Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP 4.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 1: Tình huống xuất phát và câu hỏi nêu vấn đề. Các em hãy quan sát tranh.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động 2: Bộc lộ biểu tượng ban đầu Các em hãy vẽ hoặc ghi lại những gì em thấy được về nước vào vở thí nghiệm khoa học..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động 2: Bộc lộ biểu tượng ban đầu Các em hãy chia sẽ với các bạn trong nhóm ghi vào bảng nhóm.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động 3: Đề xuất câu hỏi và phương án giải quyết..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thể lỏng. Thể khí (Hơi nước). Thể rắn (Nước đá).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động 3: Đề xuất câu hỏi và phương án giải quyết. Câu hỏi. - Khi nào thì nước ở thể lỏng chuyễn thành thể khí và ngược lại ? - Khi nào thì nước ở thể rắn chuyễn thành thể lỏng và ngược lại ?.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động 3: Đề xuất câu hỏi và phương án giải quyết.. THÍ NGHIỆM Và Xem sách.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiến hành thí nghiệm tìm tòi - nghiên cứu Nhóm 1: Chế nước sôi vào cốc. Quan sát và cho biết: 1/ Khi nước sôi em thấy hiện tượng gì xảy ra? 2/ Hiện tượng đó gọi là gì? 3/ Nước ở thể lỏng đã chuyển thành nước ở thể nào? Nhóm 2: Úp tấm tính lên miệng cốc đang sôi khoảng gần 1 phút nhấc tấm kính ra. Quan sát mặt tấm kính và cho biết: 1.Hiện tượng gì xảy ra trên mặt tấm kính? 2. Hiện tượng đó gọi là gì ? Nhóm 3:. Nhóm 3:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động 4: Tiến hành thí nghiệm tìm tòi - nghiên cứu.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiến hành thí nghiệm tìm tòi - nghiên cứu Nhóm 1: Chế nước sôi vào cốc. Quan sát và cho biết: 1/ Khi nước sôi em thấy hiện tượng gì xảy ra? 2/ Hiện tượng đó gọi là gì? 3/ Nước ở thể lỏng đã chuyển thành nước ở thể nào? Nhóm 2: Úp tấm tính lên miệng cốc đang sôi khoảng gần 1 phút nhấc tấm kính ra. Quan sát mặt tấm kính và cho biết: 1.Hiện tượng gì xảy ra trên mặt tấm kính? 2. Hiện tượng đó gọi là gì ? Nhóm 3:. Nhóm 3:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động 5: Kết luận và hợp thức hoá kiến thức.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động 5: Kết luận và hợp thức hoá kiến thức Thể lỏng Nước tồn tại ở ba thể. không có hình dạng nhất định.. Thể khí Thể rắn. Riêng nước thể rắn thì có hình dạng nhất định.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Khoa học Ba thể của nước. Ghi nhớ - Nước có thể tồn tại ở thể lỏng, thể khí (hơi) và thể rắn. - Nước ở thể lỏng và thể khí không có hình dạng nhất định. - Nước ở thể rắn (nước đá) có hình dạng nhất định..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hãy điền các từ: bay hơi; hơi đông đặc; đặc ngưng tụ; tụ nóng chảy vào vị trí của các mũi tên cho phù hợp. Hơi nước …………………. …………………. Nước ở thể lỏng. Nước ở thể lỏng. …………………. …………………. Nước ở thể rắn.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Sơ đồ sự chuyển thể của nước.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> ĐH. 2 3 4 5 1. --- ---. 1. Nước trong tự nhiên tồn tại ở những thể nào? A. Rắn B. Khí C. Lỏng D. Cả ba đáp án trên Đáp án: D.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> ĐH. 2 3 4 5 1. --- ---. 2. Tính chất chung của nước ở ba thể là gì ? A. Không màu B. Không mùi C. Không vị D. Cả ba đáp án trên Đáp án: D.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> ĐH. 2 3 4 5 1 3.Tính chất riêng của nước ở từng thể là gì ?. --- ---. A. Nước ở thể khí có hình dạng nhất định B. Chỉ có nước ở thể rắn có hình dạng nhất định C. Nước ở thể rắn và thể khí có hình dạng nhất định D. Nước ở thể rắn và thể lỏng có hình dạng nhất định. Đáp án: B.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 4. Trong hai sơ đồ sau , sơ đồ nào đúng ? Nước ở thể khí. Nước ở thể khí Ngưng tụ. Nóng chảy. Bay hơi. Bay hơi Nước ở thể lỏng. Nước ở thể lỏng. Nước ở thể lỏng. Nước ở thể lỏng Ngưng tụ. Nóng chảy. Đông đặc. Đông đặc. Nước ở thể rắn Sơ đồ 1. Nước ở thể rắn Sơ đồ 2. A. Sơ đồ 1 B. Sơ đồ 2. ĐH. Đáp án: A. -21 3 4 5.
<span class='text_page_counter'>(26)</span>
<span class='text_page_counter'>(27)</span>
<span class='text_page_counter'>(28)</span>
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Chúc các em học giỏi chăm ngoan.
<span class='text_page_counter'>(30)</span>