Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Kinh te xa hoi Chau A Dia 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.3 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Lê Thị Cẩm Hằng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Xác định trên bản đồ các nước thuộc nhóm nước có thu nhập cao..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 11 – Bài 8:. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á. 1. Nông nghiệp:. Dựa vào các lược đồ 8.1, thảo luận theo nội dung sau: - Nhóm 1,2,3: Khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các cây trồng, vật nuôi nào chủ yếu? - Nhóm 4,5,6: Khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa có các cây trồng, vật nuôi nào chủ yếu? - Thời gian thảo luận: 3 phút.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 11 – Bài 8:. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á. 1. Nông nghiệp:. Lúa mì, bông, chè, chà là…. Lúa gạo, lúa mì Ngô, chè, cao su cà phê, dừa…. Cừu, bò,ngựa. ... Ngoài vật nuôi khuphát vựctriển trên Em có nhận xét ở gìhai về sự ở Châu Á vật người dân nuôi cây trồng, nuôi củacòn mỗi khucon gì? vực?. Trâu ,bò, lợn….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phi líp pin. Việt Nam. Lào. Đài Loan. Việt NamIn đô nê xi a. Nhật Thái Lan.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 11 – Bài 8:. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á. 1. Nông nghiệp: - Phát triển không đều, sản phẩm nông nghiệp đa dạng, phân hóa theo kiểu khí hậu. Cây trồng quan trọng nhất ở Châu Nhận xét gì về sự phát triển nông Á lúa sản gạolượng ngườiso dân còn trồng làNgoài cây gì?, nghiệp ở các nước Châuvới Á?thế giới là câynhiêu? lương thực nào? bao.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cây lúa gạo và cây lúa mì thích nghi với điều kiện tự nhiên như thế nào.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 11 – Bài 8:. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á. 1. Nông nghiệp: - Phát triển không đều, sản phẩm nông nghiệp đa dạng, phân hóa theo kiểu khí hậu - Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất. - Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo.. Quan sát biểu đồ 8.2 cho biết những nước nào ở châu Á sản xuất nhiều lúa gạo và tỉ lệ so với thế giới là bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 11 – Bài 8:. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á. 1. Nông nghiệp: - Phát triển không đều, sản phẩm nông nghiệp đa dạng, phân hóa theo kiểu khí hậu - Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất. - Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo. - Thái Lan, Việt Nam là những nước xuất khẩu gạo đứng thứ nhất, thứ hai thế giới. Xuất khẩu gạo của một số nước lớn. Nguồn: FAOSTAT. Tại sao Trung Quốc, Ấn Độ là nước sản Nước nào xuất khẩunhưng lúa gạo đứngphải đầu là thế giới? xuất nhiều lúa gạo không nước xuất khẩu gạo lớn thứ nhất và thứ hai thế giới?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 11 – Bài 8:. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - Xà HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: ? Dùa vµo b¶ng sè liÖu trªn, h·y cho biÕt: - Nh÷ng níc nµo khai th¸c than vµ dÇu má nhiÒu nhÊt? - Nh÷ng níc nµo sö dông c¸c s¶n phÈm khai th¸c chñ yÕu để xuất khẩu?. Tiªu chÝ Quèc gia. Trung Quốc Trung Quốc. S¶n lîng than. S¶n lîng dÇu má ( TriÖu tÊn). (TriÖu tÊn). Khai th¸c. Tiªu dïng Khai th¸c. 1250 1250. 1228. 161. 173,7. NhËt B¶n. 3,6. 132. 0,45. 214,1. Inđônêsia Inđônêsia. 60,3. 14. 65,48. 45,21. 431,12 431,12. 92,4. 103,93. 43,6. 32,97. 71,5. ¶rËp Ảrập Xªót Xêút C«oÐt Côoét. Nhận xét gì về sự phát triển của ngành công nghiệp khai khoáng?. Tiªu dïng. Ên §é. 297,8. 312. - Công nghiệp khai khoáng: có ở nhiều nước,. chủ yếu phục vụ cho sản xuất và xuất khẩu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 11 – Bài 8:. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: - Công nghiệp khai khoáng: có ở nhiều. nước, chủ yếu phục vụ cho sản xuất và xuất khẩu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 11 – Bài 8:. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: - Công nghiệp khai khoáng: có ở nhiều. nước, chủ yếu phục vụ cho sản xuất và xuất khẩu.. C«ng nghiÖp luyÖn kim c¬ khÝ ®iÖn tö ph¸t triÓn m¹nh ë nh÷ng níc nµo cña Ch©u ¸? Nhận -Công Công xét nghiệp gì về tình luyện kim, sản cơxuất khí công chếdùng nghiệp sản hình xuất hàng tiêu nghiệp tạo: Nhật củaBản, nước Trung Châu Quốc, Á?Ấn Độ Á phát triển ởcác những nước nào ở Châu - Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng:. phát triển hầu hết các nước. - Sản xuất công nghiệp rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều. Những nước công nghiệp phát triển: Nhật Bản, Hàn Quốc, Xingapo..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giao thông vận tải. Bưu chính viễn thông. Thương mại. Du lịch.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 11 – Bài 8:. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bảng 7.2. Một số chỉ tiêu kinh tế-xã hội ở một số nước châu Á năm 2001 Quoác gia. Cơ cấu GDP/năm Noâng nghieäp. Nhật Bản. Nhaät Baûn. Coâng nghieäp. 1,5. 32,1. Hàn Quốc Haø n Quoá c. -. Dòch vuï. 66,4. Tỉ lệ tăng GDP Bình quân năm (%). 66,4. - 0,4. 58. 41,8. 4,5. 41,4. 54,1. 1,7. 54,1. Ma-lai-xi-a. 8,5. 49,6. Trung Quoác. 15. Coâ-oeùt. GDP/ngườ Mức thu i (USD) nhập. 33.400,0 33.400.0. Cao. Cao. 3. 19.040,0 8.861,0 8.861.0. TB trên. 41,9. 0,4. 3.680,0. TB treân. 52. 33. 7,3. 911,0. TB dưới. 23,8. 29,7. 46,5. 3,5. 1.081,0. TB dưới. U-dô-beâ-ki-xtan. 36. 21,4. 42,6. 4. 449,0. Thấp. Laøo. 53. 22,7. 24,3. 5,7. Thấp. 23,6. 37,8. 24,3 38,6. 6,8. 317,0 317,0 415.0. Xi-ri. Lào Vieä t Nam Việt Nam. 38,6. 415,0. Cao. TB treân. Thấp Th ấp Thấp. xét về quan cơ hệ cấu giữaGDP tỉ trọng trịBản dịchvà vụHàn trong GDPlàvới theo đầu ? Nhận Tỉ trọng giámối trị trong của giá Nhật Quốc baoGDP nhiêu? người ởcác nước trên ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 11 – Bài 8:. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á 1. Nông nghiệp: 2. Công nghiệp: 3. Dịch vụ: - Các nước có hoạt động dịch vụ cao như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Xingapo.  Dich vụ có trình độ phát triển cao đời sống nhân dân được cải thiện rõ rệt..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Củng cố Em hãy điền một số quốc gia và vùng lãnh thổ Châu á đã đạt những thành tùu lín trong ph¸t triÓn kinh tÕ vµo b¶ng sau: Ngµnh kinh tÕ. N«ng nghiÖp. Thµnh tùu kinh tÕ Các nớc đông dân nhng vẫn sản xuất đủ lơng thực. C¸c níc xuất khẩu nhiều gạo Cêng quèc c«ng nghiÖp.. C«ng nghiÖp DÞch vô. C¸c níc vµ vïng l·nh thæ c«ng nghiÖp míi. Nước có ngµnh dÞch vô ph¸t triÓn cao. Tªn c¸c quèc gia vµ vïng l·nh thæ. Ên §é, Trung Quèc Th¸i Lan, ViÖt Nam NhËt B¶n Singapo, Hµn Quèc §µi Loan NhËt B¶n, Hµn Quèc, Singapo, Malaysia.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾXÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Dặn dò: • Học bài cũ • Hoàn thành bài tập 3/ 28 SGK • Chuẩn bị bài mới: Khu vực Tây Á + Tây Nam Á có đặc điểm vị trí địa lí như thế nào? + Các dạng địa hình chủ yếu của Tây Nam Á phân bố như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×