Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bai 40 San xuat thuc an vat nuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (711.12 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>9. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN YÊU ! Môn: Công nghệ 7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 36 Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi I. Phân loại thức ăn.  - Thức ăn giàu prôtêin : có hàm lượng prôtêin >14% - Thức ăn giàu gluxit : có hàm lượng gluxit > 50% - Thức ăn thô : có hàm lượng xơ > 30%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dựa vào thành phần dinh dưỡng chủ yếu, em hãy phân loại và điền vào vở bài tập các loại thức ăn sau đây thuộc loại thức ăn nào ?. Tên thức ăn. Thành phần dinh dưỡng chủ yếu(%). Phân loại. Bột cá Hạ Long. 46 % prôtêin. Thức ăn giàu prôtêin. Đậu tương(đâu nành) (hạt). 36 % prôtêin. Thức ăn giàu prôtêin. Khô dầu lạc(đậu phộng) Hạt ngô(bắp)vàng Rơm lúa. 40 % prôtêin 8,9 % prôtêin và 69 % gluxit > 30 % xơ. Thức ăn giàu prôtêin Thức ăn giàu gluxit Thức ăn thô.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thức ăn giàu prôtêin. Các loại đỗ. Vừng. Bột cá. Giun. Khô dầu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thức ăn giàu gluxit. Sắn. Khoai lang. Ngô. Khoai tây. Gạo,ngũ cốc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thức ăn thô. Rau xanh. Bèo. Cỏ ghine.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thức ăn thô. Cỏ voi. Bã mía. Rơm, rạ. Thân cây ngô.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi I. Phân loại thức ăn II. Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hình 68 SGK – 108 mô tả mấy phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin ? Đó là những phương pháp nào ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi I. Phân loại thức ăn II. Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin. . - Chế biến sản phẩm nghề cá. - Nuôi giun đất - Trồng xen,tăng vụ cây họ đậu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi I. Phân loại thức ăn II. Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin a. Chế biến sản phẩm nghề cá.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nuôi và khai thác thuỷ sản • Làm thế nào để có nhiều cá, tôm, ốc…phục vụ chăn nuôi..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chế biến sản phẩm nghề cá.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi I. Phân loại thức ăn II. Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin a. Chế biến sản phẩm nghề cá b. Nuôi giun đất.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nuôi giun đất: • Làm thế nào để nuôi giun đất ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nuôi giun đất:. • Công thức : 50%rác hữu cơ +30% phân ủ hoai + giun giống+20%tinh bột sắn, khoai, gạo nấu chín (làm thức ăn cho giun). Sau 60 ngày sẽ cho thu hoạch ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi I. Phân loại thức ăn II. Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin a. Chế biến sản phẩm nghề cá b. Nuôi giun đất c. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trồng xen cây họ đậu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tăng vụ cây họ đậu.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hãy đánh dấu X vào vở bài tập những câu sau đây, câu nào thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin:. X. - Nuôi. và khai thác sản phẩm thuỷ sản nước ngọt và nước mặn (tô, cá, ốc ) - Trồng nhiều ngô, khoai, sắn. X - Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm. X - Trồng xen, tăng vụ…để có nhiều cây và hạt họ đậu..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi I. Phân loại thức ăn II. Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin III. Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hãy điền vào bảng trong vở bài tập phương thức sản xuất thức ăn thích hợp với các công việc (theo kí hiệu a, b, c, d ). a) Luân canh, xen canh, gối vụ đẻ sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai sắn. b) Tân dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi. c) Tân dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ, thân cây ngô, lạc, đỗ. d) Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đáp án. Phương pháp sản xuất. -Thức ăn giàu gluxit -Thức ăn thô xanh. Kí hiệu. a. b, c.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Luân canh :là luân phiên cây trồng theo không gian và thời gian.Luân canh theo thời gian là luân phiên cây trồng sau 1 vài vụ hay 1 vài năm mới trồng lại cây cũ. Luôn canh theo không gian là luân phiên thay đổi chỗ trồng của 1 loại cây từ mảnh đất này sang mảnh đất khác. - Xen canh: trồng các loại cây khác nhau trên cùng 1 mảnh ruộng trong cùng 1 thời gian, lợi dụng đất trống nhưng phải phù hợp. - Gối vụ: Các cây vụ trước chuẩn bị được thu hoạch ta trồng các cây vụ sau kế tiếp liên tục..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi I. Phân loại thức ăn II. Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin III. Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh. . a. Sản xuất thức ăn giàu gluxit: - Luân canh, xen canh, gối vụ b. Sản xuất thức ăn thô xanh: - Tận dụng đất vườn, rừng, bở mương - Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Sản xuất thức ăn giàu gluxit.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Sản xuất thức ăn thô xanh.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Mô hình VAC và mô hình RVAC. V. A. C. R. V. C. A.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Mô hình VAC.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Ghi nhớ Phát triển sản xuất theo mô hình VAC hoặc RVAC : luân canh, tăng vụ nhiều loại cây trồng ; nuôi khai thác nhiều thuỷ, hải sản.. để sản xuất ra nhiều loại thức ăn giàu prôtêin, giàu gluxit và thức ăn thô xanh sẽ góp phần phát triển chăn nuôi vững chắc..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hướng dẫn về nhà -Học bài -Trả lời câu hỏi sách giáo khoa -Nghiên cứu trước bài 44: chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> THE END.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×