Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De va ma tran thi hoc ky mon cong nghe 89

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS NAM THƯỢNG MÔN : CÔNG NGHỆ 8 Tên chủ đề. Vẽ kĩ thuật. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. 1. Biết được vai 10. Hiểu được thế trò của bản vẽ nào là hình chiếu. kỹ thuật trong 11. Hiểu rõ được sản xuất và đời tầm quan trọng sống. của hình chiếu 2. Nhận biết bản vẽ kỷ thuật. được các hình 12. Hiểu được chiếu của vật nội dung bản vẽ thể trên bản vẽ chi tiết. kĩ thuật. 13. Hiểu được nội 3. Nhận dạng dung bản bản vẽ các khối đa diện chi tiết đơn giản thường gặp: có ren. HHCN, hình lăng trụ đều, hình chóp đều. 4. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu 5.Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu.hình lăng trụ được các bản vẽ vật thể có hình dạng trên. 6.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt. 7. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết. 8.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 14. Đọc được các bản vẽ vật thể có hình tròn xoay. 15. Đọc được các bản vẽ khối đa diện. 16. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản 17. Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và có ren. 18.Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren. 19. Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. bản vẽ nhà đơn giản .. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. Số câu hỏi Số điểm. 3. 2. 1. 6. 1,5. 1. 1,5. 4. 1. Biết vai trò cơ khí trong sản xuất và đời sống Cơ khí 2. Biết một số vật liệu cơ khí trong sản xuất và đời sống. 3. Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo dụng cụ cơ khí, biết đc công dụng và sử dụng một số dụng cụ cơ khí 4. Biết được khái niệm và phân loại chi tiết máy, biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy 5. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng dụng cơ cấu truyển chuyển động, biến đổi chuyển động Số câu 2 hỏi Số 1 điểm TS câu 5 hỏi TS 2,5 điểm. 6.Hiểu được quy trình và 1 số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. 7.Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong cơ khí( mối ghép có định, mối ghép tháo được, mối ghép động) 8.Hiểu được Khái khiệm về các kiểu mối ghép 9.Hiểu được khái niệm truyền chuyển động trong thực tế. 10.Gia công được sản phẩm bằng các dụng cụ cầm tay 11.Tháo lắp được 1 số mối ghép đơn giản 12.Mô tả được nguyên lí làm việc của bộ truyền động, biến đổi chuyển động 13.Ưng dụng một số cơ cấu biến đổi chuyển động trong thực tế 14.Liên hệ thực tế, giải thích được cơ cấu biến đổi chuyển động 15.Đo được các số liệu cơ bản, tính được tỉ số truyền cơ cấu chuyển động. 1. 1. 1. 5. 0,5. 2. 2,5. 6. 3. 3. 11. 1,5. 6. 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT KIM BÔI TRƯỜNG THCS NAM THƯỢNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016. MÔN: Công Nghệ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: 8………. Họ tên:………………………………. I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu B. Song song với nhau C. Cùng đi qua một điểm D. Song song với mặt phẳng cắt và đi qua một điểm Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Tam giác cân C. Hình chữ nhật B. Hình tròn D. Hình vuông Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng A. Nét liền mảnh C. Nét chấm gạch mảnh, nét chấm gạch B. Nét đứt,nét chấm gạch D. Nét liền đậm Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Kìm, êtô. C. Tua vít, êtô, kìm. B. Tua vít, kìm, êtô. D. Mỏ lết, cờlê,Tua vít. Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 1000 nghĩa là: A. Bản vẽ phóng to so với vật thật và nhỏ hơn kích thước trong bản vẽ. B. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật và bằng kích thước trong bản vẽ. C. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 1000 lần D. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 1000 lần Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. C. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. B. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. D. Kim khâu, bánh răng, lò xo. Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép có: A. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. B. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. C. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. D. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. Câu 8: Hình chiếu là gì? A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. C.Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2,5điểm) Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động? Hãy nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của bộ truyền động đai. Câu 2:(2đ) Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, cứ đĩa dẫn quay được 1 vòng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn? Câu 3:(1,5 điểm) Cho vật thể có dạng như sau: hãy vẽ các hình chiếu (đứng, bằng, cạnh) của vật thể sau:. h. d.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2,5điểm). Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động? Hãy nêu cấu tạo, tính chất và ứng dụng của bộ truyền động xích. Câu 2:(2đ) Bánh dẫn của bộ truyền động đai quay với tốc độ n1=900 vòng/phút, có tỉ số truyền i=1/2 thì bánh bị dẫn sẽ quay với tốc độ n2 bằng bao nhiêu? Câu 3:(1,5 điểm) Cho vật thể có dạng như sau: Hãy vẽ các hình chiếu (Đứng, bằng, cạnh) của vật thể sau:. --------------------------Hết--------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD & ĐT KIM BÔI TRƯỜNG THCS NAM THƯỢNG. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016. MÔN: Công Nghệ 8. I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu đáp án. 1 A. 2 B. 3 D. 4 A. 5 D. 6 B. 7 D. 8 C. II. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (2,5điểm) * Sở dĩ cần truyền chuyển động là vì: - Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và được dẫn động từ một chuyển động ban đầu.(0,5 điểm) - Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. (0,5 điểm) * Cấu tạo của bộ truyền động đai: - Bánh dẫn (0,25 điểm) - Bánh bị dẫn (0,25 điểm) - Dây đai (0,25 điểm) * Nguyên lí làm việc: Khi bánh dẫn 1 (có đường kính D1) quay với tốc độ nd (n1) (vòng/phút), nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh đai, bánh bị dẫn 2 (có đường kính D2) sẽ quay với tốc độ nbd (n2) (vòng/phút), tỉ số truyền i được xác định bởi công thức: n n D D i= bd = 2 = 1 hay n2=n1 × 1 (0,5 điểm) n d n1 D 2 D2 * Ứng dụng: trong máy khâu đạp chân, ô tô, máy khoan ... (0,25đ) Câu 2:(2đ) * Biết: Z1 = 60 răng i=3 ( 0, 5 đ) Tính : Z2 = ? răng Z1 Z 60 * Ta có: i= Nên: Z2 = 1 = = 20 răng (1,5 đ) 3 Z2 i Câu 3:(1,5 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×