành Thân mềm qua các đại diện khác của ngành này như: ốc sên, hến,
vẹm, hàu, ốc nhồi ………


- Trình bày được các đặc điểm chung của ngành


- Nêu được vai trò cơ bản của nghành thân mềm đối với đời sống con người


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Biết nhận dạng các loài thuộc ngành thân mềm trong tự nhiên


<i><b>3. Thái độ</b>:<b> </b></i> Giáo dục ý thức yêu thích động vật và bảo vệ động vật thân mềm có ích, tiêu diệt những
thân mềm có hại


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b></i>:


- Tranh sơ đồ cấu tạo chung, tranh cấu tạo của trai, ốc sên và mực
- Mẫu vật ngân thân mềm, vỏ trai, ốc, mai mực


- Bảng phụ, phiếu học tập trắc nghiệm



<i><b>2. Chu</b><b> ẩ</b><b> n b</b><b> ị</b><b> c</b><b> ủ</b><b> a h</b><b> ọ</b><b> c sinh:</b><b> Xem trước bài mới </b></i>
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b>: 7A1……….………....;7A2:………..…..; </i>
7A3:………..….….;7A4…………..………..;
7A5:………....;


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Lồng ghép vào bài mới


<i><b>3. Hoạt động dạy - hoc:</b></i>


<i>* Mở bài: Vừa qua các em đã tìm hiểu về ngành động vật nào? (Ngành thân mềm) Tên đại diện ngành</i>
thân mềm? Chúng ta đã tìm hiểu về cấu tạo ngồi và trong của trai sơng và một số đại diện ngành thân
mềm. Hơm nay chúng ta tìm hiểu ngành thân mềm có những đặc điểm chung gì? Và vai trò của chúng
đối với tự nhiên và đời sống con người?


<b>Hoạt động 1: TÌM HIỂU SỰ ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG</b>


<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


- GV yêu cầu học sinh đọc thông tin, quan sát
hình 21 và hình 19 SGK, thảo luận:


+ Nêu cấu tạo chung của thân mềm?


+ Lựa chọn các cụm từ để hòan thành bảng 1
- GV treo bảng phụ gọi HS lên làm bài tập
- GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn


- HS quan sát hình ghi nhớ sơ đồ cấu tạo


chung


- Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến điền
vào bảng


- Đại diện nhóm lên điền các cụm từ vào
bảng 1, các nhóm khác nhận xét bổ sung
B ng chu n ki n th c ả ẩ ế ứ


Đặc điểm
Đại diện


Nơi sống Lối sống Kiểu vỏ đá
vôi


Đặc điểm cơ thể Khoang áo
phát triển
Thân


mềm


Không
phân đốt


Phân đốt


<b>Trai sông </b> Nước ngọt Vùi lấp 2 mảnh X X X


<b>Sò </b> Nước lợ Vùi lấp 2 mảnh X X X



<b>Ốc sên </b> Cạn Bò chậm Xoắn ốc X X X


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mực </b> Biển Bơi nhanh Tiêu giảm x x x
- Từ bảng trên GV yêu cầu HS trả lời CH:


+ Nhận xét sự đa dạng của thân mềm
+ Nêu đặc điểm chung của thân mềm
- GV chốt lại kiến thức


- HS nêu được:


+ Đa dạng: Kích thước, cấu tạo cơ thể, mơi
trường sống, tập tính.


+ Đặc điểm chung: vỏ, khoang áo, thân mềm,
khơng phân đốt


<i><b>*Tiểu kết: </b></i>


- Thân mềm đa dạng về loài, phong phú về môi trường sống
- Đặc điểm chung:


+ Khơng phân đốt, có vỏ đá vơi, có khoang áo.


+ Hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan di chuyển thường đơn giản.


+ Riêng mực và bạch tuột thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực n ên vỏ tiêu giảm và cơ
quan di chuyển phát triển.


<b>Họat động 2: VAI TRÒ CỦA THÂN MỀM</b>



<b>HỌAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HỌAT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


- GV yêu cầu HS làm bài tập bảng 2 T 72 SGK
- GV gọi HS hòan thành bảng


- GV chốt lại kiến thức. Yêu cầu HS thảo luận:
+ Ngành thân mềm có vai trị gì?


+ Nêu ý nghĩa của vỏ thân mềm


- HS hoàn thành bảng 2.


- Một HS lên làm bài tập lớp bổ sung.


- HS thảo luận rút ra ích lợi và tác hại của thân
mềm


<i><b> </b></i><b>* Tiểu kết</b>:
<b>- Ích lợi:</b>


+ Làm thực phẩm cho con


người + Làm nguyên liệu xuất khẩu + Làm thức ăn cho động vật + Làm sạch mơi trường nước + Làm đồ trang trí, trang sức
<b>- Tác hại:</b>


+ Là vật trung gian truyền bệnh
+ Ăn hại cây trồng


<b>IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>



<i><b>1. Củng cố:</b></i>


- HS đọc kết luận trong SGK


- GV yêu cầu HS làm bài tập cuối bài


<i><b>2. Dặn dò:</b></i>


- Học bài theo câu hỏi trong SGK
- Mỗi nhóm chuẩn bị một con tôm sống


<i><b>*Rút kinh nghiệm</b></i>:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×