Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi va ma tran hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.22 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết:. / 12 / 2015 / 12 / 2015. BÀI LUYỆN TẬP 4 . I/MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1/Kiến thức: Củng cố lại các khái niệm cơ bản:mol, khối lượng mol, thể tích chất khí, tỉ khối chất khí. Củng cố các mối quan hệ giữa khối lượng chất, lượng chất, thể tích khí, vận dụng giải các bài tập. Biết ý nghĩa về tỉ khối chất khí, biết cách xác định tỉ khối của chất khí. 2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các khái niệm đã học:mol, khối lượng mol, thể tích chất khí, tỉ khối của chất khí để giải các bài toán tính theo CTHH và tính theo PTHH II/THIẾT BỊ DẠY HỌC: GV:Chuẩn bị trước các phiếu học tập. III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Ổn định lớp: 2/Kiểm tra bài cũ: - Để giải bài toán tính theo phương trình hóa học ta cần nắm lại các kiến thức cơ bản nào? - Đối với dạng bài toán tìm thể tích ta cần làm theo các bước nào? 3/Giới thiệu bài mới: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH HĐ1:Ôn lại kiến thức cần nhớ. Thảo luận nhmó trả lời. 1/Mol: -Em nào có thể nhắc lại định nghĩa mol là gì? Là lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử phân tử -Nếu có 1mol Cu và 1mol H2 em nào có chất đó. thể cho biết có ý nghĩa như thế nào? 1N nguyên tử Cu hay bằng 6.1023 Cu 2/Khối lượng mol: -Em nào có thể nhắc lại định nghĩa khối Thảo luận nhóm trả lời. lượng mol là gì? Khối lượng mol của một chất là khối lượng 3/Thể tích mol chất khí: tính bằng g của nguyên tử hay phân tử chất -Em nào có thể nhắc lại định nghĩa thể tích đó. mol chất khí là gì? Là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất đó -Nếu các mol chất khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì bằng bao nhiêu? -Em nào nhắc lại công thức tính thể tích mol chất khí ở đktc? 4/Tỉ khối của chất khí: -Em nào nhắc lại công thức tính tỉ khối của khí A so với khí B? HĐ2:Giải bài tập SGK. Bài 2: Hãy tìm công thức hóa học của hợp chất có chứa:36,8% Fe, 21%S, 42,2%O. Biết khối lượng mol của hợp chất bằng 152g.. Các chất bằng nhau và bằng 22,4lít V = n x 22,4lít. dA/B = MA : MB Thảo luận làm bài tập SGK -Tìm khối lượng của các nguyên tố: mFe = (152 x 36,8): 100 = 56g mS = (152 x 21): 100 = 32g.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> mO = 152- (56 + 32) nFe = 56 : 56 = 1mol nS = 32 : 32 = 1mol Bài 3: nO = 64 : 16 = 4mol Một hợp chất có công thức hóa học K2CO3. Em =>Công thức HH cần tìm: FeSO4 hãy cho biết: Thảo luận làm bài tập SGK a/khối lượng mol của chất đã cho Khối lượng mol của K2CO3 là: b/Thành phần phần trăm các nguyên tố có trong (39 x 2)+12+(16 x 3) = 138g hợp chất %K = (78 x 100) : 138 = 56,6% %C = (12 x 100 ) : 138 = 8,7% %O = 100 – 56,6 – 8,7 = 34,8% 4/Đánh giá: -Qua bài luyện tập này muống giải bài toán tìm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất ta làm theo các bước nào? -Muống tìm phần trăm các nguyên tố trong hợp chất ta làm theo các bước nào? 5/Hoạt động nối tiếp: Về nhà lam các bài tập còn lại trong SGK Xem trước từ chương 1  3 tiết sau ta ôn tập học kì I..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 21 / 12 / 2015 Ngày dạy: 26 / 12 / 2015 Tuần: 18 Tiết: 35-36. ÔN TẬP HỌC KÌ I. I/MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1/Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức ở chương 1: Nguyên tử, nguyên tố, phân tử khối, nguyên tử khối, đơn chất, hợp chất, công thức hóa học và hóa trị... Hệ thống lại kiến thức ở chương 2: Phương pháp lập phương trình hóa học Hệ thống lại kiến thức ở chương 3: Công thức về số mol, khối lượng và thể tích và tính theo công thức hóa học. 2/Kĩ năng: Nhận biết được các dạng của công thức, biết cách tính phân tử khối, hóa trị lập phương trình và tính toán theo công thức hóa học. 3/Thái độ: Việc học tính theo công thức hóa học có ý nghĩa không chỉ là vấn đề nghiên cứu định lượng trong hóa học mà quan trọng và thiết thực hơn là đưa hóa học vào trong sản xuất-giáo dục tinh thần hứng thú trong học tập, say mê tìm hiểu. NỘI DUNG ÔN TẬP I. Trắc nghiệm: (Khoanh tròn trứơc câu trả lời đúng, mỗi câu 0.5 điểm).. 1. Trong một nguyên tử hạt nào không mang điện tích? a. Electron b. Ptoton c. Nôtron d. . Electron vaø Ptoton 2. Trong công thức hóa học sau đây có bao nhiêu nguyên tử Al2O3 : a. 4 nguyên tử b. 5 nguyên tử c. 6 nguyên tử d. 7 nguyên tử 3. Công thức hóa học sau đây có bao nhiêu nguyên tố KmnO4 ? a. 2 nguyeân toá b 5 nguyeân toá c. 3 nguyeân toá d. 4 nguyeân toá 4. Công thức hóa học của Nhôm oxit (AlxOy), chỉ số xy nào sau đây là đúng: a. 2 :3 b 2 :2 c. 3 : 2 d3:3 5. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn là đơn chất a. H, Cu, KCl b. Zn, Al, MgO c. Al, CO2, Na d. K, O, Mn 6. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn hợp chất ? a. H2O, CO2, P2O5 b. NO2, Ag, NaOH c. KOH, MgO, Au d. Pb, Si, SO2 7. Quy tắc hóa trị nào sau đây đựơc thiết lập đúng: a. x . a = y . b b. x : a = y : b c. x . a = b .y d. x. y = a . b 8. Trong công thức đi photpho penta oxit(P2O5) photpho có hóa trị bao nhiêu? a. II b. III c. IV d. V. 9.Muốn lập một phương trình hoá học ta cần làm theo mấy bước:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. 1 bước. b. 2 bước. c. 3 bước. d. 4 bước. 10. Trong phản ứng sau: 4Al + 302 - 2Al2O3 Tỉ lệ về số nguyên tử, phân tử là: a. 4:3:2. b. 4:2:3. c. 3:4:2. d. 2:3:4. 11. Trong các phản ứng sau phản ứng nào đã được lập: a. MgO + H2O - Mg(OH)2 c.4Al + 302 - Al2O3. b. H2 + O2 - H2O d. Mg + O2 - MgO. 12. Chọn những từ thích hợp điền vào các chổ trống sau: Trước khi cháy chất parafin ở thể ………Còn khi cháy ở thể……….. các ……….. parafin phản ứng với các ……….. khí oxi. 13. Định luật bảo toàn nào sau đây đã được lập đúng: a. ma + mb – mc + md. b. ma + mb = mc + md. c. ma + mb = mc - md. d. ma - mb = mc + md. 14. Khi đo thể tích các chất khí khác nhau ở (00c và atm) thì thể tích các chất khí bằng bao nhiêu: a. 2,24 lit b. 22,4 lit c. 224 lit d. 24 lit 15. Cho biết số mol theo khối lượng của 28g Fe là bao nhiêu: a. 0,2 mol b. 0,3 mol c. 0,4 mol d. 0,5 mol 16. Cho biết số mol theo thể tích của 5,6 lít khí A ở (đktc) là bao nhiêu: . a. 0,125 mol b. 1 mol c. 0,5 mol d. 0,25 mol 17. Cho biết 0,25 mol khí CO2 có khối lượng là bao nhiêu. khi biết khối lượng mol của CO2 là 44g: a. 10g b. 15g c. 17g d. 11g 18. Hãy cho biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu: a. 5,6 lít b. 5,7 lít c. 5,8 lít d. 5,9 lít 19. Hãy cho biết khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? a. 1,2 lần b. 1,4 lần c. 1,52 lần d. 1,6 lần 20. Chọn những từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau (1 điểm) ( Nguyên tố hóa học, Phân tử, Hóa học, Đơn chất, Hợp chất) - Những chất tạo nên từ hai ................................................trở lên được gọi là.......................... - ...........................................là những chất tạo nên từ một ........................................................ II. Tự luận: 6 điểm.. 1.Biết rằng kim loại Zn phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất ZnCL2 vaø chất khí H2. a.Lập phương trình hoá học của phản ứng b.Cho biết tỉ lệ từng cặp chất trong phản ứng 2. Tính hóa trị ( a, b )của các nguyên tố trong các hợp chất sau: 1.0 điểm a. Tính hoùa trò cuûa sắt (Fe) coù trong Fe2O3? b. Tính hoùa trò cuûa (SO4) coù trong H2SO4 ? 3. Tìm chỉ số (x, y) và lập công thức các hợp chất sau:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Cu(II) vaø Cl(I) b. Mg(II) vaø NO3(I) 4. Tính phân tử khối của các chất sau a. Fe(OH)3 b. CaSO4 5. Một loại phân bón hoá học có công thức là KClO3 , Hãy xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các ngyuên tố. 6. Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: a. Tính hoùa trò cuûa Canxi (Ca) coù trong CaO? b. Tính hoùa trò cuûa caùcbon (C) coù trong CO2 ? c. Tính hoùa trò cuûa silic (Si) coù trong SiO2 ? 7. Tìm chỉ số xy và lập công thức các hợp chất sau: a. Cu(II) vaø Cl(I) b. Mg(II) vaø PO4(III) c. K(I) vaø Cl(I) 8. Tính phân tử khối của các chất sau : a. KOH b. CaSO4 c. H3PO4. d. Fe2O3. 9.Biết rằng kim loại Al phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất AlCl3 và chất khí H2. a.Lập phương trình hoá học của phản ứng b.Cho biết tỉ lệ từng cặp chất trong phản ứng - Một loại oxit màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g. Oxit này có thành phần là : 80% Cu, 20% O, Hãy tìm công thức hóa học của loại đồng oxit nói trên - Cho công thức hóa học là: Na2CO3. Hãy xác định thành phần phần trăm ( theo khối lượng ) của các nguyên tố. Cho ( Na = 23, C = 12, O = 16 ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày soạn: 16/ 12/2015 Ngaøy kieåm tra: 28/12/2015 Tuaàn: 19. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC K8. I/ Mục tiêu đề kiểm tra: 1/ Kiến thức: Học sinh ôn tập lại các kiến thức đã được học trong chương trình học ki I và hệ thống lại càc kiến thức trọng tâm của từng chương như:  Chương I: Chất-Nguyên tử-Phân tử Học sinh biết được khái niệm chung về chất và hỗn hợp. Hiểu và vận dụng được các định nghĩa về nguyên tử, nguyên tố hoá học, nguyên tử khối, đơn chất và hợp chất, phân tử và phân tử khối, hoá trị.  Chương II: Phản ứng hoá định nghĩa về phản ứng hoá học cùng bản chất, nội dung các định luật, biết biểu diễn hĩa học bằng phương trình hoá học Học sinh hiểu và vận dụng được dinh  Chương III: Mol và tính toán hoá học Học sinh nắm một số khái niệm: Mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí, tỉ khối của chất khí. Biết cách chuyễn đổi một số đại lượng trong công thức 2/ Kó naêng: Vận dụng được các kiến thức trọng tâm của từng chương và giải được bài tập 3/ Thái độ: Bước đầu tạo cho học sinh hướng thú môn học. Phát triển năng lực tư duy, đặc biệt là tư duy hoá học tưởng tượng về cấu tạo hạt của chất, sự biến đổi hạt của chất, vận duïng giaûi baøi taäp II/Hình thức đề kiểm tra: 1/ Phaàn traéc nghieäm: 5 ñieåm ( goàm 13 caâu moãi caâu 0,25 ñieåm) 2/ Phần tự luận: 5 câu ( Câu 1,2,3 mỗi câu 1 điểm, Câu 4,5 mỗi câu 1,5 điểm) III/ Thieát laäp ma traän:. NỘI DUNG. CẤP ĐỘ NHẬN THỨC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TN TL TN TL TN TL Chương Nắm được các Vaän duïng tính 1 Chất loại hạt, số chaát tính phaân nguyeân lượng nguyên tử khối của tử phân tư nguyên tố hợp chất tử trong coâng thức, biết đơn chất và hợp chaát, xaùc ñònh được quy tắc hoá trị và tìm. CỘNG.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> chæ soá Soá caâu Soá ñieåm. 6 1.5. Chöông 2 Phaûn ứng hoá hoïc. Xác định được công thức hoá trò, caùch laäp phöông trình đúng sai và xaùc ñònh phöông trình đã lập và tỉ lệ 4 1. Laäp được phöông trình phản ứng và cho bieát tæ leä của từng cập chaát. Nhaän bieát được từng coâng thức theo từng đại lượng và điền khuyết những từ còn thiếu 7 2.5. Biết cách tính toán tìm ra số mol, khối lượng thể tích. Vận dụng được công thức tính % theo khoái lượng để giải baøi taäp theo yeâu caàu. 3 3. 1 1. 17. 3. 2. 8 Caâu 3.5 (27,5%) 22. 5. 3. 2. 10. 50%. 30%. 20%. 100%. Soá caâu Soá ñieåm Chöông 3 Mol vaø tính toán hoá học. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 1. 3 3. 7 caâu 2,5 (25%). 7 caâu 4 (45%).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Long phú Tên:................................ Lớp 8a ... ĐIỂM. Đề Kiểm Tra Chất Lượng Học Kì I Môn: Hóa Học K8 Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề ). LỜI PHÊ. I. Trắc nghiệm: 5 điểm (A. Khoanh tròn trước câu trả lời đúng trong 16 câu sau, mỗi câu 0,25 điểm) 1.Trong một nguyên tử hạt nào không mang điện tích: A. Electron B. Notron C. Proton D. Electron và Proton 2. Trong công thức hóa học H2SO4 có bao nhiêu nguyên tử: A. 4 nguyên tử B. 5 nguyên tử C. 6 nguyên tử D. 7 nguyên tử 3.Trong công thức hóa học NaOH có bao nhiêu nguyên tố: A. 2 nguên tố B. 3 nguyên tố C. 4. Nguyên tố D. 5 nguyên tố 4.Dãy chất nào sau đây chỉ toàn là đơn chất: A. HCl, Cu, KCl B. ZnO, Al, Mg C. Al, C, Na D. KOH, O, Mg 5. Dãy caht61 nào sau đây chỉ toàn là hợp chất:. A. H2O, CO2, P2O5. B. NO2, Ag, NaOH. C. K, MgO, AgOH. 6. Quy tắc hóa trị nào sau đây được thiết lập đúng: A. x . a = y . b B. x : a = y : b C. x . a = y + b. D. Pb, Si, SO2. D. x. y = a . B. 7. Muốn lập một phương trình hóa học ta cần làm mấy bước: A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước 8. Phương trình nào sau đây đã được lập: A. Na 2O + H2O - NaOH B. 2H2 + O2 - 2H2O C.4Al + 3O2 - 2Al2O3 C. 2Mg + O2 - 2MgO. 9. Trong phản ứng sau: 4Al + 3O2 - 2Al2O3 Tỉ lệ về số nguyên tử, phân tử là: a. 4:3:2 b. 4:2:3 c. 3:4:2 d. 2:3:4 10. Trong các phản ứng sau phản ứng nào đã được lập: a. MgO + H2O - Mg(OH)2 b. H2 + O2 - H2O c.4Al + 302 - Al2O3 d. Mg + O2 - MgO 11. Khi đo thể tích các chất khí khác nhau ở (00c và atm) thì thể tích các chất khí bằng bao nhiêu: a. 2,24 lit b. 22,4 lit c. 224 lit d. 24 lit 12. Cho biết số mol theo khối lượng của 28g Fe là bao nhiêu: a. 0,2 mol b. 0,3 mol c. 0,4 mol d. 0,5 mol 13. Cho biết số mol theo thể tích của 5,6 lít khí A ở (đktc) là bao nhiêu: . a. 0,125 mol b. 1 mol c. 0,5 mol d. 0,25 mol 14. Cho biết 0,25 mol khí CO2 có khối lượng là bao nhiêu. khi biết khối lượng mol của CO2 là 44g:. a. 10g b. 15g c. 17g d. 11g 15. Hãy cho biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu: a. 5,6 lít b. 5,7 lít c. 5,8 lít d. 5,9 lít 16. Hãy cho biết khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? a. 1,2 lần b. 1,4 lần c. 1,52 lần d. 1,6 lần 17. Chọn những từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ( Nguyên tố hóa học, Phân tử, Hóa học, Đơn chất, Hợp chất) - Những chất tạo nên từ hai ................................................trở lên được gọi là.......................... - ...........................................là những chất tạo nên từ một ........................................................ II. Tự luận 5 điểm: 1 Biết rằng kim loại Al phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất AlCl3 và khí H2 a. Lập phương trình hóa học của phản ứng ( 0,75 điểm ) b. Cho biết tỉ lệ từng cặp chất trong phản ứng ( 0,25 điểm )  Tính hóa trị (a,b) của cá nguyên tố trong các hợp chất sau đây ( 1 điểm ) a. Tính hóa trị của sắt ( Fe ) có trong Fe2O3 b. Tính hóa trị của ( SO4 ) có trong H2SO4 - Tìm chỉ số( x, y ) và lập công thức các hợp chất sau: ( 1 điểm ). a. Cu(II) vaø Cl(I) b. Mg(II) vaø NO3(I) 4. Tính phân tử khối của các chất sau: ( 1 điểm ). a. Fe(OH)3. b. CaSO4. a. Một loại phân bón hóa học có công thức là KClO3. Hãy xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất ( 1 điểm ) Cho biết: K = 39, H = 1, Ca = 40, S = 32, O = 16, Fe = 56, Na = 23, Cl = 35,5). Bài làm ......................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... . ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .. ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ... ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ..... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ..... ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ..... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Đáp án hóa 8 I. Trắc nghiệm. 1.C 9A. 2.D 10C. 3C 11B. 4C 12D. 5A 13D. 6A 14D. 7C 15A. 8A 16C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyên tố hóa học, hợp chất, đơn chất, nguyên tố hóa học II. tự luận 1. Zn + HCl -------> ZnCl2 + H2 Zn + 2HCl -------> ZnCl2 + H2 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1 : 2 : 1 : 1 2. a / Fe2 X x a = y x b b/ H2SO4 X x a = y x 2 x a = 3 x II 2 x 1 = 1 x b a = ( 3 x II ) : 2 b = (2 x 1) : 1 a = III b = II. b. 3. a/ Cu ( II ) và Cl ( I ) Đặt: CuxCly X x a = y x b X x II = y x I X/y = I / II X = 1; y = 2 CuCl2. b/ Mg ( II ) và NO3 ( I ) Đặt: MgxNO3y X x a = y x b X x II = y x I X/y = I / II X = 1; y = 2 Mg(NO3)2. 4. a/ Fe(OH)3 = 56 + ( 16 x 3 ) + ( 1 x 3 ) = 56 + 48 + 3 = 107 g. b/ CaSO4 = 40 + 32 + ( 16 x 4 ) = 40 + 32 + 64 = 136 g. 5. Tìm khối lượng mol của hợp chất: KClO3 = 39 + 35,5 + 48 = 122,5 g Vậy: 1 mol KClO3 có: 1 mol nguyên tử K 1 mol nguyên tử Cl 3 mol nguyên tử O Thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất: % K = ( 39 x 100 ) / 122,5 = 31,8 % % Cl = ( 35,5 x 100 ) / 122,5 = 28,97 % % O = 100 - ( 31,8 + 28,97 ) = 39,23 %.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×