Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT 1 TIET THUC HANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA MỘT TIẾT THỰC HÀNH MA TRẬN Chủ đề Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Số câu – Số điểm – Tỉ lệ Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình Số câu – Số điểm – Tỉ lệ. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp - Viết được chương trình đơn giản in dòng chữ ra màn hình - Biết lưu bài đúng qui định Câu 1 – 2đ (20%) Câu 3 – 1đ (10%) - Biết sử dụng biến theo yêu cầu - Viết được câu lệnh nhập giá trị từ bàn phím va 2 in giá trị vừa nhập. Cấp độ cao. 2 – 3đ 30%. 1 – 4.5đ 45%. Câu 2.a - 4.5đ (40%). Bài 6: Câu lệnh điều kiện. - Viết đươc cấu trúc điều khiển dạng đầy đủ. Số câu – Số điểm – Tỉ lệ. Câu 2.b – 2.5đ (25%). Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ %. 3 7.5 75%. Tổng. 1 2.5 25%. ĐỀ KIỂM TRA. ĐỀ 1 Câu 1/ Viết chương trình in ra màn hình họ tên của em (2đ) Câu 2/ Viết chương trình a. Nhập vào 2 số nguyên a,b từ bàn phím ( 4.5đ) b. So sánh và in ra màn hình số lớn hơn giữa hai số (2.5đ) Màn hình kết quà câu 2 tương tự sau : Nhap so a = 6 Nhap so b = 10 So lon la: 10 Nếu Nhap so a = 9 Nhap so b = 4 So lon la: 9 Nếu Nhap so a = 6 Nhap so b = 6 Hai so bang nhau. 1 – 2.5đ 25% 4 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3/ Lưu bài vào D:\LOP8..\TenHS.pas. Ví dụ: D:\LOP81\GiaBao.pas (1đ). ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Đề 1 Câu 1/. Program in; Begin Write(‘Ho ten hoc sinh’); Readln; End. Câu 2/ Program solon; Var a,b : integer ; Begin Write (‘ Nhap a=:’); readln(a); Write (‘ Nhap b=:’); readln(b) If a > b then writeln (‘So lon la:’, a) Else if a<b then writeln (‘ So lon la:’,b) else writeln(‘Hai so bang nhau’) Readln; End. Câu 3/ Lưu đúng địa chỉ. (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (1đ) (0.5đ) (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (0.5đ) (0.5đ) (1đ ). ĐỀ 2 Câu 1/ Viết chương trình in ra màn hình họ tên của em (2đ) Câu 2/ Viết chương trình a. Nhập vào 2 số thực a,b từ bàn phím ( 4.5đ) c. So sánh và in ra màn hình số nhỏ hơn giữa hai số (2.5đ) Màn hình kết quà câu 2 tương tự sau: Nhap so a = 6.5 Nhap b = 10.5 So nho la: 6.5 Nếu Nhap so a = 9.4 Nhap b = 4.4 So nho la: 4.4 Nếu Nhap so a = 6.5 Nhap b = 6.5 Hai so bang nhau Câu 3/ Lưu bài vào D:\LOP8..\TenHS.pas. Ví dụ: D:\LOP81\GiaBao.pas (1đ). Đề 2 Câu 1/. Program in; Begin Write(‘ Ho ten hoc sinh’); Readln; End.. (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2/. Câu 3/. Program sonho; Var a,b : integer ; Begin Write (‘ Nhap a=:’); readln(a); Write (‘ Nhap b=:’); readln(b) If a < b then writeln (‘So nho la:’, a) Else if a >b then writeln (‘ So nho la:’,b) else writeln(‘Hai so bang nhau’) Readln; End. Lưu đúng địa chỉ. (0.5đ) (1đ) (0.5đ) (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (0.5đ) (0.5đ) (1đ ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×