Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.04 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN- ĐỀ THI – ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 9 Đơn vị: Trường THCS Trà Phú I/ MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ Vận dụng Nhận Thông biết hiểu Cấp độ thấp Chủ đề TL TL TL 2 1.Khái niệm Biết điều kiện -Tìm điều A A căn bậc hai và có nghĩa của kiện của x - Áp dụng để tính GTBT hằngđẳng căn thức bậc để căn hai thức có thức A  A nghĩa Số câu 1 1 1 Số điểm 0.5 1 0,5 Tỉ lệ % 2. -Các phép Tính căn Vận dụng phép biến biến đổi đơn số bậc ba đổi đưa thừa số ra giản biểu thức đơn giản ngoài dấu căn, cộng chứa căn bậc trừ các căn thức đồng hai dạng - Căn bậc ba Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0,5 Tỉ lệ % Hàm số bậc Nhận biết Biết vẽ đồ Biết tìm tọa độ giao nhất và đồ thị được hàm số thị của điểm của hai đồ thị. đồng biến, hàm số Biết tìm tham số k để nghịch biến bậc nhất đường thẳng tạo với y = ax + b tia Ox một góc nhọn ( a 0) . hay tù. Cấp độ cao TL. Cộng. 2. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong TGV Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 0,5. 1 1 .. 2 1 Biết sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông kết hợp tỉ số lượng giác để giải được tam giác vuông 1 1. 3 2 20%. 2 1 10% Vận dụng kiến thức để tính được khoảng cách, diện tích một hình,… 1 0,5. 5 3 30%. 1 1 10%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỷ số lượng giác của góc nhọn. Dùng định nghĩa các tỉ số lượng giác để tính độ dài đoạn thẳng. 1 0,75. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Biết vẽ hình. Biết sử dụng dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 1 1. 1 0,25 3 1,25 12,5%. Biết sử dụng TSLG của hai góc phụ nhau 1 1. 3 2,5 25%. 7 4,75 47,5%. 2 1,5 15%. 2 1,75 17,5 %. 2 1,25 12,5 % 15 10.0 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KỲ I Môn: Toán Lớp 9 Thời gian: 90’ I/ Lý thuyết: (2điểm) 1) Cho A là một biểu thức, √ A xác định khi nào? 2) Tìm điều kiện xác định của căn thức : 6  2x . II/ Bài tập: (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm)Tính a) 1 48  2 75  2 c). . . 3 1. 2. b). √3 64. 33 1 5 1 3 11. Bài 2: (1 điểm) Cho đường thẳng y = (5 - k)x + k - 9 (d) Với giá trị nào của k thì (d) tạo với trục Ox một góc nhọn? Lúc đó hàm số đồng biến hay nghịch biến Bài 3:(2 điểm) Cho hai hàm số y = -2x – 4 (d) và y = x + 4 (d’) a) Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ? b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và (d’)với trục Oy là A và B, giao điểm của hai đường thẳng là C. Xác định tọa độ điểm C và tính diện tích  ABC? Bài 4: (3 điểm) Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A có đêng cao AH. BiÕt AB = 6 cm; AC = 8 cm, BC = 10 cm a. Chứng minh: Đường thẳng AC là tiếp tuyến của đường tròn tâm B bán kính BA. b.Tính: BH; CH; AH: gãc B; gãc C. c. Gọi AD là đờng phân giác của góc A; (D thuộc BC). Tính AD ? Bài 5 ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : B= Sin210 + Sin2 20 +Sin230 +Sin240 +.........+ Sin2 88 0 + Sin2 89 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III/ HƯỚNG DẪN CHẤM: I/ Lý thuyết: ( 2 điểm) Câu Đáp án 1 √ A xác định khi A 0 2 6  2x xác định khi 6- 2x 0 ⇒ - 2x -6 ⇒ x 3 Vậy: x 3 thì căn thức trên có nghĩa. Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5. II/ Bài tập: (8 điểm) Bài. Điểm. a) b) 1. . . 3 1. Đáp án 2. |√ 3 −1|= √ 3 −1 = √3 64 = 4 ( vì 43 = 64 ). 1 48  2 75  2 c) 2 3  10 3 . 0.5 0.5. 33 1 5 1 3 11. 3  10. 3 3. 0.5.  17  3 3. 2 3. Để (d) tạo với trục Ox một góc nhọn thì a > 0 Tức là : 5 – k > 0  k < 5 Lúc đó hàm số đồng biến. Vì a= 5 – k > 0 a) Xác định đúng các điểm thuộc đồ thị Vẽ đúng đồ thị 2 hàm số b) Vì C là giao điểm của hai đường thẳng (d ) và ( d’) nên ta có phương trình hoành độ giao điểm: -2x - 4 = x + 4. y x  4. 1. y^. y2x 4 D. 0.5 0.5. 4. B. 2. C. H F. -4 -5 8  -3x = 8  x = 3 8 4  y = x + 4 = -3+ 4 = 3 8 4 Vậy C( 3 ; 3 ) 1 1 8 32 SQMN = 2 AB. CH = 2 .8 . 3 = 3 ( đvdt). O 1. x>. 0.25. -2. -4. A. 0.25 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> vÏ h×nh đúng cho 0,25 ®. 4. a/Ta cã: BC2 = 102 = 100 AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 => BC2 =AB2 + AC2 = 100 => Δ ABC vuông ở A => AC BA tại A, A thuộc (B;BA). Vậy AC là tiếp tuyến của (B;BA). b) Tam giác ABC vuông ở A => AB2 = BC.BH => BH = AB2 : BC = 62 : 10 = 3,6 (cm) + Ta có: BC = BH + CH => 10 = 3,6 + CH => CH = 10 - 3,6 = 6,4 (cm) + Ta có: AH2 = BH.CH = 3,6.6.4 = 23 => AH = √ 23 = 4,8 (cm) + Sin B = AC : BC = 8 : 10 = 0,8 = Sin 530 => ∠ B=530 + ∠ B +∠C=90 0 ⇒ ∠ C=900 − ∠ B=900 −53 0=370. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25. c/ TÝnh AD: 0. V× AD lµ ph©n gi¸c ∠ A ⇒∠ DAC= ∠ A =90 =45 0 2 2 Ta cã ∠ ADH lµ gãc ngoµi cña Δ ADC⇒ ∠ ADH=∠ DAC+∠C=450 +37 0=820 Trong Δ AHD.(∠ H =900 ) AH 4,8 = =4,9 (cm) Ta cã : AD= SinADH Sin 820. 0,5 0,25. B= Sin210 + Sin2 20 +Sin230 +....+ Sin2 88 0 + Sin2 89 0. 5. = ( Sin210 + Sin2 890 ) + (Sin220 + Sin2 880 ) + ............ + ( Sin2440 + Sin2 460 ) + Sin2450 = ( Sin210 + cos2 10 ) + (Sin220 + cos2 20 ) + ............ + ( Sin2440 + cos2 440 ) + Sin2450 = 1 + 1 + .........+ 1 + 1 = 44 + 0,5 = 44,5 2. 0,25 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×