Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN TOÁN LỚP 12. Chủ đề Ứng dụng đạo 2 hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Hàm số lũy 2 thừa, hàm số mũ và hàm số logarit Khố đa diện và 1 thể tích của chúng Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. Nhận biết TL. Thông hiểu TL. Vận dụng TL. 1 2,0. Tổng 3 3,0. 1,0 2. 1,0. 1. 5. 2,0 1. 1,0. 4,0. 1,0 2. 1,0. 2,0 1. 1 1, 0. 1,0 5 Tổng. 4. 11. 4,0. 4,0 Tỉ lệ: 4 :4 :2 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: - Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit: - Khố đa diện và thể tích của chúng: - Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu - Tổng hợp:. SỞ GD & ĐT THANH HÓA. 2 2,0. 1 0,0. 3 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Môn thi : Toán, khối 12 Đề thi gồm: 01 trang Thời gian làm bài: 90 phút. TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA. *** &&& *** đề chính thức. Câu 1 (1,0 điểm). y. x 1 x 1 .. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số Câu 2 (1,0 điểm). 3 2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 4 x  6 x  1 tại điểm có hoành độ x 2 . Câu 3 (1,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 1).  1 A    16 .  0,75. 3. . 4 3.  1    8 , log 2 a 3,log 2 b . 5. 2) B log 2 a b biết Câu 4 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: x x 1) 4  3.2  2 0 ,. 1 5.. log 7 x 2  4 x  5 1. . . 2) . Câu 5 (1,0 điểm). y  x3   m  1 x 2  m  2 x  2 0 Tìm m để là điểm cực đại của hàm số Câu 6 (3,0 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc bằng 60°. H là hình chiếu của A trên đường thẳng SB. 1) Tính thể tích hình chóp S.ABCD. 2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). 3) Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp H.BCD. Câu 7 (1,0 điểm). Giải phương trình:. log 1  x 2  3x  4   2log 2 2. . . 3 x 2  16  3 x 0. -------------------------Hết------------------------Họ và tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh:…………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×