Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1012.62 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Năm häc: 2015- 2016.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Lý. thuyết:. a) Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R N Z Q R;. I R. .0 N .1 .12. . -35. . 15 Z Q .R . . 0,5 -7 . 2 4. 2,1357…. N: Tập hợp các số tự nhiên Z: Tập hợp các số nguyên Q: Tập hợp các số hữu tỉ I: Tập hợp các số vô tỉ R: Tập hợp các số thực.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Lý. thuyết:. a) Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R: N Z Q R;. I R. b) Ôn tập số hữu tỉ:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a với a, b , b 0 b a b x = , y = (a, b, m , m 0) Với m m a b a b x y a b a b xy ; m m m m m m a c x ,y Với b d x, x 0 x x, x 0. x .y x :y. a c a.c . b d b.d. a c a d a.c : . b d b c b.d. 1 x x n x x.x...x ; 0 n thừa số x 1 ( x 0). m. n. x .x x. m n. x m : x n x m n ( x 0, m n). ( x m ) n x m. n ( x. y ) n x n . y n n. x xn n ( y 0) y y.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Lý. thuyết: a) Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R: N Z Q R; I R. b) Ôn tập số hữu tỉ: II. Bài tập: 1) Bài 96/SGK trang 48: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể). 4 5 4 16 a)1 0 ,5 23 21 23 21. 3 1 3 1 19 33 b) 7 3 7 3.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Lý. thuyết:. a) Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R: N Z Q R; I R. b) Ôn tập số hữu tỉ: II. Bài. tập: 1) Bài 96/SGK trang 48. 2) Bài 97/SGK trang 49 Tính nhanh: a) ( -6,37 . 0,4) . 2,5. b) ( -0,125) . (-5,3) . 8.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Lý. thuyết:. a) Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R: N Z Q R; I R. b) Ôn tập số hữu tỉ: II. Bài. tập: 1) Bài 96/SGK trang 48 2) Bài 97/SGK trang 49 3) Tính:.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3) Tính: 7. 5. 3 3 : 7 7 ( 2) 2 .2 Các em hoạt động theo kĩ thuật b) 4 khăn trải bàn 1 4 c) .5 5 503 d) 125 a).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Lý. thuyết:. a) Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R: N Z Q R; I R. b) Ôn tập số hữu tỉ: II. Bài. tập: 1) Bài 96/SGK trang 48 2) Bài 97/SGK trang 49 3) Tính: 4) Bài 98/SGK trang 49: Tìm y biết c) 1. 2 3 4 y 5 7 5. Các em hoạt động theo nhóm tổ ( thời gian 3 phút).
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Lý. thuyết:. a) Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R: N Z Q R;. I R. b) Ôn tập số hữu tỉ: II. Bài tập: 1) Bài 96/SGK trang 48 2) Bài 97/SGK trang 49 3) Tính: 4) Bài 98/SGK trang 49 5) Bài 101/SGK trang 49 Tìm x, biết: a). x 2, 5. b). x 1, 2. d). x. 1 4 1 3.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) I. Lý. thuyết: a) Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, I, R: N Z Q R; I R. b) Ôn tập số hữu tỉ: II. Bài tập: 1) Bài 96/SGK trang 48 2) Bài 97/SGK trang 49 3) Tính: 4) Bài 98/SGK trang 49 5) Bài 101/SGK trang 49 III. Bài. học kinh nghiêm: A( x ) b ( b > 0). . A(x) = b hoặc A(x) = - b.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC 1. Đối với bài học ở tiết học này: - Hoàn chỉnh sơ đồ tư duy - Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã làm - BTVN: 96 c, d; 97 c, d; 98 a,b, d; 99/ 49 SGK - HS giỏi làm thêm bài 100/ 49 SGK 2. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: -Tiết sau: Ôn tập chương I ( tiết 2) - Chuẩn bị câu 6 đến câu 10/46 SGK - Dụng cụ: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 100/49SGK. Mẹ bạn Minh gửi tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức “ có kì hạn 6 tháng”. Hết thời hạn 6 tháng, mẹ bạn Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400đ. Tính lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này.. */ Hướng dẫn Bài 100/sgk/trang 100 - Tính số tiền lãi trong sáu tháng. - Tính số tiền lãi trong một tháng. - Lãi suất tính: ( Tiền lãi 1 tháng x 100% ) : Tiền vốn ban đầu..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. 2. 3. 4. 5. 6.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 8. Câu 1: Kết quả của tích 6. .28 dưới dạng một lũy thừa là:. 64. Sai rồi. 16 12 B.. Sai rồi. A.. 12. 8. C.. 12. Đúng rồi. D.. 88. Sai rồi.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?. A. Nếu a là số tự nhiên thì a cũng là số hữu tỉ. Đúng. B. Số 0 là số hữu tỉ nhỏ nhất. Sai. C. Nếu a là số nguyên khác 0 thì a>-a. Sai. D. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên dương. Sai.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. 2 Câu 3: Kết quả của là: 3. A. B. C. D.. 6 9 8 27 8 3 2 3. Sai rồi Đúng rồi Sai rồi Sai rồi.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3 Câu 4: x thì x bằng: 4 A.. 3 4. Đúng rồi. B.. 12. Sai rồi. C.. 3 4. Sai rồi. 3 D. 4. Sai rồi.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 5: Kết quả lxl = -12 thì x bằng:. A. -12. Sai rồi. B. 12. Sai rồi. C. 12 hoặc -12. Sai rồi. D. Không tồn tại giá trị nào của x. Đúng rồi.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 7. 5. Câu 6: Kết quả của 5 : 5 bằng: 6 6 . A. B. C. D.. 5 6 25 36 25 36. 1. Sai rồi Sai rồi Đúng rồi Sai rồi.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>