Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span> ÔN TẬP CHƯƠNG I Học sinh cần chú ý phương pháp giải các dạng bài tập sau: 1) 2) 3) 4) 5). Dạng 1: Chứng minh đẳng thức vectơ Dạng 2: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương Dạng 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng Dạng 4: Tính độ dài vectơ, Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước Dạng 5: Các bài toán về tọa độ điểm, tọa độ vectơ: Xác định tọa độ trung điểm đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm của tam giác, tọa độ điểm, tọa độ vectơ thỏa mãn điều kiện cho trước Phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương Chứng minh 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm là đỉnh của một tam giác. Bài 1 G và G’ lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC và A’B’C’. I là trung điểm của đoạn thẳng GG’. Chứng minh rằng: IA IB IC IA ' IB ' IC ' 0 Bài 2 Cho hình bình hành ABCD tâm O, I là trung điểm của cạch BC, AI cắt BD tại H. a) Biểu diễn OA OB OC theo HO . b) Biết đoạn BD có độ dài a, tính độ dài vectơ HA HB HC HD theo a. Bài 3 Cho tam giác ABC. Xác đinh điểm M sao cho : a) MB MC MA 0. b) MA 2MB 3MC 0. Bài 4 Cho tam giác ABC. Goi D là điểm đối xứng của B qua C. Điểm E thuộc AC sao cho 1 1 AE AC , điểm F thuộc AB sao cho AF AB . 2 3 a) Biểu diễn AD theo các vectơ AB và AC . b) Chứng minh D,E, F thẳng hàng. Bài 5 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1; 2), B(-5; 0) và C(1; 3). a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. c) Tìm tọa độ điểm M sao cho MA 6 MB 4 MC 0 Bài 6 Cho tam giác ABC và hai điểm M, N thỏa mãn 2MA MB 3MC 0 , NA 2 NB AC . Hãy biểu diễn vectơ MN theo hai vectơ AB, AC .. Giáo Viên: Thân Văn Dự. ÑT: 0984 214 648.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 7 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(3; 2), B(-5; 1) và C(2; 3) a. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC b. Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho biểu thức MA MB đạt giá trị nhỏ nhất Bài 8 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, với A(-1; 1), B(3; 1), C(6; 0). a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. b) Gọi N là một điểm trên đọan BC sao cho BC = 4NC. Chứng minh rằng AB 3. AC 4. AN . Bài 9 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; 1), B(1; -1) và C(2; 2). Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Bài 10 Cho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm của ba cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng: AD BE CF 0 . Bài 11 Cho tam giác ABC, D và I là điểm sao cho 3DB 2 DC , IA 3IB 2 IC 0 . a) b). Tính AD theo AB và AC . Chứng minh rằng A, I, D thẳng hàng.. Bài 12 Trong hệ tọa độ Oxy cho 3 điểm A 1; 2 , B 2;3 , C 4; 1 a) b) c) d) e). Chưng minh rằng ABC là một tam giác Tìm tọa độ trung điểm M của BC, tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua B Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trọng tâm tam giác ABE. f) Tìm tọa độ điểm M sao cho AM 2 BM 3 AB Bài 13 Cho tam giác ABC. Xác định quỹ tích điểm M biết: a). MA MB MC 9. b) MA MB MA MB c). MA MB MA MC. Giáo Viên: Thân Văn Dự. ÑT: 0984 214 648.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>