Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

cong nghe 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CẤU TRÚC ĐỀ THI HKII CN7 ( 2014 – 2015 ) Gồm 4 câu hỏi thang điểm 10 phân bố như sau Phần chăn nuôi. ( 4 điểm ) Câu 1. Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? Câu 2: Em hãy phân loại thức ăn dựa vào thành phần dinh dưỡng? Câu 3. Em hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein ở địa phương em? Câu 4. Tầm quan trọng của chuồng nuôi? Câu 5. Khi nào vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi? Câu 6. Vắc xin là gì? Ta sử dụng vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi trong trường hợp nào? Phần thủy sản ( 6 điểm ) Câu 7. Nêu vai trò của nuôi thủy sản? Câu 8. Tại sao nuôi cá là góp phần bảo vệ môi trường? Câu 9. Em hãy cho biết sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo của tôm, cá? Câu 10. Nêu các phương pháp thu hoạch tôm cá? Câu 11. Trình bày một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản? Câu 12. Muốn phòng bệnh cho tôm, cá, theo em cần có những biện pháp gì? Câu 13. Em hãy cho biết những công việc của quản lí ao cá?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ma trận đề thi học kì II CN7 ( 2014 – 2015) Cấp độ Tên Chủ đề Chủ đề 1: Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ %: 20 Chủ đề 2: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ %: 20 Chủ đề 3: Đại cương về kĩ thuật nuôi thủy sản Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ %: 30 Chủ đề 4: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong nuôi thủy sản Số câu: 1 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ %: 30 Tổng số câu : 4 Tổng số điểm : 10 Tỉ lệ % : 100. Nhận biết TNKQ TL Vai trò của chăn nuôi và phận loại thức ăn trong chăn nuôi 1 2,0. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL. - Sản xuất thức ăn vật nuôi. 1 2,0 - Thức ăn của động vật thủy sản. 1 3,0 - Phương pháp thu hoạch tôm, cá, môi trường nuôi thủy sản 1 3,0 Số câu : 2 Số điểm : 5.0 % : 50. Số câu : 1 Số điểm : 3.0 % : 30. Số câu : Số điểm : % :. 1 2.0 20.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Mỹ Thạnh Lớp: ……. Họ và Tên:…………………………. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN THI: CÔNG NGHỆ 7 ( Đề chính thức) Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề) Lời phê của giáo viên. Đề Câu 1. Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? ( 2 điểm) Câu 2. Em hãy cho biết sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo của tôm, cá? ( 3 điểm) Câu 3. Em hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein ở địa phương em? ( 2 điểm) Câu 4. Trình bày một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?( 3 điểm). Bài làm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII 2014 - 2015 Môn công nghệ 7 (Đề chính thức) Câu 1. ( 2 điểm) Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta: - Cung cấp thực phẩm. ( 0,5 điểm) - Cung cấp sức kéo. ( 0,5 điểm) - Cung cấp phân bón. ( 0,5 điểm) - Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. ( 0,5 điểm) Câu 2. ( 3 điểm) Sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo của tôm, cá: 1. Thức ăn tự nhiên ( 0,5 điểm) Thức ăn tự nhiên là thức ăn có sẵn trong môi trường nước gồm có: vi khuẩn, thực vật thủy sinh, động vật phù du, động vật đáy và mùn bã hữu cơ. ( 1 điểm) 2. Thức ăn nhân tạo ( 0,5 điểm) Là thức ăn do con người cung cấp trực tiếp. Có 3 nhóm: thức ăn tinh, thức ăn thô và thức ăn hỗn hợp. ( 1 điểm) Câu 3. ( 2 điểm) Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein ở địa phương em: - Bắt cua( 0,5 điểm), bắt ốc( 0,5 điểm), cá, tép( 0,5 điểm), tận dụng các phế phẩm khi mổ động vật… ( 0,5 điểm) Câu 4. ( 3 điểm) Trình bày một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản: - Khai thác với cường độ cao, mang tính hủy diệt. ( 1 điểm) - Phá hại rừng đầu nguồn. ( 0,5 điểm) - Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa. ( 1 điểm) - Ô nhiễm môi trường nước. ( 0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Mỹ Thạnh Lớp: ……. Họ và Tên:…………………………. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN THI: CÔNG NGHỆ 7 ( Đề dự bị) Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề) Lời phê của giáo viên. Đề Câu 1. Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? ( 2 điểm) Câu 2. Em hãy cho biết sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo của tôm, cá? ( 3 điểm) Câu 3. Em hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein ở địa phương em? ( 2 điểm) Câu 4. Để phòng bệnh cho tôm, cá, theo em cần có những biện pháp gì? ( 3 điểm). Bài làm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HKII 2014 - 2015 Môn công nghệ 7 (Đề dự bị) Câu 1. ( 2 điểm) Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta: - Cung cấp thực phẩm. ( 0,5 điểm) - Cung cấp sức kéo. ( 0,5 điểm) - Cung cấp phân bón. ( 0,5 điểm) - Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. ( 0,5 điểm) Câu 2. ( 3 điểm) Sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo của tôm, cá: 1. Thức ăn tự nhiên ( 0,5 điểm) Thức ăn tự nhiên là thức ăn có sẵn trong môi trường nước gồm có: vi khuẩn, thực vật thủy sinh, động vật phù du, động vật đáy và mùn bã hữu cơ. ( 1 điểm) 2. Thức ăn nhân tạo ( 0,5 điểm) Là thức ăn do con người cung cấp trực tiếp. Có 3 nhóm: thức ăn tinh, thức ăn thô và thức ăn hỗn hợp. ( 1 điểm) Câu 3. ( 2 điểm) Một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein ở địa phương em: - Bắt cua( 0,5 điểm), bắt ốc( 0,5 điểm), cá, tép( 0,5 điểm), tận dụng các phế phẩm khi mổ động vật… ( 0,5 điểm) Câu 4. ( 3 điểm) Để phòng bệnh cho tôm, cá, theo em cần có những biện pháp: - Thiết kế ao hợp lí, có hệ thống cấp thoát nước tốt. ( 0,5 điểm) - Trước khi thả tôm, cá phải diệt mầm bệnh và cá tạp. ( 0,5 điểm) - Cho tôm cá ăn đầy đủ để tăng cường sức đề kháng. ( 0,5 điểm) - Thường xuyên kiểm tra môi trường nước( 0,5 điểm) và tình hình hoạt động của cá để xử lí kịp thời. ( 0,5 điểm) - Dùng thuốc phòng trước mùa tôm, cá dễ mắc bệnh. ( 0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×